- Mục lục cụm động từ
- Tổng hợp hơn 2.300 cụm động từ (Phrasal Verb) là gì
- Cụm động từ theo chữ cái
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'E'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'F'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'G'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'H'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'I'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'J'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'K'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'L'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'M'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'N'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'O'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'P'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Q'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'R'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'S'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'T'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'U'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'V'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'W'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'X'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Y'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'Z'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'A'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'B'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'C'
- Các cụm động từ bắt đầu với chữ 'D'
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cụm động từ Get through to có 3 nghĩa:
Nghĩa từ Get through to
Ý nghĩa của Get through to là:
Làm ai đó hiểu ra
Ví dụ cụm động từ Get through to
Ví dụ minh họa cụm động từ Get through to:
- I explained it carefully, but I just couldn't GET THROUGH TO him. Tôi đã giải thích nó rất kỹ những vẫn không thể làm anh ấy hiểu được.
Nghĩa từ Get through to
Ý nghĩa của Get through to là:
Liên lạc bằng điện thoại
Ví dụ cụm động từ Get through to
Ví dụ minh họa cụm động từ Get through to:
- I rang but couldn't GET THROUGH TO her. Điện thoại rung chuông nhưng tôi vẫn chưa liên lạc được với cô ấy.
Nghĩa từ Get through to
Ý nghĩa của Get through to là:
Đạt được một mức trong cuộc thi
Ví dụ cụm động từ Get through to
Ví dụ minh họa cụm động từ Get through to:
- If they win, they'll GET THROUGH TO the quarter finals. Nếu họ thắng, họ sẽ tiến vào trận tứ kết.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Get through to trên, động từ Get còn có một số cụm động từ sau:
Bình luận (0)