- Từ vựng và tài liệu Tiếng Anh
- Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ nhất
- Bảng 360 động từ bất quy tắc Tiếng Anh chuẩn nhất
- Bài tập viết lại câu trong Tiếng Anh cơ bản
- Bài tập Viết lại câu trong Tiếng Anh nâng cao
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề gia đình đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề môi trường đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề nghề nghiệp đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về các bộ phận cơ thể đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về các loại rau củ quả đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về tính từ miêu tả tính cách con người đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề quần áo đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề thời tiết đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề giáo dục đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề công nghệ đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề âm nhạc đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề ẩm thực đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề thiên nhiên đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề trò chơi dân gian đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề các châu lục và đại dương đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề đồ dùng trong gia đình đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề nấu ăn và chuẩn bị bữa ăn đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh trong ngành du lịch đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh trong nhà hàng, khách sạn đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề kinh tế đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề nghỉ lễ đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về miêu tả ngoại hình đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề bệnh viện đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về công việc nhà đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về lĩnh vực làm đẹp đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về dụng cụ học tập đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về các hoạt động thư giãn đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về các hoạt động thường ngày đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về các môn học đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về cảm xúc đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề bạn bè đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề giải trí đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề sức khỏe đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề thể thao đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về đám cưới đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về trang sức đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về đồ uống đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về Giáng sinh phổ biến nhất đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về giao thông đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về học tập đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về luật pháp đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về màu sắc đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về mua sắm đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về phim ảnh đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về phương tiện giao thông đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về quốc gia - quốc tịch đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về sở thích đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về tình yêu đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về truyền hình và báo chí đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về tên tiếng Anh của các dòng nhạc đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về những người làm âm nhạc đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về nhạc cụ đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về thiết bị âm thanh đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về các thuật ngữ âm nhạc đầy đủ nhất
- 100 động từ bất quy tắc Tiếng Anh thường gặp nhất
- 100 từ vựng Tiếng Anh cơ bản nhất
- 360 động từ bất quy tắc thường gặp trong Tiếng Anh
- Thuật ngữ Tiếng Anh cơ bản trong Công nghệ đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về Các ngành nghề phổ biến trong ngành Công nghệ đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về cấu tạo máy tính đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về Internet đầy đủ nhất
- 75 từ vựng Tiếng Anh thường gặp trong CNTT đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về Tên các nghề nghiệp theo lĩnh vực đầy đủ nhất
- Phân biệt Job, Work, và Career trong Tiếng Anh
- 50 từ vựng Tiếng Anh về công việc thường gặp nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về nơi làm việc đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về các thành viên trong gia đình đầy đủ nhất
- Các cụm từ Tiếng Anh hay chủ đề gia đình đầy đủ nhất
- Từ vựng về các kiểu gia đình trong Tiếng Anh đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về Gia đình và các mối quan hệ đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về tình trạng hôn nhân và đám cưới đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về các môn học phổ thông đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về bằng cấp, học hàm, học vị đầy đủ nhất
- Các cụm từ Tiếng Anh thường gặp về học tập đầy đủ nhất
- 100 từ vựng Tiếng Anh về chủ đề giáo dục thường gặp nhất
