Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Cụm động từ Give up có 7 nghĩa:

Nghĩa từ Give up

Ý nghĩa của Give up là:

  • Ngừng một thói quen

Ví dụ cụm động từ Give up

Ví dụ minh họa cụm động từ Give up:

 
-   I GAVE UP taking sugar in tea and coffee to lose weight.
Tôi ngừng thói quen cho đường vào cà phê để giảm cân.

Nghĩa từ Give up

Ý nghĩa của Give up là:

  • Cắt đứt mối quan hệ với

Ví dụ cụm động từ Give up

Ví dụ minh họa cụm động từ Give up:

 
- She GAVE UP all her school friends when she went to university.
Cô ấy cắt đứt quan hệ với bạn học cũ khi cô ấy lên đại học.

Nghĩa từ Give up

Ý nghĩa của Give up là:

  • Dừng làm gì đó

Ví dụ cụm động từ Give up

Ví dụ minh họa cụm động từ Give up:

 
-   I have GIVEN UP trying to help them.
Tôi đã ngừng giúp đỡ họ.

Nghĩa từ Give up

Ý nghĩa của Give up là:

  • Đầu hàng, ngừng cố gắng

Ví dụ cụm động từ Give up

Ví dụ minh họa cụm động từ Give up:

 
-  I can't think of the answer; I GIVE UP.
Tôi không thể nghĩ ra câu trả lời, tôi đầu hàng.

Nghĩa từ Give up

Ý nghĩa của Give up là:

  • Hy sinh hoặc dành thời gian cho cái gì

Ví dụ cụm động từ Give up

Ví dụ minh họa cụm động từ Give up:

 
-  I GAVE UP all my free time to the project.
Tôi hi sinh thời gian rảnh của mình cho dự án.

Nghĩa từ Give up

Ý nghĩa của Give up là:

  • Cho phép ai đó ngồi trên ghế của bạn, lấy chỗ của bạn, v.v ...

Ví dụ cụm động từ Give up

Ví dụ minh họa cụm động từ Give up:

 
-   I GAVE UP my seat to a pregnant woman.
Tôi đã nhường ghế cho một phụ nữ có thai.

Nghĩa từ Give up

Ý nghĩa của Give up là:

  • Cho phép hoặc cho chạy khi đang ném bóng (bóng chày)

Ví dụ cụm động từ Give up

Ví dụ minh họa cụm động từ Give up:

 
-  He has GIVEN UP 14 earned runs in 14 innings.
Anh ấy cho phép 14 lần chạy trong 14 lượt chơi.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Give up trên, động từ Give còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday