Từ vựng N5 - Chủ đề Đường đi

1000 Từ vựng JLPT N5 | Chapter 8 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
どうやって
Bằng cách nào, làm thế nào

A「くうこうまでどうやってきますか。」
B「しんじゅくからバスできます。」

A : Làm thế nào để đi đến sân bay? / B : Đi xe buýt từ Shinjuku。
2
あるく
Đi bộ

あるいてスーパーにきます。

Tôi đi bộ đến siêu thị.
3
みち
Đường, con đường

このみちをしっています。

Tôi biết con đường này.
4
まっすぐ
Thẳng

このみちをまっすぐってください。

Hãy đi thẳng đường này.
5
まがる
quẹo, rẽ

しんごうをひだりにまがります。

Quẹo trái chỗ đèn giao thông.
6
わたる
Băng qua

このはしをわたります。

Băng qua cây cầu này.
7
せつめい<する>
giải thích

きかたをせつめいしてください。

Hãy giải thích cách đi giùm tôi.
8
かと
Góc


9
こうさてん
Giao lộ


10
しんごう
Đèn giao thông


11
ひだり
Trái


12
みぎ
Phải


13
はし
Cầu


14
ひかし
Đông


15
西
にし
Tây


16
みなみ
Nam


17
きた
Bắc


18
いくつ目
いくつめ
Cái thứ mấy?

A「ぎんこうへきたいです。いくつのこうさてんですか。」
B「3つですよ。」

A : Tôi muốn đi đến ngân hàng. Ở giao lộ thứ mấy ạ? / B : Giao lộ thứ 3 đấy.
19
1つ目
ひとめ
Cái thứ nhất


20
2つ目
ふため
Cái thứ hai


21
3つ目
みっめ
Cái thứ ba


22
何メートル
なんメートル
Bao nhiêu (mấy) mét

A「なんメートルぐらいあるきますか。」

A : Bạn đi bộ khoảng bao nhiêu mét?
23
〜メートル
Mét

B[500メートルぐらいあるきます。」

B : Tôi đi bộ khoảng 500 mét.



Giới thiệu

1000 Từ vựng JLPT N5 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N5 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday