Từ vựng N5 - Chủ đề Công việc

1000 Từ vựng JLPT N5 | Chapter 3 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
しごと
Công việc

A「(お)しごとは?」
B「きょうしです。」

A : Công việc (của bạn) là gì? /B : Là giáo viên.
2
かいしゃいん
Nhân viên công ty


3
きんこういん
Nhân viên ngân hàng


4
おいしゃさん
Bác sỹ


5
かんごしさん
Y tá


6
かいごしさん
Điều dưỡng viên


7
けいさつかん
Cảnh sát


8
えきいん
Nhân viên nhà ga


9
うんてんしゅ
Tài xế


10
しゃちょう
giám đốc


11
ぶちょう
Trưởng phòng


12
かちょう
Trưởng ban


13
しゃいん
Nhân viên




Giới thiệu

1000 Từ vựng JLPT N5 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N5 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday