Từ vựng N5 - Chủ đề Mặc váy

1000 Từ vựng JLPT N5 | Chapter 4 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
はく
Mặc (váy, quần)

くろいスカートをはきます。

Tôi mặc váy đen.
2
ズボン
Quần, quần dài


3
ジーンズ
Quần jeans


4
パンツ
Quần tây


5
スカート
Váy


6
くつ
giày


7
くつした
Vớ, tất


8
かぶる
Đội

くろいぼうしをかぶります。

Tôi đội mũ đen.
9
ぼうし
Nón, mũ


10
(めがねを)かける
Đeo (mắt kính)

めがねをかけます。

Tôi đeo mắt kinh.
11
めがね
Mắt kính


12
サングラス
Kính mát


13
(ゆびわを)する
Đeo (nhẫn)

きれいなゆびわをします。

Tôi đeo chiếc nhẫn đẹp.
14
ネクタイ
Cà vạt


15
ゆびわ
Chiếc nhẫn


16
とけい
Đồng hồ


17
もつ
Có, cầm, giữ, xách

A「かばんをもちましょうか。」
B「はい、ありがとうございます。」

A : Tôi cầm túi xách cho bạn nhé. / B : Vâng, cảm ơn.
18
かばん
Túi xách


19
さいふ
Ví, bóp




Giới thiệu

1000 Từ vựng JLPT N5 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N5 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday