s2sontech.com xin giới thiệu với các bạn bộ từ vựng chuyên ngành Nghệ thuật, Mỹ thuật, Hội họa dưới đây
1. 石板画 (Shíbǎnhuà): tranh thạch bản, tranh in đá
2. 玻璃窗 bōlí chuāng: cửa sổ kính
3. 画廊 huàláng: phòng trưng bày
4. 年画 (Niánhuà): tranh Tết
5. 绘图 huìtú: Hội họa tiengtrunganhduong
6. 油画 (Yóuhuà): tranh sơn dầu
7. 风俗画 (Fēngsúhuà): tranh phong tục
8. 女跳舞者 nǚ tiàowǔ zhě: vũ công
9. 水彩画 (Shuǐcǎihuà): tranh màu nước
10. 图画本 túhuà běn: Sách tranh ảnh
11. 淡彩画 (Dàncǎihuà): tranh màu nhạt
12. 刷 shuā: bàn chải , chải
13. 年画(Niánhuà): tranh Tết
14. 油画(Yóuhuà): tranh sơn dầu
15. 风俗画(Fēngsúhuà): tranh phong tục
16. 水彩画(Shuǐcǎihuà): tranh màu nước
17. 水粉画 (Shuǐfěnhuà): tranh màu bột
18. 弓 gōng: cúi chào
19. 淡彩画(Dàncǎihuà): tranh màu nhạt 水粉画(Shuǐfěnhuà): tranh màu bột
20. 裸体画(Luǒtǐhuà): tranh khỏa thân
21. 春宫画 (Chūngōnghuà): tranh khiêu dâm
22. 纯粹派 (Chúncuìpài): trường phái thuần túy
23. 新造型派 (Xīnzàoxíngpài): trường phái tạo hình mới
24. 立体派 (Lìtǐpài): trường phái lập thể
25. 浪漫派 (Làngmànpài): trường phái lãng mạn
26. 现代派 (Xiàndàipài): trường phái hiện đại
27. 水彩颜料 shuǐcǎi yánliào: màu nước
28. 雕像 diāoxiàng: bức tượng
29. 野兽派 (Yěshòupài): trường phái dã thú
30. 艺术 yìshù: nghệ thuật
31. 抽象派 (Chōuxiàngpài): trường phái trìu tượng
32. 歌 gē: bài hát
33. 古典派 (Gǔdiǎnpài): trường phái cổ điển
34. 雕塑 diāosù: tác phẩm điêu khắc
35. 表现派 (Biǎoxiànpài): trường phái biểu hiện
36. 诗 shī: bài thơ
37. 印象派 (Yìnxiàngpài): trường phái ấn tượng
38. 字画卷轴 (Zìhuàjuànzhóu): trục cuốn tranh chữ
39. 图片 túpiàn: tranh ảnh
40. 肖像画 (Xiàoxiànghuà): tranh chân dung
41. 演出 yǎnchū: biểu diễn
42. 钢笔画 (Gāngbǐhuà): tranh vẽ bằng bút mực
43. 博物馆 bówùguǎn: bảo tàng
44. 铅笔画 (Qiānbǐhuà): tranh vẽ bằng bút chì
45. 壁画 bìhuà: bức tranh tường
46. 马赛克 mǎsàikè: Gạch men, hình vẽ trên gạch men
47. 佛像画 (Fóxiànghuà): tranh tượng Phật
48. 静物画 (Jìngwùhuà): tranh tĩnh vật
49. 手工艺品 shǒu gōngyìpǐn: thủ công mỹ nghệ
50. 涂鸦 túyā: nghệ thuật graffiti
51. 水墨画 (Shuǐmòhuà): tranh thủy mặc
52. 自然派 (Zìránpài): trường phái tự nhiên
Chủ đề giao tiếp Tiếng Trung của chúng ta hôm nay sẽ là BỨC TRANH, chúng ta cùng tìm hiểu nhé
BỨC TRANH
句子Jùzi Câu
你的房间布置得好极了。Nǐ de fángjiān bùzhì de hǎo jí le.
Căn phòng của bạn cố trí rất đẹp.
这张画儿真美!Zhè zhāng huàr zhēn měi!
Bức tranh này đẹp thật!
. 你的房间又干净又漂亮。Nǐ de fángjiān yòu gānjìng yòu piàoliang.
Căn phòng của bạn vừa sạch sẽ vừa đẹp.
今天没有人来。Jīntiān méiyǒu rén lái.
你的衣服更漂亮!Nǐ de yīfu gèng piàoliang!
Áo quần của bạn càng đẹp!
这件衣服不是买的,是我妈妈做的。Zhè jiàn yīfu bú shì mǎi de, shì wǒ māma zuò de.
Bộ quần áo này không phải mua mà là mẹ tôi may.
你妈妈的手真巧。Nǐ māma de shǒu zhēn qiǎo.
Mẹ bạn khéo tay thật đấy.
要是你喜欢,就给你女朋友做一件。Yàoshi nǐ xǐhuan, jiù gěi nǐ nǚ péngyou zuò yí jiàn.
Nếu bạn thích thì may cho bạn gái của bạn một bộ.
二、会话Huìhuà Hội thoại
王兰:你的房间布置得好极了。
Wáng Lán: Nǐ de fángjiān bùzhì dé hǎo jí le.
玛丽:哪儿啊,马马虎虎。
Mǎlì: Nǎr a, mǎmahūhū.
王兰:桌子放在这儿,写字看书都很好。
Wáng Lán: Zhuōzi fàng zài zhèr, xiě zì kàn shū dōu hěn hǎo.
玛丽:你看,衣柜放在床旁边,怎么样?
Mǎlì: Nǐ kàn, yīguì fàng zài chuáng pángbiān, zěnmeyàng?
王兰:很好。拿东西很方便。这张画儿真美!
Wáng Lán: Hěn hǎo. Ná dōngxi hěn fāngbiàn. Zhè zhāng huàr zhēn měi!
玛丽:是吗?刚买的。
Mǎlì: Shì ma? Gāng mǎi de.
王兰:你的房间又干净又漂亮。今天谁来啊?
Wáng Lán: Nǐ de fángjiān yòu gānjìng yòu piàoliang. Jīntiān shuí lái a?
玛丽:没有人来。新年快到了。
Mǎlì: Méi yǒu rén lái. Xīnnián kuài dào le.
王兰:啊!明天晚上有舞会。
Wáng Lán: À! Míngtiān wǎnshang yǒu wǔhuì.
玛丽:真的?那明天晚上我们都去跳舞吧。
Mǎlì: Zhēn de? Nà míngtiān wǎnshang wǒmen dōu qù tiàowǔ ba.
* * *
王兰:你今天穿得真漂亮!
Wáng Lán: Nǐ jīntiān chuān dé zhēn piàoliang!
玛丽:是吗?过新年了嘛。你的衣服更漂亮,在哪儿买的?
Mǎlì: Shì ma? Guò xīnnián le ma. Nǐ de yīfu gèng piàoliang, zài nǎr mǎi de?
王兰:不是买的,是我妈妈做的。
Wáng Lán: Bú shì mǎi de, shì wǒ māma zuò de.
玛丽:你妈妈的手真巧,衣服的样子也很好。
Mǎlì: Nǐ māma de shǒu zhēn qiǎo, yīfu de yàngzi yě hěn hǎo.
王兰:我也觉得不错。
Wáng Lán: Wǒ yě juéde búcuò.
刘京:我很喜欢这个颜色。
Liú Jīng: Wǒ hěn xǐhuan zhè ge yánsè.
玛丽:要是你喜欢,就给你女朋友做一件。
Mǎlì: Yàoshi nǐ xǐhuan, jiù gěi nǐ nǚ péngyou zuò yí jiàn.
刘京:我还没有女朋友呢。
Liú Jīng: Wǒ hái méi yǒu nǚ péngyou ne.
三、生词Shēngcí Từ mới
1. 布置 Bùzhì bố trí, trang trí
2. 画儿 Huàr bức tranh
3. 美 Měi đẹp
4. 又 Yòu lại
5. 更 Gèng càng
6. 手 Shǒu tay
7. 要是 Yàoshi nếu như
8. 马虎 Mǎhu tùy tiện
9. 桌子 Zhuōzi cái bàn
10. 放 Fàng đặt, để
11. 衣柜 Yīguì tủ áo
12. 方便 Fāngbiàn tiện lợi
13. 嘛 Ma (trợ từ)
14. 样子 Yàngzi dáng, kiểu
15. 颜色 Yánsè màu sắc
16. 自己 Zìjǐ tự mình
17. 画 Huà vẽ, họa
18. 些 Xiē một số
19. 铅笔 Qiānbǐ bút chì
20. 公园 Gōngyuán công viên
21. 这么 Zhème như vậy
Chúc các bạn học tiếng Trung thành công!
Bình luận (0)