- Tên các cơ sở đào tạo, giáo dục trong tiếng Anh đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về biển báo giao thông đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về các loại đường, làn đường đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về Các phương tiện giao thông đường bộ đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về giao thông thường gặp nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về Phụ tùng xe hơi đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về ô nhiễm môi trường đầy đủ nhất
- 30 từ vựng Tiếng Anh thường gặp chủ đề môi trường đầy đủ nhất
- Từ vựng về Các nguồn tài nguyên và năng lượng trong tiếng Anh đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về thảm hoạ thiên nhiên đầy đủ nhất
- Các danh từ Tiếng Anh về môi trường đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về các thể loại phim đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về lĩnh vực điện ảnh đầy đủ nhất
- Những từ Tiếng Anh không thể không biết trong lĩnh vực phim ảnh đầy đủ nhất
- Từ vựng IELTS Speaking chủ đề phim ảnh đầy đủ nhất
- Phân biệt film và movie trong Tiếng Anh
- 35 từ vựng Tiếng Anh phổ biến về sở thích đầy đủ nhất
- Từ vựng IELTS Speaking chủ đề sở thích (Hobbies) đầy đủ nhất
- Từ vựng Tiếng Anh về các môn thể thao giải trí đầy đủ nhất
- Các mẫu câu giao tiếp về sở thích trong Tiếng Anh đầy đủ nhất
- Phân biệt Play - Do - Go trong Tiếng Anh
- Từ vựng về Các mối quan hệ bạn bè trong tiếng Anh đầy đủ nhất
- Các cụm từ tiếng Anh hay về tình bạn đầy đủ nhất
- Những câu nói nổi tiếng về tình bạn trong Tiếng Anh đầy đủ nhất
- 50 từ vựng Tiếng Anh hay nhất về tình bạn đầy đủ nhất
- Từ vựng IELTS Speaking chủ đề tình bạn (Friendship) đầy đủ nhất
- 65 từ vựng Tiếng Anh về gia vị phổ biến nhất
- 1000 từ vựng Tiếng Anh cơ bản, thông dụng nhất
- 70 từ vựng Tiếng Anh về nhà hàng phổ biến nhất
- 80 từ vựng Tiếng Anh về nhà bếp thông dụng nhất
- Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề trình độ B1 đầy đủ nhất
- Tổng hợp Từ vựng TOEIC target 550 đầy đủ, chi tiết
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề bạn bè đầy đủ nhất
Học Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đang là một trong những cách học từ vựng hiệu quả hiện nay. Nhằm mục đích giúp các bạn có thêm tài liệu tự học Từ vựng Tiếng Anh, s2sontech biên soạn Từ vựng Tiếng Anh về chủ đề bạn bè đầy đủ, chi tiết nhất.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề bạn bè
1. Các mối quan hệ bạn bè trong tiếng Anh
A friend of the family |
/ə frend əv ðə ˈfæm.əl.i/ |
Người bạn thân thiết của gia đình |
A trusted friend |
/ə ˈtrʌs.tɪd frend/ |
Người bạn đáng tin cậy |
Acquaintance |
/əˈkweɪn.təns/ |
Người quen |
Associate |
/əˈsəʊ.si.eɪt/ |
Bạn đồng liêu |
Best friend |
/best frend/ |
Bạn thân nhất |
Boyfriend |
/ˈbɔɪ.frend/ |
Bạn trai |
Buddy |
/ˈbʌd.i/ |
Bạn thân (cách gọi thân mật) |
Casual acquaintance |
/ˈkæʒ.ju.əl əˈkweɪn.təns/ |
Người không biết rõ lắm |
Childhood friend |
/ˈtʃaɪld.hʊd frend/ |
Bạn thời thơ ấu |
Chum |
/tʃʌm/ |
Bạn thân, người chung phòng |
Classmate |
/ˈklɑːs.meɪt/ |
Bạn cùng lớp |
Close friend |
/kləʊz frend/ |
Bạn thân, bạn tốt |
Colleague |
/ˈkɒl.iːɡ/ |
Đồng nghiệp |
Companion |
/kəmˈpæn.jən/ |
Bạn đồng hành/ Mối quan hệ ngoài hôn nhân lâu năm |
Comradeship |
/ˈkɒm.reɪd.ʃɪp/ |
Tình đồng chí |
Fair-weather friend |
/ˌfeə.weð.ə ˈfrend/ |
Bạn phù phiếm (người bạn không thật lòng với mình) |
Flatmate |
/ˈflæt.meɪt/ |
Bạn cùng ở trong 1 căn hộ |
Girlfriend |
/ˈɡɜːl.frend/ |
Bạn gái |
Mate |
/meɪt/ |
Bạn bè |
Mutual friend |
/ˌmjuː.tʃu.əl ˈfrend/ |
Bạn chung (của 2 người) |
New friend |
/njuː ˈfrend/ |
Bạn mới |
On-off friend |
/ˌɒnˈɒf ˈfrend/ |
Bạn bình thường |
Partner |
/ˈpɑːt.nər/ |
Cộng sự, đối tác |
Pen pal |
/ˈpen ˌpæl/ |
Bạn qua thư |
Roommate |
/ˈruːm.meɪt/ |
Bạn cùng phòng |
Schoolmate |
/ˈskuːl.meɪt/ |
Bạn cùng trường, bạn học |
Soulmate |
/ˈsəʊl.meɪt/ |
Bạn tâm giao, tri kỉ |
2. Cụm từ tiếng Anh hay về tình bạn
Cụm từ |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ |
A shoulder to cry on |
Người lắng nghe tâm sự, là bờ vai để dựa vào |
Lan is my best friend. She is a shoulder for me to cry on. Lan là bạn thân nhất của tôi. Cô ấy là bờ vai để tôi dựa vào. |
At odds with someone |
Cãi nhau, giẫn dỗi với ai đó/ Trái ngược |
His behavior is clearly at odds with what the college expects from its students. Cách hành xử của anh ấy rõ ràng trái ngược những gì trường kì vọng vào học trò của anh ấy. |
Be really close to someone |
Thực sự thân thiết với ai đó |
I am really close to Mike, because we are schoolmates. Tôi rất thân với Mike, bởi vì chúng tôi là bạn cùng trường. |
Build bridges |
Cải thiện mối quan hệ giữa những người không thích nhau/ Rút ngắn khoảng cách |
Although we are different in many ways, we are building bridges to become closer. Mặc dù chúng tôi khác biệt nhiều thứ, nhưng cả 2 đang cố gắng rút ngắn khoảng cách để trở nên thân thiết hơn. |
Bury the hatchet |
Dừng cãi vã và tranh chấp |
Can't you two just bury the hatchet? Hai người không thể dừng cãi vã sao? |
Cement a friendship |
Vun đắp tình bạn |
Spending two weeks on holiday together has cemented our friendship. Dành 2 tuần trong kỳ nghỉ cùng nhau đã giúp vun đắp tình bạn của chúng tôi. |
Cross someone’s path |
Gặp gỡ ai đó bất ngờ |
I crossed my old friend’s path when I was going shopping. Tôi đã tình cờ gặp bạn cũ của tôi khi tôi đang đi mua sắm. |
Friends in high places |
Có bạn là người có quyền thế (người chống lưng) |
She just acts however she wants because she has friends in high places. Cô ta cứ hành xử theo ý mình bởi vì cô ta có chống lưng. |
Keep in touch |
Giữ liên lạc |
Here is my phone number, let’s keep in touch! Đây là số điện thoại của tôi, chúng ta hãy giữ liên lạc nhé! |
Two peas in a pod |
Giống nhau như đúc |
No doubt they are best-friends, they are just two peas in a pod. Chẳng có gì nghi ngờ khi chúng là bạn thân, tụi nó trông giống y chang nhau vậy. |
Xem thêm trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ, chi tiết khác:
Bình luận (0)