- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Give in có 4 nghĩa:
Nghĩa từ Give in
Ý nghĩa của Give in là:
Dừng làm gì vì nó quá khó hoặc quá mất sức
Ví dụ cụm động từ Give in
Ví dụ minh họa cụm động từ Give in:
- I couldn't finish the crossword puzzle and had to GIVE IN and look at the answers. Tôi không thể hoàn thành được ô chữ đố này và phải dừng lại để nhìn vào đáp án.
Nghĩa từ Give in
Ý nghĩa của Give in là:
Gửi bài tập về nhà
Ví dụ cụm động từ Give in
Ví dụ minh họa cụm động từ Give in:
- The projects have to be GIVEN IN three weeks before we break up for the end of term. Các dự án phải được gửi trước ba tuần trước khi chúng ta chia tay ở cuối nhiệm kỳ
Nghĩa từ Give in
Ý nghĩa của Give in là:
Đầu hàng, chấp nhận thất bại
Ví dụ cụm động từ Give in
Ví dụ minh họa cụm động từ Give in:
- They GAVE IN when the police surrounded the building. Họ đầu hàng khi cảnh sát bao vậy tòa nhà.
Nghĩa từ Give in
Ý nghĩa của Give in là:
Đưa ra hoặc đệ trình để xem xét, phê duyệt
Ví dụ cụm động từ Give in
Ví dụ minh họa cụm động từ Give in:
- They GAVE IN their complaint to the court. Họ đệ trình đơn phàn nàn của họ với quan tòa.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Give in trên, động từ Give còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)