- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Give out có 9 nghĩa:
Nghĩa từ Give out
Ý nghĩa của Give out là:
Phân phát
Ví dụ cụm động từ Give out
Ví dụ minh họa cụm động từ Give out:
- Somebody was GIVING leaflets OUT in front of the underground station. Ai đó đang phân phát tờ rơi trước ga tàu điện ngầm.
Nghĩa từ Give out
Ý nghĩa của Give out là:
Ngừng làm việc vì tuổi già hoặc quá hạn
Ví dụ cụm động từ Give out
Ví dụ minh họa cụm động từ Give out:
- I'd been having trouble with my laptop and it finally GAVE OUT at the weekend. Tôi có vài vấn đề với máy tính xách tay và cuối cùng nó đã ngừng hoạt động vào cuối tuần.
Nghĩa từ Give out
Ý nghĩa của Give out là:
Không có một nguồn cung cấp nào nữa
Ví dụ cụm động từ Give out
Ví dụ minh họa cụm động từ Give out:
- The water GAVE OUT after a week in the desert. Không có nguồn cũng cấp nước nữa sau một tuần ở sa mạc.
Nghĩa từ Give out
Ý nghĩa của Give out là:
Công bố, công khai
Ví dụ cụm động từ Give out
Ví dụ minh họa cụm động từ Give out:
- They GAVE the names of the winners OUT last night. Họ đã công bố tên của những người thắng cuộc tối qua.
Nghĩa từ Give out
Ý nghĩa của Give out là:
Phát ra
Ví dụ cụm động từ Give out
Ví dụ minh họa cụm động từ Give out:
- The factory GIVES OUT a lot of fumes. Nhà máy phát ra rất nhiều khói độc.
Nghĩa từ Give out
Ý nghĩa của Give out là:
Kết thúc ở nơi nào đó
Ví dụ cụm động từ Give out
Ví dụ minh họa cụm động từ Give out:
- The path GIVES OUT halfway around the lake. Con đường này kết thúc ở nửa chừng quanh hồ.
Nghĩa từ Give out
Ý nghĩa của Give out là:
Tạo âm thanh hoặc tiếng ồn
Ví dụ cụm động từ Give out
Ví dụ minh họa cụm động từ Give out:
- She GAVE OUT a moan. Cô ta tạo ra tiếng rên rỉ.
Nghĩa từ Give out
Ý nghĩa của Give out là:
Đọc các bài thánh ca hay bài thánh vịnh cho hát thánh ca
Ví dụ cụm động từ Give out
Ví dụ minh họa cụm động từ Give out:
- He GAVE OUT the psalm. Anh ấy đọc thánh ca.
Nghĩa từ Give out
Ý nghĩa của Give out là:
Than phiền, rên rỉ
Ví dụ cụm động từ Give out
Ví dụ minh họa cụm động từ Give out:
- My students are always GIVING OUT about the rain. Học sinh của tôi luôn than phiền về trời mưa.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Give out trên, động từ Give còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)