Textual description of firstImageUrl
残念(ざんねん)ながら [zannen nagara]

Cách sử dụng: 事の展開(てんかい)結果(けっか)(つた)える(さい)相手(あいて)残念(ざんねん)がることを見越(みこ)して(おも)いやる意味(いみ)()めて()げかける表現(ひょうげん)残念(ざんねん)ですが。

「残念ながら」là cách nói hàm ý “tiếc nuối, cảm thông khi truyền tải một kết quả, sự việc mà đối phương không như mong đợi” hoặc khi từ chối khéo một đề nghị.

- Thường được dịch: Thật không may...| Đáng tiếc nhưng...


【類語】「あいにく」、「いかんせん」

接続 [Dạng sử dụng]:

残念ながら

残念ですが、

[Ví dụ]:

残念(ざんねん)ながら(あめ)()っています。

Thật không may, trời đang mưa.


残念(ざんねん)ながら先約(せんやく)があります。

Thật tiếc, tôi đã có hẹn trước.


残念(ざんねん)ですが、そのゲームは()()れです。

Thật không may, trò chơi đó đã được bán hết.


残念(ざんねん)ながらそのようです。

Đáng tiếc, nhưng có vẻ là như thế.


それは残念(ざんねん)ながら変更(へんこう)になった。

Thật không may, cái đó đã thay đổi.


残念(ざんねん)ながら(かれ)試験(しけん)()ちた。

Đáng buồn là, cậu ta đã thi trượt.


残念(ざんねん)ながら()()うお(かね)はない

Thật tiếc là tôi không có tiền mua tranh.


残念(ざんねん)ながらこれ以上価格(いじょうかかく)()げることはできません

Thật không may, chúng tôi không thể giảm giá thấp hơn được nữa.


その(わる)()らせは残念(ざんねん)ながら本当(ほんとう)だ。

Tin xấu đó thật không may lại là sự thật.


残念(ざんねん)ながら予定(よてい)されていた()にお()いできなくなりました。

Thật không may, tôi không thể gặp anh vào ngày đã hẹn.


残念(ざんねん)ながら同意(どうい)しかねます。

Thật không may, nhưng chúng tôi khó mà đồng ý được.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday