Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Take down có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Take down

Ý nghĩa của Take down là:

  • Ghi chú

Ví dụ cụm động từ Take down

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take down:

 
- The police TOOK DOWN his answers to their questions.
Cảnh sát ghi chép lại câu trả lời của anh ấy với những câu hỏi của họ.

Nghĩa từ Take down

Ý nghĩa của Take down là:

  • Rời đi, đem đi

Ví dụ cụm động từ Take down

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take down:

 
- People TAKE DOWN their Christmas decorations twelve days after Christmas.
Mọi người di rời vật trang chí giáng sinh mười ngáy sau kỳ gáng sinh.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Take down trên, động từ Take còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday