Textual description of firstImageUrl
Cấu trúc「お~いただく」「ご~いただく」


Cách sử dụng:

Cấu trúc「お~いただく」「ご~いただく」là cách nói lịch sự của 「~てもらう」、「ご~くださる」là cách nói lịch sự của「~てくれる」, diễn tả ý nhờ ai đó/được ai đó làm gì cho mình.

- Ngữ pháp JLPT N3, JLPT N4

Dạng sử dụng:

・お+ V-ます + いただく(例:集まる→お集まりいただく)

・ご+ N+いただく(例:ご紹介いただく)

Trong câu sẽ được chia với dạng お~いただき、hoặc お~いただきまして、vv.

+ V-ます + くださる(例:集まる→お集まりくださる)

・ご+ N+いくださる(例:ご紹介くださる)

Trong câu sẽ được chia với dạng お~くださり、hoặc お~くださいまして、  vv.


Ví dụ:

本日(ほんじつ)はお(いそが)しい(なか)、お(あつ)まりいただき、大変感謝(たいへんかんしゃ)しております。

Vô cùng cảm ơn mọi người đã dành thời gian đến dự ngày hôm nay.


本日はご来店いただきまして、ありがとうございます

Xin cảm ơn quý khách hàng hôm nay đã đến mua sắm tại cửa hàng chúng tôi.


いつもご利用いただきましてありがとうございます

Xin cảm ơn quý khách hàng luôn ủng hộ và sử dụng sản phẩm của chúng tôi.


この教室は無料でご参加いただけますが、テキスト代はご負担ください。

Lớp học này mọi người có thể tham gia miễn phí nhưng tiền tài liệu thì tự chi trả.


お届けしていただけますか。

Anh có thể gửi giúp tôi được không?


先生(せんせい)先日(せんじつ)紹介(しょうかい)くださった(ほん)大変参考(たいへんさんこう)になります。

Sách mà thầy giới thiệu cho em hôm nọ vô cùng bổ ích.


今回(こんかい)調査(ちょうさ)では(おお)くの市民(しみん)皆様(みなさま)にご協力(きょうりょく)いただきました。

Trong lần khảo sát lần này chúng tôi đã nhận được sự hợp tác của rất nhiều người dân thành phố.


最後(さいご)までお()きくださいまして、ありがとうございました。

Xin cảm ơn mọi người đã nán lại nghe hết phần trình bày của tôi.


ここまでお付き合いくださり、ありがとうございました。

Xin cảm ơn anh đã đồng hành cùng chúng tôi cho đến giờ phút này.


本日(ほんじつ)はご来店(らいてん)くださいまして、(まこと)にありがとうございます。

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã đến mua sắm tại cửa hàng chúng tôi.


応募(おうぼ)くださった(かた)(なか)から、抽選(ちゅうせん)で3名様(めいさま)にプレゼントいたします。

Chúng tôi sẽ rút thăm và tặng quà cho 3 khách từ trong số những người đã đăng ký.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday