Hôm nay mình sẽ cùng các bạn học từ vựng tiếng Trung chủ đề Y tế. Hy vọng sẽ giúp ích thật nhiều cho việc học Tiếng Trung của các bạn. Nhất là những bạn đang nghiên cứu học tập và làm việc về lĩnh vực tiếng trung chuyên ngành y học cổ truyền nhé.
Siêu âm tiếng Trung là gì? Siêu âm: 超检查 /Bchāo jiǎnchá
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế, bác sỹ, bệnh viện
1 | Aids | 艾滋病 | àizī bìng |
2 | Bác sĩ | 医生 | yī shēng |
3 | Bác sĩ điều trị | 住院医生 | zhùyuàn yīshēng |
5 | Bác sĩ dinh dưỡng | 营养师 | yíng yǎng shī |
6 | Bác sĩ gây mê | 麻醉师 | má zuì shī |
7 | Bác sĩ khoa ngoại | 外科医生 | wàikē yīshēng |
8 | Bác sĩ khoa nội | 内科医生 | nèikē yīshēng |
9 | Bác sĩ ngoại khoa | 外科医生 | wài kē yīshēng |
10 | Bác sĩ thực tập | 实习医生 | shíxí yī shēng |
11 | Bác sĩ xét nghiệm | 化验师 | huàyàn shī |
12 | Băng dán cá nhân | 邦 迪创可贴 | bāng dí chuāng kětiē |
13 | Bắp đùi | 腿筋 | tuǐ jīn |
14 | Bệnh nhân | 患者 | huàn zhě |
15 | Bệnh tật | 疾病 | jí bìng |
16 | Bệnh viện | 医院 | yī yuàn |
17 | Bệnh viện chữa bệnh truyền nhiễm | 传染病医院 | chuán rǎn bìng yīyuàn |
18 | Bệnh viện dã chiến | 野战军医院 | yěz hàn jūn yīyuàn |
19 | Bệnh viện đông y | 中医院 | zhōng yīyuàn |
20 | Bệnh viện lao | 结核医院 | jiéhé yīyuàn |
21 | Bệnh viện ngoài khoa chỉnh hình | 整形外科医院 | zhěng xíng wàikē yīyuàn |
22 | Bệnh viện nha khoa | 牙科医院 | yákē yīyuàn |
23 | Bệnh viện nhi đồng | 儿童医院 | értóng yīyuàn |
24 | Bệnh viện phong (cùi, hủi) | 麻风病院 | máfēng bìng yuàn |
25 | Bệnh viện phụ sản | 妇产医院 | fù chǎn yīyuàn |
26 | Bệnh viện răng hàm mặt | 口腔医院 | kǒu qiāng yīyuàn |
27 | Bệnh viện tâm thần | 精神病院 | jīng shén bìng yuàn |
28 | Bệnh viện tổng hợp, bệnh viện đa khoa | 综合医院 | zòn ghé yīyuàn |
29 | Bệnh viện ung thư | 肿瘤医院 | zhǒng liú yīyuàn |
30 | Bị thương | 创伤 害, 受伤 | chuāng shāng, hài shòu shāng |
31 | Bó bột | 石膏模 | shí gāo mó |
32 | Bộ não | 脑子 | nǎo zi |
33 | Bụng | 腹 部 | fù bù |
34 | Buồn nôn, nôn mửa | 恶心, 作呕 | ěxīn, zuò’ǒu |
35 | cái chày | 槌 | chúi |
36 | Cằm | 下巴 | xià ba |
37 | Cảm | 感冒 | gǎn mào |
38 | cáng cứu thương | 担架 | dān jià |
39 | Cánh tay | 胳膊 | gē bo |
40 | Cật, thận | 肾脏 | shèn zàng |
41 | Chân | 腿 | tuǐ |
42 | Chẩn đoán,phiếu chẩn đoán | 诊断, 诊断 书 | zhěnduàn, zhěn duàn shū |
43 | Chày giã thuốc | 研钵 | yán bō |
44 | Chuột rút | 抽筋 | chōu jīn |
45 | Chuyên gia bệnh tâm thần | 精神病专家 | jīng shén bìng zhuānjiā |
46 | Chuyên gia về tim mạch | 心血管专家 | xīn xiě guǎn zhuān jiā |
47 | Cổ | 脖子 | bózi |
48 | Cổ chân | 脚 腕 | jiǎo wàn |
49 | Cổ tay | 手腕 | shǒu wàn |
50 | Cuống họng | 喉咙 | hóu long |
51 | Dạ dày | 胃 | wèi |
52 | Dái tai | 耳垂 | ěr chuí |
53 | Đầu gối | 膝盖 | xīgài |
54 | Dây đeo | 吊带 | diào dài |
55 | Đầy hơi | 胃 气, 胀 气 | wèi qì, zhàng qì |
56 | Đồ dùng cấp cứu | 急救 装备 | jíjiù zhuāng bèi |
57 | Động mạch | 动脉 | dòng mài |
58 | Đồng tử | 瞳孔 | tóng kǒng |
59 | Đông y | 中医 | zhōng yī |
60 | Đốt ngón tay | 指关节 | zhǐ guān jié |
61 | Đùi | 大腿 | dà tuǐ |
62 | Dược sĩ | 药剂师 | yàojì shī |
63 | Gan | 肝脏 | gān zàng |
64 | Gậy chống | 手杖 | shǒu zhàng |
65 | Giường bệnh | 病床 | bìng chuáng |
66 | Gót chân | 脚跟 | jiǎo gēn |
67 | Hàm dưới | 下颌 | xià hé |
68 | Hàm răng | 牙齿 | yá chǐ |
69 | Khản giọng | 沙哑 | shā yǎ |
70 | Khoa châm cứu | 针灸科 | zhēn jiǔ kē |
71 | Khoa da liễu (bệnh ngoài da) | 皮肤科 | pífū kē |
72 | Khoa não | 脑外科 | nǎo wàikē |
73 | Khoa ngoại chỉnh hình | 矫形外科 | jiǎo xíng wàikē |
74 | Khoa nhi | 儿科 | érkē |
75 | Khoa phóng xạ | 放射科 | fàng shè kē |
76 | Khoa răng hàm mặt | 口腔科 | kǒu qiāng kē |
77 | Khoa sản | 妇产科 | fù chǎn kē |
78 | Khoa tai mũi họng | 耳鼻喉科 | ěrbí hóu kē |
79 | Khoa thần kinh | 神经科 | shén jīng kē |
80 | Khoa tiết niệu | 泌尿科 | mìniào kē |
81 | Khoa tim | 心脏外科 | xīn zàng wàikē |
82 | Khoa xoa bóp | 推拿科 | tuīná kē |
83 | Khoa xương | 骨科 | gǔkē |
84 | Khung xương | 骨架 | gǔ jià |
85 | Khuỷu tay | 胳膊 肘 | gēbo zhǒu |
86 | Kim tiêm | 注射器 | zhù shè qì |
87 | Lạnh rùng mình | 发 寒 颤 | fā hán chàn |
88 | Lành, kín miệng (vết thương) | 愈合, 痊愈 | yùhé, quányù |
89 | Lỗ tai | 耳朵 | ěrduo |
90 | Lỗ, hốc | 腔 | qiāng |
91 | Lợi | 齿 龈 | chǐ yín |
92 | Lòng bàn chân | 足弓 | zú gōng |
93 | Lòng bàn tay | 手掌 | shǒu zhǎng |
94 | Lông mày | 眼 眉 | yǎn méi |
95 | Lông mi | 睫毛 | jié máo |
96 | Lồng ngực | 胸腔 | xiōng qiāng |
97 | Lưỡi | 舌头 | shé tou |
98 | Má | 面颊 | miàn jiá |
99 | Máu | 血液 | xuè yè |
100 | Mí mắt | 眼皮 | yǎn pí |
101 | Mổ | 切 伤 | qiè shāng |
102 | Môi | 嘴唇 | zuǐ chún |
103 | Mông | 臀部 | tún bù |
104 | Mông | 屁股 | pì gu |
105 | Móng tay | 指甲盖 | zhǐ jia gài |
106 | Mủ (của vết thương) | 脓 | nóng |
107 | Mũi | 鼻子 | bízi |
108 | Nách | 腋窝 | yèwō |
109 | Nạng | 拐杖 | guǎi zhàng |
110 | Ngân hành máu | 血库 | xuè kù |
111 | Ngộ độc thực phẩm | 食物 中毒 | shíwù zhòng dú |
112 | Ngoại khoa | 外科 | wài kē |
113 | Ngón áp út | 无名指 | wú míng zhǐ |
114 | Ngón cái | 拇指 | mǔ zhǐ |
115 | Ngón chân | 脚趾 | jiǎo zhǐ |
116 | Ngón chân cái | 大 脚趾 | dà jiǎo zhǐ |
117 | Ngón giữa | 中指 | zhōng zhǐ |
118 | Ngón trỏ | 食指 | shí zhǐ |
119 | Ngón út | 小指 | xiǎo zhǐ |
120 | Ngực | 胸口 | xiōng kǒu |
121 | Nhãn khoa, khoa mát | 眼科 | yǎn kē |
122 | Nhân viên vệ sinh | 卫生员 | wèi shēng yuán |
123 | Nhân viên y tế | 医务人员 | yīwù rén yuán |
124 | Nội khoa | 内科 | nèi kē |
125 | Núm vú | 乳头 | rǔ tóu |
126 | Phẫu thuật | 手术 | shǒu shù |
127 | Phổi | 肺 | fèi |
128 | Phòng bệnh | 病房 | bìng fáng |
129 | Phòng cách ly | 隔离病房 | gélí bìng fáng |
130 | Phòng cấp cứu | 急诊室 | jízhěn shì |
131 | Phòng chăm sóc đặc biệt | 加护病房 | jiā hù bìng fáng |
132 | Phòng chẩn trị | 诊疗所 | zhěn liáo suǒ |
133 | Phòng chẩn trị | 诊疗室 | zhěn liáo shì |
134 | Phòng điện tim | 心电图室 | xīn diàntú shì |
135 | Phòng điều trị bằng điện | 电疗室 | diàn liáo shì |
136 | Phòng dược ( nhà thuốc ) | 药房 | yào fáng |
137 | Phòng hậu sản | 妇产科病房 | fù chǎn kē bìng fáng |
138 | Phòng hộ lý | 护理部 | hùlǐ bù |
139 | Phòng hoá nghiệm (xét nghiệm) | 化验科 | huà yàn kē |
140 | Phòng hoá trị | 化疗室 | huà liáo shì |
141 | Phòng khám | 门诊部 | mén zhěn bù |
142 | Phòng khám bác sĩ | 医生 的 办公室 | yī shēng de bàn gōng shì |
143 | Phòng kiểm tra sóng siêu âm | 超声波检查室 | chāo shēng bō jiǎnchá shì |
144 | Phòng mổ | 手术室 | shǒu shù shì |
145 | Phòng phát số | 挂号处 | guà hào chù |
146 | Phòng theo dõi | 观察室 | guān chá shì |
147 | Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú | 住院部 | zhù yuàn bù |
148 | Phòng vật lý trị liệu | 理疗室 | lǐ liáo shì |
149 | Răng | 牙 | yá |
150 | Rốn | 肚脐 | dù qí |
151 | Sẹo | 疤痕 | bā hén |
152 | Sốt | 发烧 | fā shāo |
153 | Sưng tấy | 肿瘤 | zhǒng liú |
154 | Tai nghe khám bệnh | 听诊器 | tīng zhěnqì |
155 | Táo bón | 便秘 | biàn mì |
156 | Tây y | 西医 | xī yī |
157 | Thái dương | 太阳穴 | tài yáng xué |
158 | Thuốc | 药物 | yào wù |
159 | Thuốc con nhộng | 胶囊 | jiāo náng |
160 | Thuốc độc | 毒药 | dú yào |
161 | Thuốc gây mê | 麻醉 剂 | mázuì jì |
162 | Thuốc giải độc | 解毒剂 | jiě dú jì |
163 | Thuốc viên | 药丸 | yào wán |
164 | Thuốc viên | 药片 | yào piàn |
165 | Thủy đậu | 水痘 | shuǐ dòu |
166 | Tia x quang | X 光 | X guāng |
167 | Tiêu chảy | 腹泻 | fù xiè |
168 | Tiểu đường | 糖尿病 | táng niào bìng |
169 | Tim | 心脏 | xīn zàng |
170 | Tĩnh mạch | 静脉 | jìng mài |
171 | Tóc | 头发 | tóu fà |
172 | Trạm bảo vệ sức khỏe phụ nữ | 妇女保健站 | fùnǚ bǎo jiàn zhàn |
173 | Trạm cấp cứu | 急救站 | jíjiù zhàn |
174 | Trán | 前额 | qián’é |
175 | Trầy da, sước da | 抓 痕, 擦伤 | zhuā hén, cāshāng |
176 | Trị liệu | 治疗 | zhì liáo |
177 | Triệu chứng của 1 căn bệnh | 症状 | zhèng zhuàng |
178 | Tròng đen | 虹膜 | hóng mó |
179 | Trưởng phòng khám | 门诊部主任 | ménzhěn bù zhǔrèn |
180 | Trưởng phòng y vụ | 医务部主任 | yīwù bù zhǔrèn |
181 | Truyền nhiễm | 感染 | gǎn rǎn |
182 | Ung thư | 癌症 | ái zhèng |
183 | Vai | 肩膀 | jiān bǎng |
184 | Vảy ( vết thương sắp lành) | 斑点 病 , 疥 癣 | bān diǎn bìng, jiè xuǎn |
185 | Vết thương | 伤口, 创伤 | shāng kǒu, chuāng shāng |
186 | Viêm phổi | 肺炎 | fèi yán |
187 | Viện điều dưỡng | 疗养院 | liáo yǎng yuàn |
188 | Viện trưởng | 院长 | yuàn zhǎng |
189 | Xe cấp cứu | 救护 车 | jiùhù chē |
190 | Xe lăn | 轮椅 | lún yǐ |
191 | Xương | 骨头 | gǔ tóu |
192 | Xương bả vai | 肩胛骨 | jiān jiǎgǔ |
193 | Xương chậu, khung chậu | 骨盆 | gǔ pén |
194 | Xương sọ | 骷髅 | kū lóu |
195 | Xương sống | 脊椎 | jǐ zhuī |
196 | Xương sườn | 肋骨 | lèi gǔ |
197 | Y tá | 护士 | hù shi |
198 | Y tá | 护士 | hù shì |
199 | Y tá thực tập | 实习护士 | shíxí hùshì |
200 | Y tá trưởng | 护士长 | hùshì zhǎng |
201 | Y tá, y sĩ hộ sinh | 助产士 | zhù chǎn shì |
⇒ Xem thêm: Từ vựng về các loại bệnh bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế: Các loại thuốc
1 | Viên thuốc (bẹt) | 药片 | Yào piàn |
2 | Viên thuốc (tròn), thuốc hoàn | 药丸 | Yào wán |
3 | Viên thuốc con nhộng | 胶囊 | Jiāo náng |
4 | Thuốc bột | 药粉 | Yào fěn |
5 | Thuốc nước | 药水 | Yào shuǐ |
6 | Thuốc để rửa | 洗剂 | Xǐ jì |
7 | Thuốc bôi | 糊剂 | Hú jì |
8 | Dầu xoa bóp, thuốc bóp | 搽剂 | Chá jì |
9 | Thuốc đạn (viên thuốc nhét vào hậu môn) | 栓剂 | Shuān jì |
10 | Thuốc đắp, cao dán | 泥罨剂 | Ní yǎn jì |
11 | Thuốc tiêm | 注射剂 | Zhù shèjì |
12 | Thuốc hít | 吸入剂 | Xīrù jì |
13 | Thuốc nhỏ mũi | 滴鼻剂 | Dī bí jì |
14 | Thuốc rửa mắt | 洗眼剂 | Xǐyǎn jì |
15 | Thuốc nhỏ mắt | 滴眼剂 | Dī yǎn jì |
16 | Thuốc giảm đau | 止痛剂 | Zhǐ tòng jì |
17 | Thuốc sắc, thuốc nấu | 煎剂 | Jiān jì |
18 | Thuốc gây mê | 麻醉剂 | Má zuìjì |
19 | Thuốc làm cho tỉnh, hồi sức sau gây mê | 催醒剂 | Cuī xǐng jì |
20 | Thuốc ho | 咳嗽合剂 | Késou héjì |
21 | Thuốc ho cam thảo | 甘草合剂 | Gāncǎo héjì |
22 | Si rô | 糖浆 | Táng jiāng |
23 | Viên thuốc bọc đường | 糖锭 | Táng dìng |
24 | Thuốc aspirin | 阿斯匹林 | Ā sī pī lín |
25 | Thuốc apc | 复方阿斯匹林 | Fùfāng ā sī pī lín |
26 | Thuốc analgin | 安乃近 | Ān nǎi jìn |
27 | Thuốc vitamin | 维生素 | Wéi shēng sù |
28 | Thuốc vitamin b | 复方维生素b | Fùfāng wéi shēngsù b |
29 | Thuốc penicillin | 青梅素 | Qīng méi sù |
30 | Thuốc berberine | 黄连素 | Huáng lián sù |
31 | Thuốc kháng khuẩn | 抗菌素 | Kàng jùnsù |
32 | Thuốc tetracyline | 四环素 | Sì huánsù |
33 | Thuốc chloamphenicol, cloroxit, chloromycetin | 氯霉素 | Lǜ méi sù |
34 | Thuốc streptomycin | 链霉素 | Liàn méi sù |
35 | Morphine | 吗啡 | Mǎfēi |
36 | Thuốc dolantin | 度冷丁 | Dù lěngdīng |
37 | Thuốc giảm đau | 去痛片 | Qù tòng piàn |
38 | Thuốc chữa nhức đầu | 头痛片 | Tóutòng piàn |
39 | Thuốc chữa viêm ruột, viêm dạ dày | 肠胃消炎片 | Chángwèi xiāoyán piàn |
40 | Thuốc an thần | 安宁片 | Ānníng piàn |
41 | Thuốc ngủ | 安眠药 | Ānmiányào |
42 | Thuốc ngủ đông | 冬眠灵 | Dōngmián líng |
43 | Thuốc bổ mắt | 利眠宁 | Lì mián níng |
44 | Thuốc ngủ | 安眠酮 | Ānmián tóng |
45 | Thuốc phenergan | 非那根 | Fēi nà gēn |
46 | Thuốc tiêu đờm | 化痰药 | Huà tán yào |
47 | Thuốc codeine | 可待因 | Kě dài yīn |
48 | Thuốc giảm ho | 咳必清 | Hāi bìqīng |
49 | Thuốc atropine | 阿托品 | Ātuōpǐn |
50 | Thuốc chữa lị đặc hiệu | 痢特灵 | Lì tè líng |
51 | Thuốc ký ninh | 奎宁 | Kuí níng |
52 | Thuốc tẩy | 泻药 | Xièyào trong tiếng Trung |
53 | Thuốc chống nôn | 吐药 | Tǔ yào |
54 | Thuốc dự phòng | 预防药 | Yùfáng yào |
55 | Thuốc hạ sốt | 退热药 | Tuì rè yào |
56 | Thuốc bổ | 补药 | Bǔyào |
57 | Dầu cá | 鱼肝油 | Yúgān yóu |
58 | Cao bổ gan | 肝浸膏 | Gān jìn gāo |
59 | Cao mềm | 软膏 | Ruǎn gāo |
60 | Cao cứng | 硬膏 | Yìng gāo |
61 | Thuốc khử trùng | 防腐剂 | Fángfǔ jì |
62 | Thuốc tiêu độc | 消毒剂 | Xiāodú jì |
63 | Chất rượu | 酒精 | Jiǔ jīng |
64 | Axit boric, hàn the | 硼酸 | Péng suān |
65 | Thuốc đỏ | 红汞 | Hóng gǒng |
66 | Thuốc tím | 紫药水 | Zǐyào shuǐ |
67 | I-ôt | 碘酊 | Diǎndīng |
68 | Thuốc tím | 高锰酸钾 | Gāo měng suān jiǎ |
69 | Dung dịch ôxy già | 双氧水 | Shuāng yǎngshuǐ |
70 | Nước cất | 蒸馏水 | Zhēng liú shuǐ |
71 | Dung dịch natri clorua | 氯化钠溶液 | Lǜ huà nà róngyè |
72 | Dung dịch formalin | 甲醛溶液 | Jiǎquán róngyè |
73 | Thuốc sát trùng lizon | 来苏水 | Lái sū shuǐ |
74 | Thuốc nước nhỏ mắt penicillin | 青梅素眼药水 | Qīngméi sù yǎn yàoshuǐ |
75 | Thuốc mỡ tetracycline | 四环素眼膏 | Sìhuánsù yǎn gāo |
76 | Thuốc tránh thai | 避孕药 | Bìyùn yào |
77 | Thuốc tránh thai loại viên uống | 口服避孕药 | Kǒufú bìyùn yào |
78 | Tránh thai bằng cách dùng thuốc | 药物避孕 | Yàowù bìyùn |
79 | Tránh thai bằng dụng cụ | 器具避孕 | Qìjù bìyùn |
80 | Bao tránh thai (bao cao su) | 避孕套 | Bìyùn tào |
81 | Vòng tránh thai | 避孕环 | Bìyùn huán |
82 | Vòng tránh thai | 避孕栓 | Bìyùn shuān |
83 | Thuốc mỡ tránh thai | 避孕药膏 | Bìyùn yàogāo |
84 | Mũ tử cung | 子宫帽 | Zǐgōng mào |
Xem thêm các từ vựng khác
1. 感冒(gǎnmào) Cảm .
2. 流感(liúgǎn) Cúm
3. 气管炎(qìguǎnyán) Viêm khí quản
4. 肺炎(fèiyán) Viêm phổi
5. 食物中毒(shíwù zhòngdú) Ngộ độc thực phẩm
6. 肠胃炎(chángwèiyán) Viêm đường ruột
7. 阑尾炎(lánwěiyán) Viêm ruột thừa
8. 肝炎(gānyán) Viêm gan
9. 哮喘(xiàochuǎn) Bệnh hen suyễn
10. 过敏(guòmǐn) Bệnh dị ứng
11. 中暑(zhòngshǔ) Bị say nắng
12. 癌症(áizhèng) Bị ung thư
13. 膀胱炎(pángguāngyán) Viêm bàng quang
14. 虫牙(chóngyá) Bị sâu răng
Những từ liên quan đến triệu chứng
1. 生病(shēngbìng) Bị bệnh
2. 症状(zhèngzhuàng) Triệu chứng
3. 发炎(fāyán) Bị viêm
4. 发烧(fāshāo) Phát sốt
5. 头疼(tóuténg) Đau đầu
6. 头晕(tóuyūn) Chóng mặt
7. 发冷(fālěng) Ớn lạnh
8. 咳嗽(késòu) Ho
9. 打喷嚏(dǎ pēntì) Hắt hơi
10. 流鼻涕(liú bítì) Chảy nước mũi
11. 鼻塞(bísāi) Nghẹt mũi
12. 喉咙痛(hóulóng tòng) Đau cổ họng
13. 拉肚子/腹泻(lā dùzi/ fùxiè) Bị táo bón
14. 肚子疼(dùzi téng) Đau bụng
15. 恶心(ěxīn) Nôn mửa
16. 呕吐(ǒutù) Thổ tả
17. 便秘(biànmì) Bị bón
18. 贫血(pínxuè) Thiếu máu
19. 发痒(fāyǎng) Bị ngứa
20. 浮肿(fúzhǒng) Bị sưng
21. 孕吐(yùntù) Ốm nghén
22. 受伤(shòushāng) Bị thương
23. 骨折(gǔzhé) Gãy xương
24. 擦伤(cāshāng) Bị trầy xước
25. 扭伤(niǔshāng) Bị bong gân
26. 烫伤(tàngshāng) Bị phỏng
Những từ liên quan đến bệnh viện
1. 医院(yīyuàn) Bệnh viện
2. 医生(yīshēng) Bác sĩ
3. 护士(hùshì) Y tá
4. 内科(nèikē) Khoa nội
5. 外科(wàikē) Khoa ngoại
6. 儿科(érkē) Khoa nhi
7. 妇科(fùkē) Phụ khoa
8. 产科(chǎnkē) Sản khoa
9. 眼科(yǎnkē) khoa mắt
10. 牙科(yákē) Nha khoa
11. 皮肤科(pífūkē) Khoa da liễu
12. 门诊(ménzhěn) Đến chẩn đoán bệnh
13. 急诊(jízhěn) Cấp cứu
14. 住院(zhùyuàn) Nhập viện
15. 挂号(guàhào) Nộp phiếu
16. 救护车(jiùhù chē) Xe cấp cứu
17. 自费(zìfèi) Chi phí
18. 保险(bǎoxiǎn) Bảo hiểm
Những từ liên quan đến kiểm tra và chữa trị
1. 检查(jiǎnchá) Kiểm tra
2. 体检(tǐjiǎn) Kiểm tra sức khỏe
3. 验血(yànxuè) Xét nghiệm máu
4. 尿验(niàoyàn) Xét nghiệm nước tiểu
5. 血压检查(xuèyā jiǎnchá) Đo huyết áp
6. X光检查(Xguāng jiǎnchá) Chụp X quang
7. B超检查(Bchāo jiǎnchá) Siêu âm
8. 心电图(xīndiàntú) Điện tâm đồ
9. 看病(kànbìng) Chẩn đoán bệnh, xem bệnh
10. 治疗(zhìliáo) Trị liệu.
11. 打针(dǎzhēn) Tiêm chích
12. 输液(shūyè) Tiêm vào tĩnh mạch
13. 开药(kāiyào) Ra đơn thuốc
14. 动手术(dòng shǒushù) Phẫu thuật
15. 细菌(xìjūn) Vi khuẩn
16. 病毒 (bìngdú) Vi rút
17. 传染(chuánrǎn) Truyền nhiễm
1. 西药(xīyào) Thuốc tây
2. 中药(zhōngyào) Thuốc tàu
3. 药片(yàopiàn) Viên thuốc
4. 散剂(sànjì) Thuốc bột
5. 胶囊(jiāonáng) Viên nang
6. 药浆(yàojiāng) Thuốc nước
7. 药膏(yàogāo) Cao dán
8. 抗生素(kàngshēngsù) Thuốc kháng sinh
9. 消炎药(xiāoyán yào) Cao dán giảm sưng
10. 感冒药(gǎnmào yào) Thuốc cảm
11. 退烧药(tuìshāo yào) Miếng dán giảm sốt
12. 止痛药(zhǐtòng yào) Thuốc giảm đau
13. 止咳药(zhǐké yào) Thuốc ho
14. 肠胃药(chángwèi yào) Thuốc đau bao tử
15. 止泻药(zhǐxiè yào) Thuốc tiêu chảy
16. 维生素(wéishēngsù) Vitamin
17. 口罩(kǒuzhào) Khẩu trang
Chủ đề hôm nay không khó phải không? chúc các bạn học tiếng Trung thật hiệu quả nhé !
Nguồn:s2sontech.com
tiếng Trung s2sontech.com
Bình luận (0)