- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Take out có 6 nghĩa:
Nghĩa từ Take out
Ý nghĩa của Take out là:
Mượn sách thư viện
Ví dụ cụm động từ Take out
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take out:
- I TOOK OUT all the books I needed for my essay from the library. Tôi mượn tất cả quyển sách tôi cần để viết luận văn từ thư viện.
Nghĩa từ Take out
Ý nghĩa của Take out là:
Mượn tiền ngân hàng
Ví dụ cụm động từ Take out
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take out:
- Jackie and Anil TOOK OUT a mortgage to buy a bigger flat. Jackie và Anil đã mượn tiền thế chấp để mua căn hộ to hơn.
Nghĩa từ Take out
Ý nghĩa của Take out là:
Giải nén, xóa
Ví dụ cụm động từ Take out
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take out:
- The dentist TOOK OUT all of my wisdom teeth before they started causing any problems. Nha sĩ đã nhổ cái răng khôn của tôi trước khi chúng gây ra thêm vài vấn đề nữa.
Nghĩa từ Take out
Ý nghĩa của Take out là:
Hẹn hò với ai đó
Ví dụ cụm động từ Take out
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take out:
- He TOOK her OUT to a restaurant last Friday night. Anh ta hẹn cô ấy đến một nhà hàng vào tối thứ sáu.
Nghĩa từ Take out
Ý nghĩa của Take out là:
Nhận bảo hiểm
Ví dụ cụm động từ Take out
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take out:
- I TOOK OUT some health insurance before I went backpacking around Latin America. Tôi nhận bảo hiểm sức khỏe của mình trước khi tôi đi du lịch vòng quanh Châu Mỹ La tinh.
Nghĩa từ Take out
Ý nghĩa của Take out là:
Giết người
Ví dụ cụm động từ Take out
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take out:
- The gang TOOK him OUT after he spoke to the police. Băng đảng đó đã giết anh ấy sau khi anh ấy khai với cảnh sát.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Take out trên, động từ Take còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)