- Từ vựng và tài liệu Tiếng Anh
- Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ nhất
- Bảng 360 động từ bất quy tắc Tiếng Anh chuẩn nhất
- Bài tập viết lại câu trong Tiếng Anh cơ bản
- Bài tập Viết lại câu trong Tiếng Anh nâng cao
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề gia đình đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề môi trường đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề nghề nghiệp đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về các bộ phận cơ thể đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về các loại rau củ quả đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về tính từ miêu tả tính cách con người đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề quần áo đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề thời tiết đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề giáo dục đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề công nghệ đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề âm nhạc đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề ẩm thực đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề thiên nhiên đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề trò chơi dân gian đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề các châu lục và đại dương đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề đồ dùng trong gia đình đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề nấu ăn và chuẩn bị bữa ăn đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh trong ngành du lịch đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh trong nhà hàng, khách sạn đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề kinh tế đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề nghỉ lễ đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về miêu tả ngoại hình đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề bệnh viện đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về công việc nhà đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về lĩnh vực làm đẹp đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về dụng cụ học tập đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về các hoạt động thư giãn đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về các hoạt động thường ngày đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về các môn học đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về cảm xúc đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề bạn bè đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề giải trí đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề sức khỏe đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề thể thao đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về đám cưới đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về trang sức đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về đồ uống đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về Giáng sinh phổ biến nhất đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về giao thông đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về học tập đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về luật pháp đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về màu sắc đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về mua sắm đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về phim ảnh đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về phương tiện giao thông đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về quốc gia - quốc tịch đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về sở thích đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về tình yêu đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về truyền hình và báo chí đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về tên tiếng Anh của các dòng nhạc đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về những người làm âm nhạc đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về nhạc cụ đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về thiết bị âm thanh đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về các thuật ngữ âm nhạc đầy đủ nhất
- 100 động từ bất quy tắc Tiếng Anh thường gặp nhất
- 100 từ vựng Tiếng Anh cơ bản nhất
- 360 động từ bất quy tắc thường gặp trong Tiếng Anh
- Thuật ngữ Tiếng Anh cơ bản trong Công nghệ đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về Các ngành nghề phổ biến trong ngành Công nghệ đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về cấu tạo máy tính đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về Internet đầy đủ nhất
- 75 từ vựng Tiếng Anh thường gặp trong CNTT đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về Tên các nghề nghiệp theo lĩnh vực đầy đủ nhất
- Phân biệt Job, Work, và Career trong Tiếng Anh
- 50 từ vựng Tiếng Anh về công việc thường gặp nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về nơi làm việc đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về các thành viên trong gia đình đầy đủ nhất
- Các cụm từ Tiếng Anh hay chủ đề gia đình đầy đủ nhất
- Từ vựng về các kiểu gia đình trong Tiếng Anh đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về Gia đình và các mối quan hệ đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về tình trạng hôn nhân và đám cưới đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về các môn học phổ thông đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về bằng cấp, học hàm, học vị đầy đủ nhất
- Các cụm từ Tiếng Anh thường gặp về học tập đầy đủ nhất
- 100 từ vựng Tiếng Anh về chủ đề giáo dục thường gặp nhất
- Tên các cơ sở đào tạo, giáo dục trong tiếng Anh đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về biển báo giao thông đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về các loại đường, làn đường đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về Các phương tiện giao thông đường bộ đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về giao thông thường gặp nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về Phụ tùng xe hơi đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về ô nhiễm môi trường đầy đủ nhất
- 30 từ vựng Tiếng Anh thường gặp chủ đề môi trường đầy đủ nhất
- Từ vựng về Các nguồn tài nguyên và năng lượng trong tiếng Anh đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về thảm hoạ thiên nhiên đầy đủ nhất
- Các danh từ Tiếng Anh về môi trường đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về các thể loại phim đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về lĩnh vực điện ảnh đầy đủ nhất
- Những từ Tiếng Anh không thể không biết trong lĩnh vực phim ảnh đầy đủ nhất
- Từ vựng IELTS Speaking chủ đề phim ảnh đầy đủ nhất
- Phân biệt film và movie trong Tiếng Anh
- 35 từ vựng Tiếng Anh phổ biến về sở thích đầy đủ nhất
- Từ vựng IELTS Speaking chủ đề sở thích (Hobbies) đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về các môn thể thao giải trí đầy đủ nhất
- Các mẫu câu giao tiếp về sở thích trong Tiếng Anh đầy đủ nhất
- Phân biệt Play - Do - Go trong Tiếng Anh
- Từ vựng về Các mối quan hệ bạn bè trong tiếng Anh đầy đủ nhất
- Các cụm từ tiếng Anh hay về tình bạn đầy đủ nhất
- Những câu nói nổi tiếng về tình bạn trong Tiếng Anh đầy đủ nhất
- 50 từ vựng Tiếng Anh hay nhất về tình bạn đầy đủ nhất
- Từ vựng IELTS Speaking chủ đề tình bạn (Friendship) đầy đủ nhất
- 65 từ vựng Tiếng Anh về gia vị phổ biến nhất
- 1000 từ vựng Tiếng Anh cơ bản, thông dụng nhất
- 70 từ vựng Tiếng Anh về nhà hàng phổ biến nhất
- 80 từ vựng Tiếng Anh về nhà bếp thông dụng nhất
- Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề trình độ B1 đầy đủ nhất
- Tổng hợp Từ vựng TOEIC target 550 đầy đủ, chi tiết
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Tổng hợp Từ vựng TOEIC target 550 đầy đủ, chi tiết
Học Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đang là một trong những cách học từ vựng hiệu quả hiện nay. Nhằm mục đích giúp các bạn có thêm tài liệu tự học Từ vựng Tiếng Anh, s2sontech biên soạn Các từ vựng TOEIC target 550 đầy đủ, chi tiết nhất.
Các từ vựng TOEIC target 550
Hiện nay hầu hết các bạn sinh viên đều cần cho mình chứng chỉ TOEIC để ra trường hoặc có một mức thu nhập tốt. Nắm bắt nhu cầu này, s2sontech đã sưu tầm và biên soạn tổng hợp các từ vựng TOEIC target 550 theo chủ đề giúp các bạn có thể ôn tập dễ dàng hơn.
CHỦ ĐỀ 1. CONTRACT (HỢP ĐỒNG)
Abide by |
Tuân thủ, tôn trọng |
The two parties agreed to abide by the judge’s decision. |
Agreement |
Hợp đồng, giao kèo |
According to the agreement, the caterer will also supply the flowers for the event. |
Assurance |
Sự chắc chắn, điều chắc chắn |
The sales associate gave his assurance that the missing keyboard would be replaced the next day. |
Cancel |
Huỷ bỏ |
The cancellation of her flight caused her problems for the rest of the week. |
Determine |
Xác định, định rõ |
After reading the contract, I was still unable to determine if our company was liable for back wages. |
Engage |
|
Before engaging in a new business, it is important to do through research. |
Establish |
Thành lập, thiết lập |
The merger of the two companies established a powerful new corporation. |
Obligate |
Bắt buộc, ép buộc |
The contractor was obligated by the contract to work 40 hours a week. |
Party |
Bên tham gia hợp đồng |
|
Provision |
Điều khoản |
The father made provisions for his children through his will. |
Resolve |
|
The mediator was able to resolve the problem to everyone’s satisfaction. |
Specify |
Chỉ rõ, định rõ |
In a contract, one specific word can change the meaning dramatically. |
CHỦ ĐỀ 2. MARKETING (TIẾP THỊ)
Attract |
Thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn |
The display attracted a number of people at the convention. |
Compare |
So sánh, đối chiếu |
Once the customer compared the two products, her choice was easy. |
Compete |
Ganh đua, cạnh tranh |
In the competition for afternoon diners, Hector’s has come out on top. |
Consumer |
Người tiêu dùng, người tiêu thụ |
The business plans consumed all of Fritz’s attention this fall. |
Convince |
Thuyết phục |
The salesman convinced his customer to by his entire inventory of pens. |
Current |
Hiện tại |
We are currently exploring plans to update the MX3 model. |
Fad |
Mốt |
Classic tastes may seem boring but they have proven to resist fads. |
Inspire |
Truyền cảm hứng |
His work is an inspiration to the marketing department. |
Market |
Thị trường |
The market for brightly colored clothing was brisk last year, but it’s moving sluggishly this year |
Persuade |
Thuyết phục |
The seminar teaches techniques of persuasion to increase sales. |
Productive |
Sản xuất |
The unproductive sales meeting brought many staff complaints. |
Satisfaction |
Sự hài lòng |
Your satisfaction is guaranteed or you’ll get your money back. |
CHỦ ĐỀ 3. WARRANTY (ĐẢM BẢO, BẢO HÀNH)
Characteristic |
Đặc thù, đặc trưng |
One characteristic of the store is that it is slow in mailing refund checks. |
Consequence |
Hậu quả, kết quả |
As a consequence of not having seen a dentist for several years, Lydia had several cavities. |
Consider |
Cân nhắc, xem xét |
After considering all the options, Della decided to by a used car. |
Cover |
|
Will my medical insurance cover this surgery? |
Expire |
Hết hiệu lực |
Have you checked the expiration date on this yogurt? |
Frequently |
Thường xuyên xảy ra |
Appliances frequently come with a one-year warranty. |
Imply |
Ngụ ý |
The guarantee on the Ipod implied that all damages were covered under warranty for one year. |
Promise |
Hứa, lời hứa |
A warranty is a promise the manufacture makes to the customer. |
Protect |
Bảo vệ, che chở |
Consumer laws are designed to protect the public against unscrupulous vendors. |
Reputation |
Thanh danh, danh tiếng |
The company knew that the reputation of its products was the most important asset it had. |
Requirement |
Đòi hỏi, yêu cầu |
The law requires that each item clearly display the warranty information. |
Vary |
Thay đổi, biến đổi |
There’s a variety of standard terms that you’ll find in warranties. |
CHỦ ĐỀ 4. BUSINESS PLANNING (KẾ HOẠCH KINH DOANH)
Address |
Hướng sự chú ý đến |
The article praised her address to the steering committee. |
Avoid |
Tránh |
To avoid going out of business, owners should prepare a proper business plan. |
Demonstrate |
Chứng minh, giải thích |
The professor demonstrated through a case study that a business plan can impress a lender. |
Develop |
Phát triển, mở rộng |
The restaurant wanda opened ten years ago has developed into a national chain. |
Evaluate |
Đánh giá, định giá |
The lenders evaluated our creditability and decided to loan us money. |
Gather |
Tập hợp |
I gather that interest rates for small businesses will soon change |
Offer |
Đưa ra đề nghị |
Devon accepted our offer to write the business plan. |
Risk |
Rủi ro |
Expanding into a new market is a big risk. |
Strategy |
Chiến lược |
Let’s develop a strategy for promoting our ice cream parlor. |
Substitute |
Thay thế |
There is no substitution for hard work and perseverance |
CHỦ ĐỀ 5. CONFERENCE (HỘI NGHỊ)
Accommodate |
Điều tiết, làm cho phù hợp |
The meeting room was large enough to accommodate the various needs of the groups using it. |
Arrangement |
Sự sắp xếp |
The arrangement of speakers was alphabetical to avoid any hurt feelings. |
Association |
Hội liên hiệp, đoàn thể, công ti |
Local telephone companies formed an association to serve common goals, meet their common needs, and improve efficiency. |
Attend |
Có mặt |
The hotel manager attended to all our needs promptly |
Get in touch |
Giữ liên lạc |
As soon as we arrive at the hotel, we will get in touch with the manager about the unexpected guests. |
Hold |
Tổ chức, tiến hành |
This meeting room holds at least 80 people comfortably. |
Location |
Vị trí, địa điểm |
The location of the meeting was changed from the Red Room to the Green Groom. |
Overcrowded |
Quá đông đúc |
To avoid being crowded, we limited the number of guests that members could bring. |
Register |
Đăng kí |
Hotels ask all guests to resgister and give a home address. |
Session |
Buổi họp, khóc học |
Due to the popularity of this course, we will offer two sessions. |
Take part in |
Tham gia, tham dự |
We could not get enough people to take part in the meeting, so we canceled it. |
CHỦ ĐỀ 6. COMPUTERS (MÁY TÍNH)
Access |
Truy cập |
We accessed the information on the company’s website. |
Allocate |
Chỉ định, chia phần |
The office manager did not allocate enough money to purchase software. |
Compatible |
Tương tác, thích ứng |
This operating system is not compitable with this model computer. |
Delete |
Xoá |
The technicians deleted all the data on the disk accidentally |
Display |
Trình bày, trưng bày |
The light on the LCD display is too weak. |
Duplicate |
Gấp đôi |
Before you leave, please duplicate that file by making a copy on the CD- ROM. |
Fail |
Không thành công |
The repeated failure of her printer baffled the technician. |
Ignore |
Bỏ qua, lờ đi |
Don’t ignore the technician’s advice when connecting cables. |
Search |
Tìm kiếm, tìm hiểu |
Our search of the database produced very little information. |
Shut down |
Đóng, ngừng |
Please shut down the computer before you leave. |
Warn |
Cảnh báo |
The red flashing light gives a warning to users that the battery is low |
CHỦ ĐỀ 7. OFFICE TECHNOLOGY (CÔNG NGHỆ TRONG VĂN PHÒNG)
Affordable |
Có thể chi trả được |
The company’s first priority was to find an affordable phone system. |
As needed |
Cần thiết |
The courier service did not come every day, only as needed. |
Be in charge of |
Chịu trách nhiệm, có nghĩa vụ |
Your computer should not be in charge of you, rather you should be in charge of your computer. |
Capacity |
Khả năng, sức chứa |
The new conference room is much larger and has a capacity of one hundred people. |
Durable |
Lâu bền |
These chairs are more durable than the first ones we looked at. |
Initiative |
Đầu tiên |
Employees are encouraged to take the initiative and share their ideas with management. |
Physical |
Vật chất, liên quan đến tự nhiên |
The computer screen is making her physically sick. |
Provider |
Nhà cung cấp |
The department was extremely pleased with the service they received from the phone provider. |
Reduction |
Thu nhỏ, giảm bớt |
The reduction in office staff has made it necessary to automate more job functions. |
Stay on top of |
Cập nhật |
In this industry, you must stay on top of current developments. |
CHỦ ĐỀ 8. OFFICE PROCEDURES (THỦ TỤC TRONG VĂN PHÒNG)
Appreciate |
Đánh giá cao |
In appreciation of your hard work on the Castcon project, the department will hold a casual lunch party on November third. |
Be made of |
Tạo nên |
This job will really test whay you are made of. |
Bring in |
Dẫn tới, mang tới |
The company president wanted to bring on an efficiency consultant. |
Casual |
Thân mật, không nghi thức |
On Fridays, most employees dress casually. |
Code |
Bộ luật, quy luật |
The new employees observed the unwritten code of conduct in their first week on the job. |
Be exposed to |
Có nhận thức về ….. |
The new hires’ week in each department exposed them to the various functions in the company. |
Glimpse |
Cái nhìn lướt qua, thoáng qua |
The secretary caught a glimpse or her new boss as she was leaving the office. |
Out of ….. |
Hết |
Orders should be placed before you run out of the supplies. |
Outdated |
Hết hạn |
Before you do a mailing, make sure that none of the addresses is outdated. |
Reinforce |
Củng cố, gia cố |
Employees reinforced their learning with practice in the workplace. |
Verbal |
Bằng lời nói |
The guarantee was made only verbally. |
CHỦ ĐỀ 9. ELECTRONICS (ĐIỆN TỬ)
Disk |
Đĩa máy tính |
The head of the optical disk reader was dirty. |
Facilitate |
Làm cho dễ dàng, thuận tiện |
The computer program facilitated the scheduling of appointments. |
Network |
Mạng lưới |
The recent graduated networked with her mother’s coworkers. |
Popularity |
Tính đại chúng, sự phổ biến |
This brand of computers is extremely popular among college students. |
Process |
Quy trình |
There is a process for determining why your computer is malfunctioning. |
Replace |
Thay thế |
I’ve replaced the hard drive that was malfunctioning. |
Revolution |
Cuộc cách mạng |
We see a revolution in the computer field almost everyday. |
Sharp |
Sắc nét |
The new employee proved how sharp she was when she masterd the new program in a field. |
Skill |
Kĩ năng |
The software developer há excellent technical skills and would be an asset to our software programming team. |
Software |
Phần mềm |
Many computers come pre-loaded with software. |
Storage |
Kho lưu trữ |
You can storage more data on a zip drive. |
CHỦ ĐỀ 10. CORRESPONDENCE (LIÊN LẠC THƯ TỪ)
Assemble |
Thu thập, lắp ráp |
Her assistant copied and assembled the documents. |
Beforehand |
Sớm, trước |
To speed up the meeting, we should prepare the labels beforehand. |
Complicated |
Phức tạp |
Complications always arise when we try to cover too many topics in one letter. |
Courier |
Người chuyển phát |
We hired a courier to deliver the package. |
Express |
Chuyển phát nhanh |
Express mail costs more than regulare mail service, but is is more efficient. |
Fold |
Bọc, gấp lại |
Fold the letter into three parts before stuffing it into the envelope. |
Layout |
Sự bố trí trong trang giấy |
We had to change the layout when we changed the size of the paper. |
Petition |
Lời thỉnh cầu |
We petitioned the postal officials to start delivering mail twice a day in business areas. |
Proof |
Bằng chứng |
This letter was not proofed very carefully, it is full off typing mistakes. |
Revise |
Sửa lại |
The brochure was revised several times before it was sent to the printer. |
CHỦ ĐỀ 11. JOB ADVERTISING AND RECRUITING (QUẢNG CÁO VIỆC LÀM VÀ TUYỂN DỤNG)
Abundant |
Nhiều, thừa thãi |
The recruiter was surprised by the abundant number of qualified applicants. |
Accomplishment |
Thành tựu, thành tích |
The success of the company was based on its early accomplishment. |
Bring together |
Gom lại, nhóm lại |
Our goal this year is to bring together the most creative group we can find. |
Candidate |
Thí sinh |
The recruiter will interview all candidates for the position. |
Come up with |
Có ý định |
In order for that small business to succeed, it needs to come up with a new strategy. |
Commensurate |
Bằng kích cỡ |
Generally the first year’s salary is commensurate with experience and education level. |
Match |
Vừa |
A headhunter matches qualified candidates to suitable positions. |
Profile |
Tiểu sử sơ lược |
The recruiter told him that, unfortunately, he did not fit the job profile. |
Qualification |
Bằng cấp |
The applicant had so many qualifications that the company created a new position for her. |
Recruitment |
Tuyển dụng |
The new recruits spent te entire day in training. |
Time-consuming |
Tốn thời gian |
Even though it was time- consuming, all of the participants felt that te open house was very worthwhile. |
CHỦ ĐỀ 12. HIRING AND TRAINING (THUÊ VÀ ĐÀO TẠO)
Conduct |
Tiến hành, thực hiện |
Interviews were conducted over a period of three weeks. |
Generate |
Sinh ra |
The job fair at the college campus should generate interest in our company. |
Hire |
Thuê, mướn |
She was hired after her third interview. |
Keep up with |
Theo kịp |
Employees are encouraged developments to take courses in order to keep up with new things. |
Look up to |
Ngưỡng mộ, tôn trọng |
There are few people in this world that I look up to as much as I look up to you. |
Mentor |
Người cố vấn |
The mentor helped her make some decisions about combining career and family. |
On track |
Đúng như lịch trình |
If we stay on track, the meeting should be finished at 9:30. |
Reject |
Từ chối |
We put the rejects in this box. |
Training |
Đào tạo |
The training is designed to prepare all workers, new and old, for the changes that the company will face. |
Update |
Cập nhật, nâng cấp |
Our latest update shows that business is down 15 percent. |
CHỦ ĐỀ 13. SALARIES AND BENEFITS (LƯƠNG VÀ PHỤ CẤP)
Basis |
Nền tảng, cơ bản |
The manager didn’t have any basis for firing the employee. |
Be aware of |
Am hiểu, có nhận thức |
Are you aware of the new employee’s past work history? |
Benefits |
Trợ cấp, phụ cấp |
We all benefit from the company’s policy of semiannual reviews. |
Compensate |
Bồi thường, đền bù |
The company will compensate employees for any travel expenses. |
Delicate |
Nhạy bén, khéo léo |
The manager delicately asked about the health of his client. |
Eligible |
Đủ tư cách |
I don’t understand why I’m not eligible if I have been with the company for over a year. |
Flexible |
Dễ sai khiến |
We need to respond flexibly if we want to keep customers in this competitive market. |
Negotiate |
Đàm phán, thương lượng |
The associate looked forward to the day that she would be able to negotiate her own contracts. |
Retire |
Nghỉ hưu |
Many people would like to win the lottery and retire. |
Wage |
Tiền công, tiền lương |
The intern spends more than half of her wages on rent. |
CHỦ ĐỀ 14. APPLYING AND INTERVIEWING (XIN VIỆC VÀ PHỎNG VẤN)
Ability |
Khả năng |
The designer’s ability was obvious form her porfilio. |
Apply |
Ứng tuyển, xin việc |
The college graduate applied for three jobs and received three offers. |
Background |
Kinh nghiệm |
Your background is the publishing industry is a definite asset for this job. |
Be ready for |
Sẵn sàng cho ……. |
The employer wasn’t ready for the aplicant’s questions. |
Call in |
Yêu cầu, mời tới |
The human resources manager called in all qualified applicants for a second interview. |
Confidence |
Sự tự tin |
Good applicants show confidence during an interview. |
Expert |
Chuyên sâu, thành thạo |
Our department head is an expert in financing. |
Follow up |
Tiếp tục, tiếp theo |
Always follow up an interview with a thank you note. |
Hesitate |
Do dự, lưỡng lự |
Maria was hesitant about negotiating a higher salary. |
Weakness |
Điểm yếu |
She wrote so weakly we couldn’t read it. |
CHỦ ĐỀ 15. PROMOTIONS, PENSIONS, AWARDS (SỰ THĂNG TIẾN, LƯƠNG HƯU VÀ GIẢI THƯỞNG)
Achievement |
Thành tựu |
Your main achievements will be listed in your personnel file. |
Contribute |
Đóng góp, góp phần |
Make sure your boss is aware of the work you contributed to the project. |
Dedication |
Sự cống hiến |
We would never be where we are today if it weren’t for many long hours and so much dedication. |
Look forward to |
Chờ đợi, mong đợi |
We looking forward to seeing you at the next meeting. |
Loyal |
Trung thành |
Even though your assistant is loyal, you have to question his job performance. |
Merit |
Xuất sắc |
Your work has improved tremendously and is of great merit. |
Obvious |
Rõ ràng, hiển nhiên |
Her tardiness was obviously resented by her coworkers. |
Productive |
Năng suất |
The researcher wasn’t as productive when he first started working here. |
Promote |
Thăng tiến |
The assistant director promoted the idea that the director was incompetent. |
Recognition |
Sự công nhận |
Recognition of excellent work should be routine for every manager. |
Valuable |
Đáng giá |
The expert valued the text at 7000$. |
CHỦ ĐỀ 16. ORDERING SUPPLIES (ĐẶT HÀNG CUNG CẤP)
Diverse |
Đa dạng |
The stationery department plans to diversify its offering of paper products. |
Enterprise |
Công trình, dự án lớn |
The new enterprise quickly established an account with the office supply store. |
Essential |
Cần thiết |
Essentially, she wants to win the contract and put the competition out of business. |
Everyday |
Thông thường, hằng ngày |
This everyday routine of having to check inventory is boring. |
Function |
Chức năng |
What is the function of this device? |
Maintain |
Duy trì |
I’ve been maintaining a list of office supplies that are in greatest demand. |
Obtain |
Đạt được, có được |
The employee obtained the report from her supervisor. |
Prerequisite |
Điều kiện ưu tiên |
One of the prerequisites for this job is competent in bookkeeping. |
Quality |
Chất lượng |
The most important qualifies we look for in a supplies are reliability and quick response. |
Smooth |
Suôn sẻ |
Her smooth manner won her the appreciation of the manager but not her colleagues. |
Stationery |
Đồ dùng văn phòng |
We do not have enough stationery, so please order some more. |
CHỦ ĐỀ 17. SHOPPING (MUA SẮM)
Bargain |
Mặc cả |
She bargained for over an hour, finally reducing the price by half. |
Bear |
Chịu đựng |
If you can bear with me, I’d like to stop in one more store. |
Behavior |
Cách ứng xử, hành vi |
Suspicious behavior in a department store will draw the attention of the security guards. |
Checkout |
Thanh toán, quầy thanh toán |
Get in the checkout line now and I’ll join you with the last items. |
Comfort |
Sự thoải mái |
Comfort yourself with a down quilt this winter. |
Expansion |
Sự mở rộng |
The new manager has significantly expanded the store’s inventory. |
Explore |
Khám phá |
The collector likes to explore antique shops looking for bargains. |
Item |
Mặt hàng |
Do you think I can get all these items into one bag? |
Mandatory |
Bắt buộc |
There is a mandatory limit of nine items for use of this checkout line. |
Strict |
Chặt chẽ, nghiêm khắc |
Our store strictly enforces its return policy. |
Trend |
Xu hướng, xu thế |
The clothing store tries to stay on top of all the new trends. |
CHỦ ĐỀ 18. SHIPPING (VẬN CHUYỂN)
Accurate |
Đúng, chính xác |
To gauge these figures accurately, we first need to get some facts from the shipping department. |
Carrier |
Hãng vận chuyển |
Mr. Lau switched carriers in order to get a price savings on deliveries out of state. |
Catalog |
Sách danh mục chi tiết |
Ellen cataloged the complaints according to severity. |
Fulfill |
Hoàn thành công việc, nhiệm vụ |
Her expections were so high, we knew they would be hard to fulfill. |
Integral |
Cần thiết |
Good customer relations is an integral component of any business. |
Minimum |
Tối thiểu |
To keep the customers happy and to minimize the effect of the carrier strike, we shipped orders directly to them. |
On hand |
Sẵn có |
We had too much stock on hand, so we had a summer safe. |
Ship |
Vận chuyển |
Very few customers think about how their packages will be shipped, and are seldom home when the packages arrive. |
Sufficient |
Đủ |
We are sufficiently organized to begin transferring the paletters tomorrow. |
Supply |
Cung cấp |
Gerald supplied the shipping staff with enough labels to last a year. |
CHỦ ĐỀ 19. INVOICES (HOÁ ĐƠN)
Charge |
Thu phí |
The extra charge for gift wrapping your purchase will appear on your invoice. |
Compile |
Thu thập |
I have compiled a list of the most popular items in our sales catalog. |
Customer |
Khách hàng |
Let’s make sure all invoices sent to customers are kept in alphabetical order. |
Discount |
Giảm giá |
They discounted the price on the merchandise damaged in shipment. |
Efficient |
Có hiệu lực |
Electronic invoicing has helped us to be efficient. |
Estimate |
|
We estimated our losses this year at about five thousand dollars. |
Impose |
Áp đặt, ép buộc |
The company will impose a surcharge for any items returned. |
Mistake |
Lỗi |
I made a mistake in adding up your bill and we overcharged yo twenty dollars. |
Order |
Đơn đặt hàng |
The customer placed an order for ten new chairs. |
Prompt |
Nhanh chóng |
We always reply promptly to customer’s letters. |
Rectify |
Chỉnh sửa |
Embarrassed at his behavior, he rectified the situation by writing a letter of apology. |
Terms |
Điều khoản |
The terms of payment were clearly listed at the bottom of the invoice. |
CHỦ ĐỀ 20. INVENTORY (HÀNG TỒN)
Adjust |
Điều chỉnh |
An adjustment to the number of damaged items would help us align our figures. |
Automatic |
Tự động |
The door opens automatically. |
Crucial |
Chủ yếu |
Inventory is a crucial process and must be taken seriously by all staff. |
Discrepancy |
Sự bất đồng |
We easily explained the discrepancy between the tow counts. |
Disturb |
Làm phiền |
I hope I’m not disturbing you, but I need to ask you to move so I can record the products behind you. |
Liability |
Trách nhiệm pháp lí |
The slippery steps were a terrible liability for the store. |
Reflect |
Phản ánh |
She saw her reflection in the mirror. |
Run |
Chạy, hoạt động |
As long as the computer is running, you can keep adding new data. |
Scan |
Xem qua |
The computer’s optical disk canned in the price and ordering information. |
Subtract |
Khấu trừ |
Once you ring up an item, the computer automatically subtracts it from the inventory log. |
Verify |
Xác minh |
I cant verify the accuary of these numbers, since I was not present for inventory weekend |
CHỦ ĐỀ 21. BANKING (NGÂN HÀNG)
Accept |
Chấp thuận |
The receptionist accepted the package from the courier. |
Balance |
Số dư tài khoản |
His healthy bank balance showed a long habit of savings. |
Borrow |
Vay mượn |
Do you want to borrow a pen? |
Deduct |
Khấu trừ |
By deducting the monthly fee from her checking account, Yi was able to make her account balance. |
