- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Get out có 8 nghĩa:
Nghĩa từ Get out
Ý nghĩa của Get out là:
Rời khỏi nhà để đến thăm nơi nào đó
Ví dụ cụm động từ Get out
Ví dụ minh họa cụm động từ Get out:
- She doesn't GET OUT much now she has her baby. Cô ấy không ra ngoài đi chơi nhiều vì bây giờ cô ấy có con rồi.
Nghĩa từ Get out
Ý nghĩa của Get out là:
Bị lan truyền ra khi mà đáng lẽ nó phải được bí mật
Ví dụ cụm động từ Get out
Ví dụ minh họa cụm động từ Get out:
- The truth GOT OUT despite the injunction on reporting the case. Sự thật bị lan truyền ra mặc dù lệnh cấm đã được ban.
Nghĩa từ Get out
Ý nghĩa của Get out là:
Rời khỏi một địa điểm, thoát khỏi
Ví dụ cụm động từ Get out
Ví dụ minh họa cụm động từ Get out:
- The dog GOT OUT because I left the door open. Con chó bỏ đi vì tôi đã để cửa mở.
Nghĩa từ Get out
Ý nghĩa của Get out là:
Lấy thứ gì đó ra khỏi nơi lưu trữ để sử dụng nó
Ví dụ cụm động từ Get out
Ví dụ minh họa cụm động từ Get out:
- I GOT the car OUT so that we could load up the suitcases. Tôi lấy xe ô tô ra ddeerc húng tôi có thể trở được cái vali.
Nghĩa từ Get out
Ý nghĩa của Get out là:
Bỏ thứ gì đó bẩn thỉu hoặc không muốn đi
Ví dụ cụm động từ Get out
Ví dụ minh họa cụm động từ Get out:
- I spilled some red wine on my carpet and can't GET the stains OUT. Tôi đã đổ một ít rượu vang đỏ lên thảm mà vẫn không thể loại bỏ các vết bẩn đi.
Nghĩa từ Get out
Ý nghĩa của Get out là:
Sản xuất
Ví dụ cụm động từ Get out
Ví dụ minh họa cụm động từ Get out:
- We have to GET the report OUT by the end of the month. Chúng tôi sẽ sản xuất bài báo này trước cuối tháng.
Nghĩa từ Get out
Ý nghĩa của Get out là:
Cảm thấy thật khó để nói ra những gì bạn muốn nói
Ví dụ cụm động từ Get out
Ví dụ minh họa cụm động từ Get out:
- He was so upset he couldn't GET the words OUT. Anh ấy quá buồn, anh ấy không thể nói được một lời nào
Nghĩa từ Get out
Ý nghĩa của Get out là:
Biểu hiện của sự nghi ngờ.
Ví dụ cụm động từ Get out
Ví dụ minh họa cụm động từ Get out:
- 'I got 100% on the test.' 'Get out!' Tôi hoàn thành 100% bài test đấy. Không thể nào.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Get out trên, động từ Get còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)