- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Give away có 8 nghĩa:
Nghĩa từ Give away
Ý nghĩa của Give away là:
Trao con gái cho cho chú rể trong lễ cưới
Ví dụ cụm động từ Give away
Ví dụ minh họa cụm động từ Give away:
- He GAVE his daughter AWAY and told the groom to look after her. Ông ấy trao con gái cho chú rể là nói với chú rể rằng hãy chăm sóc con ông.
Nghĩa từ Give away
Ý nghĩa của Give away là:
Nói ra một bí mật, thường là vô ý
Ví dụ cụm động từ Give away
Ví dụ minh họa cụm động từ Give away:
- She didn't GIVE anything AWAY about the party so it came as a complete surprise to me. Cô ấy chẳng tiết hộ cho tôi một tí gì về buổi tiệc nên nó hoàn toàn bất ngờ đối với tôi.
Nghĩa từ Give away
Ý nghĩa của Give away là:
Phân phát thứ gì đó miễn phí
Ví dụ cụm động từ Give away
Ví dụ minh họa cụm động từ Give away:
- In this issue of the magazine, they are GIVING AWAY a free DVD. Ở số báo này, họ phát đĩa DVD miễn phí.
Nghĩa từ Give away
Ý nghĩa của Give away là:
Cho đi mà không mong được báo đáp lại
Ví dụ cụm động từ Give away
Ví dụ minh họa cụm động từ Give away:
- He decided to GIVE his new album AWAY in a magazine. Anh ấy quyết định tặng anbum mới của mình trong tạp trí số này.
Nghĩa từ Give away
Ý nghĩa của Give away là:
Nhường cơ hội cho đối thủ trong trận đấu bằng cách làm sai hoặc phạm lỗi
Ví dụ cụm động từ Give away
Ví dụ minh họa cụm động từ Give away:
- They GAVE AWAY two goals in the first half. Họ nhường đối thủ 2 bàn ở nửa trận đầu.
Nghĩa từ Give away
Ý nghĩa của Give away là:
Đưa đứa con ngoài ý muốn cho ai đó nuôi
Ví dụ cụm động từ Give away
Ví dụ minh họa cụm động từ Give away:
- She had to GIVE her baby AWAY as she couldn't afford to bring it up. Cô ấy phải đưa con cho người khác nuôi vì cô ấy không thể kiếm đủ tiền để nuôi nó.
Nghĩa từ Give away
Ý nghĩa của Give away là:
Phản bội, báo cho cơ quan chức trách
Ví dụ cụm động từ Give away
Ví dụ minh họa cụm động từ Give away:
- The gang GAVE him AWAY to the police. Băng đảng ấy đã tố cáo anh ấy cho cảnh sát.
Nghĩa từ Give away
Ý nghĩa của Give away là:
Cung cấp lợi thế trọng lượng cho một đối thủ quyền anh
Ví dụ cụm động từ Give away
Ví dụ minh họa cụm động từ Give away:
- He is GIVING AWAY thirty pounds to the challenger. Anh ấy cung cấp 30 pao cho người thách đấu.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Give away trên, động từ Give còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)