Down payment |
Sự trả trước |
By making a large down payment, the couple saved a great deal in mortgage interest. |
Mortage |
Sự cầm cố, thế chấp |
Due to low interest rates, Sheila moved quickly to find a good deal on a mortgage. |
Restriction |
Giới hạn |
Access to the safe deposit box vault is restricted to key holders. |
Signature |
Chữ kí |
Once we have your signature, the contract will be complete. |
Transaction |
Giao dịch |
Banking transaction will appear on your monthly statement. |
CHỦ ĐỀ 22. ACCOUNTING (KẾ TOÁN)
Accumulate |
Tích luỹ |
They have accumulated more than enough information. |
Asset |
Tài sản |
The company’s assets are worth millions of dollars. |
Audit |
Kiểm toán |
No one looks forward to an audit by the government. |
Budget |
Ngân sách |
The company will have to budget more money for this department next year. |
Client |
Khách hàng |
We must provide excellent services for our clients, otherwise we will lose them to our competition. |
Debt |
Khoản nợ |
The banks are worried about your increasing debt. |
Outstanding |
Chưa giải quyết xong |
That client still has several outstanding bill. |
Profitable |
Có sinh lời |
We invested in the stock market profitably. |
Turnover |
Doanh số, doanh thu |
We have to add another production shift to kêp up with the high turnover rate. |
CHỦ ĐỀ 23. INVESTMENT (ĐẦU TƯ)
Aggressive |
Lấn sân, xâm chiếm |
Some people are risk takers and prefer to invest aggressively. |
Attitude |
Quan điểm, thái độ |
Each investor should assess his or her own attitude toward investment. |
Commitment |
Thoả thuận |
The stockbroker committed herself to finding the best investments for each client. |
Conservative |
Bảo thủ, thận trọng |
Her conservative strategy paid off over the years. |
Fund |
Nguồn tiền, quỹ |
He will have access to his trust fund when he is 21 years old. |
Long-term |
Dài hạn |
The CEO’s long – term goal was to increase the return on investment. |
Portfolio |
Danh mục vốn đầu tư |
Investor are advised to have diverse portfolios. |
Pull out |
Rút lui |
The pull out of the bank has left the company without financing. |
Resource |
Nguồn |
The company’s most valuable resource was its staff. |
Return |
Tiền thu về |
Some investors are satisfied with a 15 percent return, while others want to see a much larger return. |
Wise |
Khôn ngoan |
If you invest wisely, you will be able to retire early. |
CHỦ ĐỀ 24. TAXES (THUẾ)
Calculate |
Tính toán |
According to my calculations, I will owe less money on my income taxes this year. |
Deadline |
Hạn cuối |
My best work is done with strict deadlines. |
File |
Sắp xếp |
If you file your taxes late, you will have to pay a line. |
Fill out |
Hoàn thành |
I usually ask someone to help me fill out my tax form. |
Owe |
Nợ |
As the business grew, the owner paid back loans and owed less money. |
Penalty |
Khoản tiền phạt |
Anyone who pay less than they should in taxes will face a penalty. |
Prepare |
Chuẩn bị |
Income tax preparation can take a long time. |
Refund |
Hoàn trả |
With the tax refund we bought tow plan tickets. |
Withhold |
Từ chối, ngăn cản |
My employers withholds money from each paycheck to apply toward my income taxes. |
CHỦ ĐỀ 25. FINANCIAL STATEMENTS (BÁO CÁO TÀI CHÍNH)
Desire |
Mong ước, khao khát |
We desire to have our own home. |
Detail |
Chi tiết |
The office manager detailed each step of the inventory process at the staff meeting. |
Forecast |
Dự đoán trước |
Analysts forecast a strong economic outlook. |
Overall |
Bao gồm, toàn bộ |
The company’s overall expectations were out of proportion. |
Pespective |
Bối cảnh |
The budget statement will give the manager some perspective on where the costs of running the business are to be found. |
Project |
Dự án, kế hoạch |
We need to project our earnings and expenses in order to plan next year’s budget. |
Target |
Mục tiêu |
We targeted March as the deadline for completing the financial statement. |
Translation |
Bản dịch |
The translation of the statement from Japanese into English was very helpful. |
Yield |
Lợi nhuận |
The company’s investment yielded high returns. |
CHỦ ĐỀ 26. PROPERTY AND DEPARTMENT (TÀI SẢN VÀ CÁC PHÒNG BAN)
Adjacent |
Ngay cạnh, liền kề |
My office is adjacent to the receptionist area on the third floor. |
Collaboration |
Hợp tác, cộng tác |
The manager had never seen such effective collaboration between two groups. |
Conducive |
Có lợi |
The new office arrangement is much more conducive to work than the dark, depressing space the company had before. |
Disrupt |
Quấy rối |
The strike caused a disruption in production at the factory. |
Hamper |
Ngăn cản, cản trở |
The lack of supplies hampered our ability to finish on schedule. |
Inconsiderate |
Thô lỗ |
The manager inconsiderately scheduled the meeting for late Friday afternoon. |
Lobby |
Hành lang |
The salesperson waited in the busy lobby for the buyer to see him. |
Opt |
Chọn lựa |
If Mary opts to join that department, you will be working together. |
Scrutinize |
Xem xét cẩn thận |
After the great deal of scrutiny, the manager decided that the employee’s work had improved considerably. |
CHỦ ĐỀ 27. BOARD MEETINGS AND COMMITTEES (CÁC CUỘC HỌP HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ CÁC ỦY BAN)
Adhere to |
Tuân thủ |
The chairman never adhered to his own rules. |
Agenda |
Những vấn đề cần bàn |
The board was able to cover fitteen items on the agenda. |
Bring up |
Đưa ra |
No one brought up the resignation of the director. |
Conclude |
Kết luận |
After long dissucssions, the board has concluded that the project has to be canceled. |
Goal |
Mục tiêu, mục đích |
Employees are expected to analyze and evaluate their annual goals. |
Lengthy |
Dài dòng |
After lengthy discussions, the chairperson was reelected for another term |
Matter |
Vấn đề |
This is not the place to bring up personal matters. |
Periodically |
Định kì |
The group tired to meet periodically. |
Priority |
Sự ưu tiên |
The manager was ineffective because she was unable to set priorities. |
Waste |
Lãng phí, không giá trị |
Without a leader, the group members wasted time and energy trying to organize themselves. |
CHỦ ĐỀ 28. QUALITY CONTROL (KIẾM SOÁT CHẤT LƯỢNG)
Brand |
Nhãn hiệu |
All brands of aspirin are the same. |
Conform |
Làm cho phù hợp |
Our safety standards conform to those established by the government. |
Defect |
Nhược điểm |
Because of a defect in stitching, the entire suit was thrown out. |
Enhance |
Nâng cao |
A stylish color enhances the appeal of a car. |
Inspect |
|
Children’s car seats are thoroughly inspected and tested for safety before being put on the maket. |
Perceive |
Nhận thức |
It takes a perceptive person to be a good manager. |
Repel |
Khước từ |
Fauty products repel repeat customers. |
Throw out |
Vứt bỏ |
It is cheaper to through out shoddy products than to lose customers. |
Uniform |
Không thay đổi về tính chất hay hình thức |
The products are checked to make sure they are uniformly packaged before they live the factory. |
Wrinkle |
Nếp nhăn |
A wrinkle in the finish can be repaired more economically before a sale than after. |
CHỦ ĐỀ 29. PRODUCT DEVELOPMENT (PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM)
Anxious |
Lo âu |
The developers were anxious about the sales forecast for the new product. |
Ascertain |
Tìm hiểu một cách chắc chắn |
A customer survey will help to ascertain whether there is a market for the product. |
Assume |
Thừa nhận, cho rằng |
The young man felt ready to assume the new responsibilities of his promotion. |
Experiment |
Thí nghiệm |
Product developers must conduct hunderds of expriments in their research. |
Logical |
Có lí |
In addition to logical thinkers, a good research and development team should include a few dreamers. |
Research |
Nghiên cứu |
For toy manufactures, research can be pure fun. |
Responsibility |
Trách nhiệm |
Another responsibility of product development is to ensure that there will be a demand for the product. |
Supervisor |
Người giám sát |
A good supervisor gets his team to work with him, not just for him. |
CHỦ ĐỀ 30. RENTING AND LEASING (THUÊ VÀ CHO THUÊ)
Apprehensive |
E ngại |
Most new home buyers are apprehensive about their decision. |
Circumstance |
Tình thế |
Under the current economic circumstances, thay will not be able to purchase the property. |
Condition |
Điều kiện |
Except for some minor repairs, the building is in very good condition. |
Fluctuate |
Dao động |
No one is very comfortable making a large investment while the currency values fluctuate almost daily. |
Indicator |
Chỉ dẫn, chỉ định |
If the economy is an accurate indicator, rental prices will increase rapidly in the next six month. |
Lease |
Hợp đồng cho thuê |
They decided to lease the property rather than buy it. |
Occupancy |
Sở hữu, chiếm hữu |
Our company has occupied this office for more than five years. |
Subject to |
Dựa theo cái gì |
This contract is subject to all the laws and regulations of the state. |
CHỦ ĐỀ 31. SELECTING A RESTAURANT (LỰA CHỌN NHÀ HÀNG)
Appeal |
Sự hấp dẫn, thích thú |
A restaurant with good food and reasonable prices has a lot of appeal. |
Compromise |
Thoả hiệp, thoả ước |
The couple made a compromise and ordered food to take out. |
Daring |
Táo bạo, liều lĩnh |
We daringly ordered the raw squid. |
Guide |
Người hướng dẫn |
I don’t know where to go, so why don’t we consult the guide. |
Majority |
Phần lớn, đa số |
The majority of the group wanted to try the new Chinese restaurant. |
Mix |
Hoà trộn, hoà lẫn |
The mix of bright colors on the plate was very pleasing. |
Rely on |
Tin cậy, dựa vào |
I have always relied on the restaurant advice this guidebook gives. |
Secure |
Bảo đảm |
The hostess secured us another chair, so we could eat together. |
Subjective |
Chủ quan |
The reviews in this guidebook are highly subjective, but fun to read. |
CHỦ ĐỀ 32. EATING OUT (ĐI ĂN NGOÀI)
Basic |
Căn bản, cơ bản |
The new restaurant offers a very basic menu. |
Excite |
Kích động |
Exotic flavors always excite me. |
Flavor |
Mùi vị |
Fusion cookingis distinguished by an interesting mix of flavor. |
Ingredient |
Thành phần |
I was unfamiliar with some of the ingredients in the dish. |
Judge |
Đánh giá |
The restaurant review hashly judged the quality of the service. |
Patron |
Khách quen |
This restaurant has many loyal patrons. |
Random |
Ngẫu nhiên |
We randomly made our selections from the menu. |
CHỦ ĐỀ 33. COOKING AS A CAREER (NẤU ĂN NHƯ MỘT NGHỀ)
Accustom to |
Làm quen với …. |
Chefs must accustom themselves to working long hours. |
Apprentice |
Tập sự |
The cooking school has an apprentice program that places students in restaurant to gain work experience. |
Culinary |
Việc bếp núc |
The chef was widely known for his culinary artistry. |
Demanding |
Đòi hỏi khắt khe |
This style of cooking demands many exotic ingredients and a lot of preparation time. |
Incorporate |
Sát nhập chặt chẽ |
Coca incorporated the patron’s suggestions into her new menu. |
Influx |
Dòng chảy vào |
An influx of new chefs is constantly needed to fill open jobs. |
Method |
Phương pháp, cách thức |
Gloria perfected a simple method for making croissants. |
Theme |
Chủ đề |
The caterers prepared food for a party with a tropical island theme. |
CHỦ ĐỀ 34. ORDEING LUNCH (ĐẶT ĐỒ ĂN TRƯA)
Burdensome |
Phiền toái |
The deliveryman’s back ached from the heavy burden he carried. |
Delivery |
Giao hàng |
The caterer hired a courier to make the delivery. |
Elegant |
Thanh lịch |
The elegance of the restaurant made it a pleasant place to eat. |
Impress |
Ấn tượng |
I was impressed with how quickly they delivered our lunch. |
Individual |
Cá nhân, riêng lẻ |
We had the delivery man mark the contents of each individual order. |
List |
Danh sách |
The office manager complied a list of everyone’s order. |
Multiple |
Nhiều |
It takes multiple steps to get into this building, which frustrates all our employees. |
Pick up |
Đón |
If you ask me nicely, I will pick up the order on my way home. |
CHỦ ĐỀ 35. EVENTS (SỰ KIỆN)
Assist |
Giúp đỡ, trợ giúp |
Bonnie hired a secretary to assist her with the many details of the event. |
Coordinate |
Sắp đặt |
The colors of the flowers were ordered to coordinate with the colors in the corporate logo. |
Dimension |
Kích thước |
What are the dimensions of the ballroom? |
General |
Hầu hết, chung |
We have a general idea of how many guests will attend. |
Ideal |
Lí tưởng |
Ideally, the location for the concert would have plenty of parking. |
Lead time |
Khoảng thời gian giữa lúc bắt đầu và lúc xuất hiện thành quả |
The lead time for reservations is unrealistic. |
Proximity |
Sự gần gũi |
The fans were worried by the proximity of the storm coulds. |
Regulation |
|
The state strictly regulates the preparation of food for public consumption. |
Stage |
Trình diễn |
A historic house can be the perfect site to stage a small reception. |
CHỦ ĐỀ 36. AIRLINES (HÀNG KHÔNG)
Destination |
Điểm đến |
The Great Barrier Reef is a popular tourist destination this year. |
Distinguish |
Phân biệt, nhận biết |
Suki was able to distinguish between the different types of jets on the runway. |
Economical |
Tiết kiệm |
There's increasingdemand for cars that are more economical onfuel. |
Equivalent |
Tương đương |
The food the airline serves in coach class is equivalent to that served in first class. |
Excursion |
Chuyến thăm quan |
The finance officer was pleased to find an excursion for the entire consulting team. |
Extend |
Kéo dài |
We extended our vacation by a day. |
Prospective |
Về sau, sắp tới |
I narrowed my list of prospective destinations to my three top choices. |
Situation |
Tình huống |
The vast number of different airfares available makes for a complicated situation. |
Substantial |
Trọng yếu, quan trọng |
The airfares charged by different airlines are not substantially different. |
System |
Hệ thống |
The airline system covers the entire world with flights. |
CHỦ ĐỀ 37. HOTELS (KHÁCH SẠN)
Advance |
Sự cải tiến |
Pablo has been promoted to assistant manager and he is happy with his advanced position. |
Chain |
Dãy, chuỗi |
The hotel being built in Seoul is the newest one in the chain. |
Check in |
Đăng kí |
Patrons check in at the hotel immediately upon their arrival. |
Confirm |
Xác nhận |
Jorge called the hotel to confirm that he had a room reservation. |
Housekeeper |
Quản gia |
The desk clerk is sending the housekeeper to bring more towels to your room. |
Expect |
Đoán trước |
You can expect a clean room when you check in at a hotel. |
Rate |
Giá cả |
The sign in the lobbly lists the seasonal rates. |
Service |
Dịch vụ |
Mr. Fork called room service to order a late- night snack. |
CHỦ ĐỀ 38. MEDIA (TRUYỀN THÔNG)
Assignment |
Nhiệm vụ, công việc |
The assigment has to be turned in before midnight. |
Constitute |
Tạo thành, thiết lập |
People constantly look to the news to keep up to date on what is going on in the world. |
Disseminate |
Truyền bá phổ biến |
The media disseminates news across the world. |
Impact |
Ảnh hưởng |
The impact of the news coverage is yet to be to be known. |
In-depth |
Tỉ mỉ, cẩn thận |
The newspaper gave in depth coverage of the tragic bombing |
Link |
Liên kết |
The computer links will take you to today’s headlines. |
Subscribe |
Đăng kí |
Jill subscribes to a gardening magazine. |
Through |
Tỉ mỉ, chu đáo |
The story was the result of thorough research. |
CHỦ ĐỀ 39. HOSPITAL (CHỦ ĐỀ BỆNH VIỆN)
Authorization |
Sự cho quyền |
The doctor suggested that she check with her insurance company to make sure it would authorize a lengthened hospital stay. |
Designate |
Chỉ rõ |
The labels on the bags designated the type of blood they contained. |
Escort |
Người bảo vệ |
Let’s see if there is an escort available to take you to the parking garage. |
Identify |
Đồng nhất |
The tiny bracelets identifield each baby in the nusery. |
Mission |
Nhiệm vụ |
The hospital chaplain took as his mission to visit every patient admitted each day. |
Pertinent |
Thích hợp, thích đáng |
The patient’s health record contained pertinent information, likes the dates admited for surgery. |
Result |
Kết quả |
Your lab results won’t be ready for us. |
Statement |
Sự bày tỏ, sự phát biểu |
The billing statement was filed with the insurance company last month. |
CHỦ ĐỀ 40. HEALTH INSURANCE (BẢO HIỂM Y TẾ)
Alternative |
Sự lựa chọn thay thế |
I’d like to discuss alternative treatments before I agree to anything. |
Aspect |
Diện mạo, khía cạnh |
The right to chose their own doctor is an important aspect of health coverage for many people. |
Concern |
Lo lắng, băn khoăn |
Whenever I have health concerns, I call my doctor. |
Emphasize |
Nhấn mạnh |
The nurse emphasized the importance of eatinga balanced diet. |
Incur |
Gánh chịu, chịu lấy |
I incur substantial expenses that my health plan does not cover. |
Policy |
Chính sách |
Company policy did not provide for overtime pay. |
Salary |
Lương |
The receptionist believed that he worked too hard for such a small salary. |
Suitable |
Phù hợp, thích hợp |
I have finally found a health plan that suits my needs. |
Xem thêm trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ, chi tiết khác:
Bình luận (0)