Từ vựng N5 - Chủ đề Có bao nhiêu cái?

1000 Từ vựng JLPT N5 | Chapter 3 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
何こ
なんこ
Bao nhiêu (mấy) cái (cục, trái, chiếc..)

A「けしごむがなんこありますか。」
B「10こです。」

A : Có mấy cục tẩy (gôm)? / B : 10 cục.
2
~ こ
Cục


3
何だい
なんだい
Bao nhiêu (mấy) cái (đếm máy móc, xe cộ…)

A「パソコンがなんだいありますか。」
B「2だいあります。」

A : Có mấy cái máy tính? / B : có 2 cái.



Giới thiệu

1000 Từ vựng JLPT N5 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N5 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday