Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.

Từ vựng IELTS Speaking chủ đề sở thích (Hobbies) đầy đủ nhất

Học Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đang là một trong những cách học từ vựng hiệu quả hiện nay. Nhằm mục đích giúp các bạn có thêm tài liệu tự học Từ vựng Tiếng Anh, s2sontech biên soạn Từ vựng IELTS Speaking chủ đề sở thích (Hobbies) đầy đủ, chi tiết nhất.

Từ vựng IELTS Speaking chủ đề sở thích (Hobbies)


1. Các sở thích phổ biến

11

Chat with friends 

Tán gẫu với bạn bè

Collect things 

Sưu tầm đồ

Do arts and crafts 

Chơi cắt dán

Do gardening

Làm vườn

Do sports

Chơi thể thao

Draw pictures 

Vẽ tranh

Fly kites

Thả diều

Go camping

Đi cắm trại, đi dã ngoại

Go to the cinema 

Đi xem phim ở rạp

Go to the theatre

Đi xem kịch 

Go shopping 

Mua sắm

Hangout with friends 

Ra ngoài chơi với bạn

Hunt 

Săn bắn

Jogging

Chạy bộ

Listen to music

Nghe nhạc 

Play chess

Chơi cờ vua

Read books 

Đọc sách

Ride a bike 

Đạp xe

Sew

May vá

Sing 

Hát hò

Surf the Internet

Lướt web

Swim

Bơi lội

Take photos

Chụp ảnh

Travel 

Du lịch

Watch TV

Xem ti vi


2. Các tính từ miêu tả sở thích

Ambitious 

/æmˈbɪʃ.əs/

Tham vọng

Boring 

/ˈbɔː.rɪŋ/

Nhàm chán

Cheap 

/tʃiːp/

Rẻ 

Confusing

/kənˈfjuː.zɪŋ/

Bối rối

Creative

/kriˈeɪ.tɪv/

Sáng tạo

Different

/ˈdɪf.ər.ənt/

Khác lạ

Embarrassing

/ɪmˈbær.ə.sɪŋ/

Ngại ngùng

Enjoyable

/ɪnˈdʒɔɪ.ə.bəl/

Vui vẻ

Expensive

/ɪkˈspen.sɪv/

Đắt đỏ, tốn kém

Fascinating

/ˈfæs.ən.eɪ.tɪŋ/

Tuyệt vời

Meaningful

/ˈmiː.nɪŋ.fəl/

Có ý nghĩa

Practical

/ˈpræk.tɪ.kəl/

Thực tế

Relaxing 

/rɪˈlæk.sɪŋ/

Thoải mái, thư giãn

Unusual 

/ʌnˈjuː.ʒu.əl/

Không giống bình thường

Useful

/ˈjuːs.fəl/

Hữu dụng


3. Một số lợi ích/ lí do của sở thích

11

  1. Temporarily escape reality (tạm thoát khỏi thực tế)
  2. Expand my knowledge (mở rộng kiến thức)
  3. Know more about the world (biết thêm về thế giới)
  4. Relieve stress (giảm căng thẳng)
  5. Do wonders for my mental and physical health (có lợi cho sức khoẻ tinh thần và thể chất)
  6. Keep fit (giữ dáng)
  7. Make friends (kết bạn)
  8. Strengthen my immune system (tăng cường hệ miễn dịch)
  9. Keep my body in good condition (giữ cơ thể ở trạng thái tốt)
  10. Mind control ability (khả năng kiểm soát tâm trí)
  11. Get muscular endurance (tăng cường sự dẻo dai)

Xem thêm trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ, chi tiết khác:


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday