Bạn có muốn biết những câu chửi thề, nói tục trong tiếng Trung là gì không. Bài viết này tiếng Trung xin gửi đến các bạn các Câu chửi bậy, nói tục bằng tiếng Trung giúp bạn có thể biết được có phải họ đang khen hay chửi mình không nhé.
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Chửi thề tiếng Trung là gì?
- 肏你妈 (cào nǐ mā): Đmm (Cao ni ma)
Các câu Chửi tiếng Trung
- 他妈的 (tā mā de): Con mẹ nó
- 你妈的 (nǐ mā de): Con mẹ mày
- 肏你妈 (cào nǐ mā): Đmm (Cao ni ma)
- 二百五 (Èr bǎi wǔ): Ngu
- 滚 (Gǔn): Cút
- 变态 (Biàntài): Biến thái
- 王八蛋 (Wángbā dàn): Khốn nạn
- 狗啃的 (Gǒu kěn de): Chó chết
- 闭嘴 (Bì zuǐ): Im mồm
- 笨蛋 (bèn dàn): Ngu ngốc
- 坏蛋 (huài dàn): Ngớ ngẩn
- 小三 (xiǎo sān): Tiểu tam
- 贱货 (jiàn huò): Rẻ rách
- 公共汽车 (gōng gòng qì chē): mẹ thiên hạ
- 茂里 (Mào lǐ): Ngu
- 二百五 (Èr bǎi wǔ): Ngu ngốc
- 废柴 (Fèi chái): Phế vật, vô dụng
- 孤寒 (Gū hán): Ki bo
- 丢7你 (Diū 7 nǐ): Fuck you
- 落狗屎 (Luò gǒu shǐ): Chết tiệt
- 痴线 (Chī xiàn): Điên
32 câu Chửi thề bằng tiếng Trung cực mạnh (Cao ni ma)
1. 你妈的 nǐ mā de (nỉ ma tợ): Nghĩa tương đương câu đm mày trong tiếng Việt. Đây là câu chửi nhằm tới đối tượng cụ thể, trong đó “你 nǐ” là mày.
2. 肏你妈 cào nǐ mā (trao nỉ ma): Nghĩa tương đương câu đmm trong tiếng Việt. trong đó “肏cào” có nghĩa là đ.m.
3. 他妈的 tā ma de (tha ma tợ): Đây là câu chửi sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Trung nghĩa là mẹ nó, con mẹ nó. Đây là một câu chử thề cửa miệng, không nhằm chửi bậy tới một ai cả
4. 滚开: gǔnkāi (quẩn khai): cút mau, cút đi
5. 你去死吧: nǐ qù sǐ ba (nỉ truy sử pa): Mày đi chết đi
6. 神经病: shénjīngbìng (sấn chinh pinh): đồ thần kinh
7. 变态: biàntài (pen thai): biến thái
8. 你太卑鄙了: nǐ tài bēibǐ le (nỉ thai pây pỉ lơ): mày thật là bỉ ổi
9. 你疯了: nǐ fēng le (nỉ phâng lơ): mày điên rồi
10. 你这杂种! Nǐ zhè zázhǒng! (nỉ chưa chá chủng): Đồ tạp chủng
11. 你是个废物/混球! nǐ shì gè fèi wù / hún qiú ! (nỉ sư cưa phây u/ huấn chiếu): Mày là cái đồ cục c**t/ thằng khốn. Trong đó 废物 là đồ bỏ đi, 混球 là đốn mạt, vô lại…
12. 你不是东西: Nǐ bùshì dōngxī (nỉ pú sư tung xi): Mày là đồ không ra gì. Trong đó 东西 nghĩa là đồ vật, nghĩa gốc câu này là mày không phải là đồ vật, nghe thì tưởng bình thường, nhưng lại là một câu chửi đấy bạn nhé.
13. 没长眼睛吗?: Méi zhǎng yǎnjīng ma? (mấy cháng dẻn chinh ma?): mù ah/ không có mắt ah?
Câu này thường bị các ông tài xế chửi nếu chúng ta đi đường không để ý xe cộ. 长 là mọc lên, 眼睛 là mắt. Nghĩa gốc câu này là không mọc mắt à?
14. 你以为你是谁: Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi? (ní ỷ uấy nỉ sư suấy?): Mày nghĩ mày là ai chứ?
15. 我不愿再见到你: Wǒ bù yuàn zàijiàn dào nǐ! (ủa pú doen chai chen tao nỉ): Tao không muốn nhìn thấy mày nữa
16. 少来这一套: shǎo lái zhè yí tào (sảo lái chưa ý thao): Đừng giở trò nữa
17. 从我面前消失: cóng wǒ miàn qián xiāo shī ! (chúng ủa men chén xeo sư): Biến khỏi mắt tao ngay
18. 哪儿凉快哪儿歇着去吧: nǎ ér liáng kuài nǎ ér xiē zhe qù ba (nả léng khoai nả xia chơ truy pa): Cút đi cho khuất mắt tao
19. 你气死我了. : nǐ qì sǐ wǒ le (nỉ tri sứ ủa lơ): Mày làm tao điên tiết rồi đấy nhé, mày làm tao tức chế đi được
20. 关你屁事! guān nǐ pì shì ! (quan nỉ pi sư): Liên quan đéo gì đến mày, trong đó 屁 nghĩa là rắm, thường được dùng để chửi bậy.
21. 你他妈的真混蛋! Nǐ tā mā de zhēn húndàn! (nỉ tha ma tơ chân huấn tan): mẹ kiếp nhà mày thật khốn nạn. Trong đó 混蛋 có nghĩa là khốn nạn, đồ vô lại.
22. 他妈的给我滚! ā mā de gěi wǒ gǔn! (tha ma tơ cấy úa quẩn): Cút con mẹ mày cho tao!
23. 我靠, 你看到了吗? Wǒ kào, nǐ kàn dàole ma? (ủa khao, nỉ khan tao lơ ma?): Cái chết tiệt gì vậy, mày nhìn thấy chưa?
24. 你他妈的就是一砣屎 Nǐ tā mā de jiùshì yī tuó shǐ (nỉ tha ma tơ chiêu sư ý thua sử): Đ.m mày, cái đồ cục c**t
25.贱人! Jiàn rén! (chen rấn): Đồ tiện nhân!
26. 你这蠢猪! Nǐ zhè chǔn zhū! (nỉ chưa chuẩn chu): Ngu như lợn! trong đó 蠢 là ngu ngốc, 猪 là con lợn.
27. 闭嘴! Bì zuǐ! (pi chuẩy): Ngậm miệng lại
28. 真是白痴一个! Zhēnshi báichī yīgè! (chân sư pái trư ý cưa): cái đồ đần độn
29. 全是屁话! Quán shì pìhuà! (troén sư pi hoa): Toàn nói nhảm/ nói bậy. Trong đó 屁 nghĩa là rắm.
30. 王八蛋 Wángbā dàn (oáng pa tan): Đồ khốn nạn. . 王八蛋 là cách nói hài âm, hay có cách phát âm gần giống với từ “忘八端”. “八端” là 8 đạo cần làm của con người trong thời cổ, 忘 có nghĩa là quên, vì vậy“忘八端” có nghĩa là quên 8 đạo làm người, do đó王八蛋 mới dùng để chỉ đồ khốn nạn.
31. 吃屎 Chī shǐ (chư sử): Ăn c**t
32. 狗啃的 Gǒu kěn de (cấu khẩn tơ): Đồ bỏ đi/ đồ chó chết
33. Ni shi gou(: Nỉ sư cẩu): Mày là con chó
Những câu chửi tục bằng tiếng Trung bình dân (cao ni ma)
STT | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM | TIẾNG VIỆT |
1 | 别发牢骚! | Bié fā láosāo! Pía fa láo xao! |
Đừng có than phiền nữa ! |
2 | 你真让我恶心! | Nǐ zhēn ràng wǒ ěxīn! Nỉ trân rang úa ửa xin! |
Mày khiến tao ghê tởm ! |
3 | 你怎么回事? | Nǐ zěnme huí shì? Ní zẩn mơ huấy sư? |
Thế này là thế nào ? |
4 | 你真不应该那样做 | Nǐ zhēn bù yìng gāi nàyàng zuò! Nỉ trân bu ing cai na dang zua. |
Mày thực sự không nên làm như vây. ̣ |
5 | 你是个废物! | Nǐ shìgè fèiwù! Nỉ sư cựa phây u! |
Mày đúng là đồ bỏ đi ! |
6 | 别那样和我说话! | Bié nàyàng hé wǒ shuōhuà! Pía na dang hứa ủa sua hoa. |
Đừng có nói với tao như thế ! |
7 | 你以为你是谁? | Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi? Ní ỷ guấy nỉ sư sấy? |
Mày nghĩ mày là ai ? |
8 | 你怎么回事啊? | Nǐ zěnme huí shì a? Nỉ zẩn mơ huấy sư? |
Thế này là sao ? |
9 | 我讨厌你! | Wǒ tǎoyàn nǐ! Úa thảo den nỉ! |
Tao ghét mày ! |
10 | 我不愿再见到你! | Wǒ bù yuàn zàijiàn dào nǐ! Ủa bú doen zai chiên tao nỉ! |
Tôi không muốn nhìn thấy anh nữa! |
11 | 你疯了! | Nǐ fēng le! Nỉ phâng lơ. |
Mày điên rồi ! |
12 | 你疯了吗 ? | Nǐ fēngle ma? Nỉ phâng lơ ma? |
Mày điên à? |
13 | 别烦我。 | Bié fán wǒ. Pía phán ủa. |
Đừng có làm phiền tao |
14 | 少来这一套 | Shǎo lái zhè yī tào. Sảo lái trưa ý thao. |
Bỏ cái kiểu ấy đi ! |
15 | 从我面前消失! | Cóng wǒ miànqián xiāoshī ! Xúng ủa miên chiến xeo sư. |
Biến ngay khỏi mắt tao ! |
16 | 走开 | Zǒu kāi Zẩu khai! |
Tránh ra! |
17 | 滚开 | Gǔn kāi! Cuẩn khai! |
Cút đi! |
18 | 哪儿凉快哪儿歇着去吧 | Nǎ’er liángkuai nǎ’er xiēzhe qù ba. Nả léng khoai nả xia trưa chuy pa. |
Biến chỗ khác đi cho tao nhờ ! |
19 | 你气死我了 | Nǐ qì sǐ wǒ le. Nỉ chi xứ ủa lợ. |
Mày làm tao tức điên ! |
20 | 关你屁事 | Guān nǐ pì shì! Coan nỉ pi sư. |
Không liên quan gì đến mày hết! |
21 | 这是什么意思 | Zhè shì shénme yìsi? Trưa sư sấn mơ y xự. |
Thế này là ý gì ?̀ |
22 | 你敢 | Nǐ gǎn! Ní cản! |
Mày dám ! |
23 | 省省吧 | Shěng shěng ba. Sấng sẩng ba. |
Thôi bỏ đi. |
24 | 你这蠢猪 | Nǐ zhè chǔnzhū! Nỉ trưa truẩn tru! |
Cái con lợn ngu ngốc này ! |
25 | 脸皮真厚 | Liǎnpí zhēn hòu. Liển pí trân hâu. |
Đồ mặt dày ! |
26 | 我厌倦了 | Wǒ yànjuàn le. Ủa den choen lợ. |
Tôi chán ngán rồi ! |
27 | 我受不了了 | Wǒ shòu bùliǎo le! Ủa sâu bu lẻo lợ. |
Tôi không thể chiu được nữa ! |
28 | 我听腻了你的废话 | Wǒ tīng nìle nǐ de fèihuà. Ủa thing ni lơ nỉ tợ phây hoa. |
Tao chán với lời nhảm nhí của mày rồi! |
29 | 闭嘴 | Bì zuǐ! Pì zuẩy. |
Câm mồm ! |
30 | 你想怎么样 | Nǐ xiǎng zěnme yàng? Nỉ xẻng zẩn mơ dang? |
Mày muốn gì |
31 | 你知道现在都几点吗? | Nǐ zhīdào xiànzài dōu jǐ diǎn ma? Nỉ trư tao xiên zai tâu chí tiển ma? |
Mày biết mấy giờ rồi không? |
32 | 你脑子进水啊? | Nǐ nǎozi jìn shuǐ a? Nỉ nảo zự chin suẩy a? |
Não mày úng nước à? |
33 | 你怎么可以这样说? | Nǐ zěnme kěyǐ zhèyàng shuō? Ní zẩn mơ khứa ỷ trưa dang sua? |
Sao cậu có thể nói như vây đươc nhỉ? |
34 | 谁说的? | Shéi shuō de? Sấy sua tợ? |
Ai nói thế? |
35 | 那才是你脑子里想的! | Nà cái shì nǐ nǎozi lǐ xiǎng de! Na chái sư nỉ nảo zự lị xẻng tợ! |
Đó mới là điều mày nghĩ |
36 | 别那样看着我。 | Bié nàyàng kànzhe wǒ. Pía na dang khan trưa ủa. |
Đừng có nhìn tao như vây!̣ |
37 | 你说什么? | Nǐ shuō shénme? Nỉ sua sấn mơ? |
mày ṇói gi?̀ |
38 | 你脑子有毛病! | Nǐ nǎozi yǒu máobìng! Ní nảo zự dẩu máo ping! |
Nao mày có vấn đề à? |
39 | 你气死我了。 | Nǐ qì sǐ wǒ le. Nỉ chi xứ ủa lợ. |
mày làm tao điên mất! |
40 | 去死吧! | Qù sǐ ba! Chuy xử pa. |
Mày chết đi! |
41 | 滚蛋。 | Gǔndàn. Cuẩn tan. |
Cút đi! |
42 | 别跟我胡扯。 | Bié gēn wǒ húchě. Pía cân úa hú trửa. |
Đừng có nói bừa với tao. |
43 | 别找借口。 | Bié zhǎo jièkǒu. Pía trảo chia khẩu. |
Đừng có viên cớ! |
44 | 你这讨厌鬼。 | Nǐ zhè tǎoyàn guǐ. Nỉ trưa thảo den cuẩy. |
Cái con người đáng ghét này. |
45 | 你这缺德鬼。 | Nǐ zhè quēdé guǐ. Nỉ trưa chuya tứa cuẩy. |
Đồ thất đức này! |
46 | 你这杂种! | Nǐ zhè zázhǒng! Nỉ trưa zá trủng! |
Đồ khốn kiếp! |
47 | 别自以为是。 | Bié zìyǐwéishì. Pía zư ỷ guất sư. |
Đừng có cho mình là đúng. |
48 | 你对我什么都不是。 | Nǐ duì wǒ shénme dōu bùshì. Nỉ tuây ủa sấn mơ tâu bú sư. |
mày đ̣ối với tao chẳng là gì cả! |
49 | 不是我的错。 | Bùshì wǒ de cuò. Bú sư ủa tợ xua. |
Không phải lỗi của tao. |
50 | 你看上去心虚。 | Nǐ kàn shàngqù xīnxū. Nỉ khan sang chuy xin xuy. |
Trúng tim đen rồi nhé |
51 | 没办法。 | Méi bànfǎ. Mấy ban phả. |
Không còn cách nào khác. |
52 | 那是你的问题。 | Nà shì nǐ de wèntí. Na sư nỉ tợ guân thí. |
Đó là viêc c̣ủa mày |
53 | 我不想听! | Wǒ bùxiǎng tīng! Ủa bu xẻng thing! |
Tao không muốn nghe! |
54 | 少跟我罗嗦。 | Shǎo gēn wǒ luōsuo. Sảo cân ủa lua xua. |
Đừng có lảm nhảm nữa! |
55 | 饶了我吧。 | Ráo le wǒ ba. Ráo lợ ủa pa. |
mày tha cho tao đi |
56 | 你以为你在跟谁说话? | Nǐ yǐwéi nǐ zài gēn shéi shuōhuà? Ní ỷ guất nỉ zai cân sấy sua hoa? |
Mày cho rằng mày đang nói chuyên ṿới ai đây? |
57 | 看看这烂摊子! | Kàn kàn zhè làntānzi! Khan khan trưa lan than zự. |
Nhìn cái đống hỗn đôn ṇày xem! |
58 | 你真粗心。 | Nǐ zhēn cūxīn. Nỉ trân xu xin. |
Mày thât c̣ẩu thả |
59 | 你到底为什么不跟我说实话? | Nǐ dàodǐ wèishéme bù gēn wǒ shuō shíhuà? Nỉ tao tỉ guây sấn mơ bu cân ủa sua sứ hoa? |
Rốt cuộc tại sao mày không nói thât ṿới tao? |
60 | 我肺都快要气炸了! | Wǒ fèi dōu kuàiyào qìzhà le! Ủa phây tâu khoai dao chi tra lợ! |
Tao sắp tức chết đây! |
61 | 真是白痴一个! | Zhēnshi báichī yīgè! Trân sư pái trư ý cựa. |
Đúng là đồ đần đôn!̣ |
62 | 我再也受不了啦! | Wǒ zài yě shòu bùliǎo la! Ủa zai dỉa sâu bu lẻo la! |
Tao sẽ không chiu đươc nữa mất! |
63 | 我再也不要见到你! | Wǒ zài yě bùyào jiàn dào nǐ! Ủa zai dỉa bú dao chiên tao nỉ! |
Tao không muốn nhìn thấy mày nữa! |
64 | 真糟糕! | Zhēn zāogāo! Trân zao cao! |
Thât ṭồi tê!̣ |
65 | 看看你都做了些什么! | Kàn kàn nǐ dōu zuò le xiē shénme! Khan khan nỉ tâu zua lợ xia sấn mơ! |
Nhìn xem mày đã làm ra cái gì! |
66 | 我真后悔这辈子遇到你! | Wǒ zhēn hòuhuǐ zhè bèizi yùdào nǐ! Ủa trân hâu huẩy trưa pây zự duy tao nỉ! |
Tao thât ḥối hân đã găp phải mày trong đời! |
67 | 你真丢人! | Nǐ zhēn diūrén! Nỉ trân tiêu rấn! |
Mày thât mất măt!̣ |
68 | 我永远都不会饶恕你! | Wǒ yǒngyuǎn dōu bù huì ráoshù nǐ! ủa dúng doẻn tâu bú huây ráo sù nỉ! |
tao sẽ không bao giờ tha thứ cho mày! |
69 | 别在我面前唠叨! | Bié zài wǒ miànqián láodao! Pía zai ủa miên chiến láo tao! |
Đừng có nói nhảm trước măt tao nữa! |
70 | 我都腻了。 | Wǒ dōu nì le. Ủa tâu ni lợ. |
Tao phát ngấy rồi! |
71 | 你这个婊子! | Nǐ zhège biǎozi! Nỉ trưa cựa bẻo zự! |
Mày đúng là con đĩ! |
72 | 别鬼混了! | Bié guǐhùn le! Pía cuẩn huân lợ. |
Đừng sống vất vưởng nữa! |
73 | 管好你自己的事! | Guǎn hǎo nǐ zìjǐ de shì! Coán hảo nỉ zư chỉ tợ sư! |
Lo viêc của mày đi! ̣ |
74 | 你真是一个废物! | Nǐ zhēnshi yīgè fèiwù! Nỉ trân sư ý cựa phây u! |
Mày đ̣úng thật vô dung! ̣ |
75 | 你太过分了! | Nǐ tài guòfèn le! Nỉ thai cua phân lợ! |
Mày quá đáng rồi đấy! |
76 | 我讨厌你! | Wǒ tǎoyàn nǐ! Úa thảo den nỉ! |
Tao ghét mày!̣ |
77 | 我恨你! | Wǒ hèn nǐ! Úa hân nỉ! |
Tao hân mày! ̣ |
78 | 滚开! | Gǔn kāi! Cuẩy khai! |
Cút đi! |
79 | 别那样! | Bié nàyàng! Pía na dang! |
Đừng như vây!̣ |
80 | 成事不足,败事有余。 | Chéngshì bùzú, bài shì yǒuyú. Trấng sư bu zú, pai sư dẩu dúy. |
Chỉ có phá thì giỏi. |
81 | 你真不可救药。 | Nǐ zhēn bùkě jiùyào. Nỉ trân bu khửa chiêu dao. |
Mày đúng là hết thuốc chữa. |
82 | 别碰我! | Bié pèng wǒ! Pía pâng ủa! |
Đừng có đông vào tao! |
83 | 离我远一点儿! | Lí wǒ yuǎn yīdiǎnr! Lí ủa doén tiển! |
Tránh xa tao ra! |
84 | 别再浪费我的时间了! | Bié zài làngfèi wǒ de shíjiān le! Pía zai lang phây ủa tợ sứ chiên lợ! |
Đừng có lang phí thời gian của tao nữa! |
85 | 你真是一个小丑! | Nǐ zhēnshi yīgè xiǎochǒu! Nỉ trân sư ý cựa xéo trẩu! |
Mày đ̣úng là kẻ tiểu nhân! |
86 | 别跟我摆架子。 | Bié gēn wǒ bǎijiàzi. Pía cân úa pải cha zự. |
Đừng có ra vẻ ta đây với tao. |
87 | 你会后悔的。 | Nǐ huì hòuhuǐ de. Nỉ huây hâu huẩy tợ. |
Mày sẽ hối hận cho xem! ̣ |
88 | 我们完了! | Wǒmen wán le! Ủa mân goán lợ! |
Chúng ta toi rồi! |
89 | 你搞得一团糟! | Nǐ gǎo de yītuánzāo! Nỉ cảo tợ y thoán zao! |
Cái mớ hỗn độn của mày đây! |
90 | 全都让你搞砸了。 | Quándōu ràng nǐ gǎo zá le. Choén tâu rang nỉ cảo zá lợ. |
Đều do mày làm hỏng hết rồi. |
91 | 你好大的胆子! | Nǐ hǎo dà de dǎnzi! Ní hảo ta tợ tản zự! |
Mày to gan thật đ̣ấy! |
92 | 你太过分了。 | Nǐ tài guòfèn le. Nỉ thai cua phân lợ. |
Mày quá đáng rồi đấy! |
93 | 我再也受不了你啦! | Wǒ zài yě shòu bùliǎo nǐ la! Ủa zai dỉa sâu bu lẻo la! |
Tao không thể chiu đựng mày thêm đươc ṇữa! |
94 | 我最后再告诉你一次! | Wǒ zuìhòu zài gàosù nǐ yīcì! Ủa zuây hâu zai cao xu nỉ ý xư. |
Tao nói với mày lần cuối! |
95 | 我宰了你! | Wǒ zǎi le nǐ!Úa zải lơ nỉ! | Tao giết mày bây giờ! |
96 | 那是我听到的最愚蠢的事! | Nà shì wǒ tīng dào de zuì yúchǔn de shì! Na sư ủa thing tao tợ zuây dúy truẩn tợ sư! |
Đó là điều ngu xuẩn nhất mà tao nghe đươc!̣ |
97 | 我才不信你呢! | Wǒ cái bùxìn nǐ ne! Ủa xái bú xin nỉ nơ! |
tao không tin! |
98 | 你从来就不说实话! | Nǐ cónglái jiù bù shuō shíhuà! Nỉ xúng lái chiêu bu sua sứ hoa! |
mày không bao giờ nói thật cả! |
99 | 别逼我! | Bié bī wǒ! Pía pi ủa! |
Đừng có ép tao! |
100 | 够了够了! | Gòule gòule! mày lợ mày lợ |
Đủ rồi! |
101 | 你妈的 | nǐ mā de (nỉ ma tợ) | đm mày |
Video phát âm tiếng Trung về các câu chửi, nói bậy
⇒ Có thể bạn quan tâm: 100 Stt tiếng Trung, Danh ngôn tình yêu tiếng Trung Quốc hay nhất
Trên đây là những câu chửi bậy, văng tục bằng tiếng Trung giúp các bạn xả stress nhanh nhất !
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của s2sontech.
Nguồn: s2sontech.com
tiếng Trung s2sontech.com
.
Bình luận (0)