- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Get down có 7 nghĩa:
Nghĩa từ Get down
Ý nghĩa của Get down là:
Làm ai đó buồn, thất vọng, kiệt sức
Ví dụ cụm động từ Get down
Ví dụ minh họa cụm động từ Get down:
- The miserable weather in winter really GETS me DOWN. Cái thời tiết khắc nghiệt này của mùa đông thực sự làm tôi kiệt sức.
Nghĩa từ Get down
Ý nghĩa của Get down là:
Ghi chép, ghi âm
Ví dụ cụm động từ Get down
Ví dụ minh họa cụm động từ Get down:
- I couldn't GET DOWN everything he said. Tôi không thể ghi chép lại được những gì mà anh ấy nói.
Nghĩa từ Get down
Ý nghĩa của Get down là:
Nuốt xuống
Ví dụ cụm động từ Get down
Ví dụ minh họa cụm động từ Get down:
- The medicine tasted horrible and it was difficult to GET it DOWN. Vị của viên thuốc này thật kinh khủng và thật khó cho tôi để nuốt nó xuống.
Nghĩa từ Get down
Ý nghĩa của Get down là:
Xuống xe
Ví dụ cụm động từ Get down
Ví dụ minh họa cụm động từ Get down:
- The trained pulled in and we GOT DOWN. Con tàu đã vào ga và chúng tôi xuống tàu.
Nghĩa từ Get down
Ý nghĩa của Get down là:
Rời bàn sau khi ăn
Ví dụ cụm động từ Get down
Ví dụ minh họa cụm động từ Get down:
- When we had finished dinner, the children asked if they could GET DOWN. Khi chúng tôi kết thúc bữa ăn, lũ trẻ hỏi chúng tôi xem chúng có được rời bàn ăn không.
Nghĩa từ Get down
Ý nghĩa của Get down là:
Gỉam đi
Ví dụ cụm động từ Get down
Ví dụ minh họa cụm động từ Get down:
- The doctor says I my GET my cholesterol levels DOWN. Bác sĩ nói rằng tôi đã làm giảm được lượng cholesterol trong cơ thể.
Nghĩa từ Get down
Ý nghĩa của Get down là:
Có quan hệ tình dục với
Ví dụ cụm động từ Get down
Ví dụ minh họa cụm động từ Get down:
- They GOT DOWN at the party last week. Tôi đã quan hệ tình dục ở buổi tiệc tuần trước.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Get down trên, động từ Get còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)