Từ vựng N5 - Chủ đề Tầng 2 chung cư

1000 Từ vựng JLPT N5 | Chapter 9 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
たてもの
Tòa nhà (chỉ các công trình kiến trúc nói chung)

A「デパートはどのたてものですか。」
B「あのたてものです。」

A : Trung tâm thương mại là tòa nhà nào ạ?/ B : Tòa nhà đó.
2
アパート
Chung cư

アパートの2かいにすんでいます。

Tôi sống ở tầng 2 chung cư.
3
りょう
Ký túc xá

ホアンさんはりょうにすんでいます。

Anh Hoàng sống ở ký túc xá.
4
ビル
Tòa nhà

かいしゃはあのビルです。

Công ty ở tòa nhà đó.
5
かいだん
Cầu thang

かいだんはあそこです。

Cầu thang ở đằng kia.
6
エスカレーター
Thang cuốn

エスカレーターで5かいにきます。

Tôi đi tầng 5 bằng thang cuốn.
7
エレベーター
Thang máy

エレベーターにのりましょう。

Hãy đi thang máy nào.
8
何かい/がい
なんかい/がい
Tầng mấy

A「ホアンさんのへやはなんがいですか。」
B「2かいです。」

A : Phòng của anh Hoàng ở tầng mấy? / B : Tầng 2.
9
〜かい/がい
Tầng


10
ちか
Tầng hầm




Giới thiệu

1000 Từ vựng JLPT N5 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N5 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday