Từ vựng N5 - Chủ đề Nhà hàng

1000 Từ vựng JLPT N5 | Chapter 5 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
なん
Cái gì

A「レストランでなにべましたか。」
B「パスタをべました。」

A : Bạn ăn gì ở nhà hàng? / B : Tôi đã ăn mì Ý.
2
何か
なんか
Cái gì đó

A「あさ、なにべましたか。」
B「いいえ、なにべませんでした。」

A : Buổi sáng bạn có ăn gì đó không? /B : Không, tôi đã không ăn gì cả.
3
しょくじくする>
Bữa ăn

しょくどうでともだちとしょくじしました。

Tôi dùng bữa với bạn ở quán ăn.
4
ゆうめいな
Nổi tiếng

すしは日本にほんのゆうめいなりょうりです。

Sushi là món ăn nổi tiếng của Nhật Bản.
5
入る
はいる
Vào

①レストランにはいります。
大学だいがくはいります。

①Tôi vào nhà hàng. ②Tôi vào đại học.
6
レストラン
Nhà hàng

ともだちとレストランにきました。

Tôi đi nhà hàng với bạn.
7
しょくどう
tiệm ăn, quán ăn

しょくどうは11から7までです。

Quán ăn (bắt đầu ) từ 11 giờ đến 7 giờ.
8
ていしょく
Cơm phần (bao gồm cơm, canh, thức ăn)

しょくどうでていしょくをべます。

Tôi ăn cơm phần ở quán ăn.
9
きっさてん
quán nước

きっさてんでサンドイッチをべました。

Tôi đã ăn sandwich ở quán nước.
10
〜で
Bằng

スプーンでカレーライスをべます。

Tôi ăn cơm cà ri bằng thìa.
11
はし
Đũa


12
スプーン
Muỗng, thìa


13
フォーク
Nĩa


14
ナイフ
Dao


15
さら
Đĩa


16
ちゃわん
Chén, bát


17
いらっしゃいませ
Kính chào quý khách.

ごちゅうもんは?

Quý khách gọi món gì?
18
サンドイッチをおねがいします.
Cho tôi sandwich.


19
これでおねがいします。
Lấy cho tôi cái này.

はい。

Vâng.
20
ほかに
Ngoài ra, khác

A「ほかにごちゅうもんは?」
B「コーヒーをおねがいします。」

A : Ngoài ra quý khách có dùng gì khác không ạ? / B :Cho tôi cà phê.
21
べつべつに
Riêng lẻ. Riêng bệt

べつべつにおねがいします。

Vui lòng để riêng lẻ.



Giới thiệu

1000 Từ vựng JLPT N5 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N5 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday