Từ vựng N5 - Chủ đề Tương lai

1000 Từ vựng JLPT N5 | Chapter 10 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
しょうらい
Tương lai

しょうらい、けんきゅうしゃになりたいです。

Trong tương lai, tôi muốn trở thành nhà nghiên cứu.
2
ゆめ
ước mơ, giấc mơ

おおきいゆめがあります。

Tôi có ước mơ to lớn.
3
りゅうがく<する>
Du học

アメリカへりゅうがくします。

Tôi sẽ du học Mỹ.
4
けんきゅう<する>
Nghiên cứu

10ねんぐらい、けいざいをけんきゅうしています。

Tôi nghiên cứu kinh tế khoảng 10 năm.
5
けんきゅうしゃ
Nhà nghiên cứu

ちちはけいざいのけんきゅうしゃです。

Bố tôi là nhà nghiên cứu kinh tế.
6
大学いん
だいがくいん
Cao học

あには大学だいがくいんの学生がくせいです。

Anh tôi là sinh viên cao học.
7
せんもん
Chuyên môn

山田やまださんのせんもんはけいざいです。

Chuyên môn của anh/chị Yamada là kinh tế.
8
けいざい
Kinh tế

大学だいがくでけいざいをべんきょうしています。

Tôi đang học kinh tế ở trường đại học.
9
びじゅつ
Mỹ thuật

せんもんはびじゅつです。

Chuyên môn là mỹ thuật.
10
ちきゅう
Địa cầu, trái đất

ちきゅうのことをけんきゅうしています。

Tôi đang nghiên cứu về trái đất.
11
〜について
~ về

日本にほんのけいざいについてしらべています。

Tôi đang tìm hiểu về kinh tế của Nhật Bản.
12
やめる
Nghỉ, bỏ, thôi

らいねん、かいしゃをやめます。

Sang năm, tôi sẽ nghỉ công ty (nghỉ việc).
13
かんがえる
Suy nghĩ

しょうらいのことをかんがえています。

Tôi đang suy nghĩ về chuyện tương lai.
14
もう
(Đã) rồi

A「もうしょうらいのことをかんがえましたか。」

A : Bạn đã suy nghĩ về chuyện tương lai chưa?
15
まだ
Chưa

B「いいえ、まだです。」

B : Chưa, vẫn chưa.
16
これから
Từ nay

B「これからかんがえます。」

B : Từ nay tôi sẽ suy nghĩ.



Giới thiệu

1000 Từ vựng JLPT N5 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N5 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday