- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Give over có 4 nghĩa:
Nghĩa từ Give over
Ý nghĩa của Give over là:
Dừng làm gì đó xấu, phiền
Ví dụ cụm động từ Give over
Ví dụ minh họa cụm động từ Give over:
- They were making a lot of noise so I told them to GIVE OVER. Họ gây quá nhiều tiếng ồn nên tôi đã yêu cầu họ dừng ngay lại.
Nghĩa từ Give over
Ý nghĩa của Give over là:
Uỷ thác, chuyển giao trách nhiệm
Ví dụ cụm động từ Give over
Ví dụ minh họa cụm động từ Give over:
- We've GIVEN the premises OVER to the new company. Chúng tôi ủy thác cơ sở này cho công ty mới.
Nghĩa từ Give over
Ý nghĩa của Give over là:
Dừng một hoạt động
Ví dụ cụm động từ Give over
Ví dụ minh họa cụm động từ Give over:
- The police told the rioters to GIVE OVER. Cảnh sát yêu cầu những người nổi loạn dừng lại.
Nghĩa từ Give over
Ý nghĩa của Give over là:
Biểu hiện của sự hoài nghi
Ví dụ cụm động từ Give over
Ví dụ minh họa cụm động từ Give over:
- They've doubled your salary- GIVE OVER! Họ vừa tăng gấp đối lương cho bạn đấy - Thôi đi!
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Give over trên, động từ Give còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)