- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Get over có 6 nghĩa:
Nghĩa từ Get over
Ý nghĩa của Get over là:
Bình phục
Ví dụ cụm động từ Get over
Ví dụ minh họa cụm động từ Get over:
- It took me ages to GET OVER the bout of flu. Tôi mất 1 khoảng thời gian dài để bình phcuj sau cơn cúm nặng.
Nghĩa từ Get over
Ý nghĩa của Get over là:
Giải quyết
Ví dụ cụm động từ Get over
Ví dụ minh họa cụm động từ Get over:
- It took us a long time to GET OVER the problems with the computer system. Chúng tôi phải mất một khoảng thời gian để gỉai quyết vấn đề hệ thông máy tính.
Nghĩa từ Get over
Ý nghĩa của Get over là:
Giao tiếp, làm cho mọi người hiểu
Ví dụ cụm động từ Get over
Ví dụ minh họa cụm động từ Get over:
- He makes jokes to help GET his message OVER. Anh ấy nói đùa để mọi người có thể hiểu được thông điêp.
Nghĩa từ Get over
Ý nghĩa của Get over là:
Bị choáng, ngạc nhiên vì thứ gì đó là thật
Ví dụ cụm động từ Get over
Ví dụ minh họa cụm động từ Get over:
- I couldn't GET OVER how much weight he had put on. Tôi hoàn toàn bị choáng với lượng cân nặng anh ấy vừa tăng lên.
Nghĩa từ Get over
Ý nghĩa của Get over là:
Đến bên kia bờ
Ví dụ cụm động từ Get over
Ví dụ minh họa cụm động từ Get over:
- We couldn't GET OVER the river because of the floods. Chúng tôi không thể đến bên kai bờ sông vì cơn lũ.
Nghĩa từ Get over
Ý nghĩa của Get over là:
Đến nơi nào đó
Ví dụ cụm động từ Get over
Ví dụ minh họa cụm động từ Get over:
- He said he needed help and ask me to GET OVER as soon as I could. Anh ấy nói anh ấy cần được giúp đỡ và đã yêu cầu tôi đến nơi đó khi có thể.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Get over trên, động từ Get còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)