♻ Cách sử dụng:
Cấu trúc「お~いただく」「ご~いただく」là cách nói
lịch sự của 「~てもらう」、「ご~くださる」là cách nói
lịch sự của「~てくれる」, diễn tả ý nhờ ai đó/được ai đó làm gì cho
mình.
- Ngữ pháp JLPT N3, JLPT N4
♻ Dạng sử dụng:
・お+ V-ます + いただく(例:集まる→お集まりいただく)
・ご+ N+いただく(例:ご紹介いただく)
※Trong
câu sẽ được chia với dạng お~いただき、hoặc お~いただきまして、vv.
・お+ V-ます + くださる(例:集まる→お集まりくださる)
・ご+ N+いくださる(例:ご紹介くださる)
※Trong
câu sẽ được chia với dạng お~くださり、hoặc お~くださいまして、 vv.
♻ Ví dụ:
① 本日はお忙しい中、お集まりいただき、大変感謝しております。
Vô cùng cảm ơn mọi người đã dành thời gian đến dự ngày
hôm nay.
② 本日はご来店いただきまして、ありがとうございます
Xin cảm ơn quý khách hàng hôm nay đã đến mua sắm tại cửa
hàng chúng tôi.
③ いつもご利用いただきましてありがとうございます
Xin cảm ơn quý khách hàng luôn ủng hộ và sử dụng sản phẩm
của chúng tôi.
④ この教室は無料でご参加いただけますが、テキスト代はご負担ください。
Lớp học này mọi người có thể tham gia miễn phí nhưng tiền
tài liệu thì tự chi trả.
⑤ お届けしていただけますか。
Anh có thể gửi giúp tôi được không?
⑥ 先生が先日ご紹介くださった本は大変参考になります。
Sách mà thầy giới thiệu cho em hôm nọ vô cùng bổ ích.
⑦ 今回の調査では多くの市民の皆様にご協力いただきました。
Trong lần khảo sát lần này chúng tôi đã nhận được sự hợp
tác của rất nhiều người dân thành phố.
⑧ 最後までお聞きくださいまして、ありがとうございました。
Xin cảm ơn mọi người đã nán lại nghe hết phần trình bày của
tôi.
⑨ ここまでお付き合いくださり、ありがとうございました。
Xin cảm ơn anh đã đồng hành cùng chúng tôi cho đến giờ
phút này.
⑩ 本日はご来店くださいまして、誠にありがとうございます。
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã đến mua sắm tại cửa
hàng chúng tôi.
⑪ ご応募くださった方の中から、抽選で3名様にプレゼントいたします。
Chúng tôi sẽ rút thăm và tặng quà cho 3 khách từ trong số
những người đã đăng ký.
Bình luận (0)