Kinh tế tiếng Trung là “经济” (jīng jì) trong tiếng Trung Quốc. Học tiếng Trung hay bất cứ ngôn ngữ nào thì bạn cũng cần có vốn từ trong tay để giao  tiếp. Tiếng Trung s2sontech.com xin giới thiệu tới các bạn đọc bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế cũng là một trong những chủ đề phổ biến trong cuộc sống.

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Kinh tế

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về kinh tế

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 经济学 jīng jì xué Kinh tế học
2 财务 cái wù Tài chính
3 经济增长 jīng jì zēng zhǎng Tăng trưởng kinh tế
4 供应链 gōng yìng liàn Chuỗi cung ứng
5 市场 shì chǎng Thị trường
6 贸易 mào yì Thương mại
7 利润 lì rùn Lợi nhuận
8 投资 tóu zī Đầu tư
9 股票 gǔ piào Cổ phiếu
10 经理 jīng lǐ Quản lý
11 人力资源 rén lì zī yuán Nhân sự
12 经济体系 jīng jì tǐ xì Hệ thống kinh tế
13 营销 yíng xiāo Tiếp thị
14 亏损 kuī sǔn Lỗ
15 商业 shāng yè Thương mại
16 风险 fēng xiǎn Rủi ro
17 价格 jià gé Giá cả
18 合同 hé tóng Hợp đồng
19 经济危机 jīng jì wēi jī Khủng hoảng kinh tế
20 出口 chū kǒu Xuất khẩu
1  In dữ liệu điều động ứơc giá lại vào cuối tháng của tài khoản A/P(gapr) 应付帐款月底重评价异动数据打印 Yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià yìdòng shùjù dǎyìn
2  Lưu trình phục hồi voucher chuyển 传票抛转还原流程 Chuánpiào pāo zhuǎn huányuán liúchéng
3  Lưu trình thao tác A/P ước tính 暂估应付作业流程 Zàn gū yìngfù zuòyè liúchéng
4 Advpur L/C Actg (aapt) 预购开状会计作业 Yùgòu kāi zhuàng kuàijì zuòyè
5 Advpur L/C application (aapt) 预购开状申请作业 Yùgòu kāi zhuàng shēnqǐng zuòyè
6 Advpur L/C payt (aapt) 预购开状付款作业 Yùgòu kāi zhuàng fùkuǎn zuòyè
7 ầu tư 投资 Tóuzī
8 Bảng đối chiếu của phần hạch toán và tài khoản (aapr) 帐款与分录底稿核对表 Zhàng kuǎn yǔ fēn lù dǐgǎo héduì biǎo
9 Bảng kiểm duyệt của sổ cái và tài khoản chi tiết A/P (aapr) 应付明细帐与总帐检核表 Yìngfù míngxì zhàng yǔ zǒng zhàng jiǎn hé biǎo
10 Biên lai gửi tiền 存款收据 Cúnkuǎn shōujù
11 Biên lai gửi tiền, phiếu gửi tiền (ngân hàng, tín dụng) 存单 Cúndān
12 Cài đặt tham số 参数设定 Cānshù shè dìng
13 Chế độ tiền tệ quốc tế 国际货币制度 Guójì huòbì zhìdù
14 Chi nhánh ngân hàng 银行分行 Yínháng fēnháng
15 Chi phiếu giả, séc giả 伪支票 Wěi zhīpiào
16 Chi phiếu, séc 支票 Zhīpiào
17 Chi tiết báo biểu 报表清单 Bàobiǎo qīngdān
18 Chiết khấu 贴现 Tiēxiàn
19 Chiết khấu ngân hàng 银行贴现 Yínháng tiēxiàn
20 Chu kỳ kinh tế 经济周期 Jīngjì zhōuqí
21 Chứng thực 背书 Bèishū
22 Cô ng ty ủy thác 信托公司 Xìntuō gōngsī
23 Cổ phiếu 股票 Gǔpiào
24 Công trái 公债 Gōngzhài
25 Công trái, tín phiếu nhà nước 国库券 Guókùquàn
26 Công ty tài chính 商业信贷公司(贴现公司) Shāngyè xìndài gōngsī (tiēxiàn gōngsī)
27 Công ty ủy thác đầu tư 信托投资公司 Xìntuō tóuzī gōngsī
28 Cuống phiếu 票根 Piàogēn
29 Đổi tiền mặt 兑现 Duìxiàn
30 Đồng tiền mạnh 硬通货 Yìng tōnghuò
31 Đồng tiền mất góa 货币贬值 Huòbì biǎnzhí
32 Đồng tiền tăng giá 货币增值 Huòbì zēngzhí
33 Đồng tiền yếu 软通货 Ruǎn tōnghuò
34 Dữ liệu cơ bản 基本数据 Jīběn shùjù
35 Dự toán ngân sách nhà nước 国家预算 Guójiā yùsuàn
36 Dự trữ vàng 黄金储备 Huángjīn chúbèi
37 Dư, còn lại 结余 Jiéyú
38 Foreign pur Arrival (aapt) 外购到货作业 Wài gòu dào huò zuòyè
39 Foreign pur Arriving notify (aapt) 外购到单作业 Wài gòu dào dān zuòyè
40 Giám đốc ngân hàng 行长 Xíng zhǎng
41 Giảm phát 通货收缩 Tōnghuò shōusuō
42 Giới thiệu sơ lược về báo biểu 报表简介 Bàobiǎo jiǎnjiè
43 Giới thiệu về hệ thống 系统接口 Xìtǒng jiēkǒu
44 Gửi tiền vào ngân hàng 存款 Cúnkuǎn
45 Hợp tác xã tín dụng 信用合作社 Xìnyòng hézuòshè
46 In bảng chênh lệch hàng nhập vào của B/L (aapr) 提单收货差异表打印 Tídān shōu huò chāyì biǎo dǎyìn
47 In bảng chi tiết tài khoản A/P của khách hàng (aapr) 厂商应付帐款明细表打印 Chǎngshāng yìngfù zhàng kuǎn míngxì biǎo dǎyìn
48 In bảng phân tích theo dõi A/P của maker(aapr) 厂商应付帐龄分析表打印 Chǎngshāng yìngfù zhàng líng fēnxī biǎo dǎyìn
49 In bảng tổng của phần thanh toán (aapr) 付款总表打印 Fùkuǎn zǒng biǎo dǎyìn
50 In bảng tổng hợp của tài kho A/P(aapr) 应付帐款汇总表打印 Yìngfù zhàng kuǎn huìzǒng biǎo dǎyìn
51 In phiếu thanh toán (aapr) 应付凭单打印 Yìngfù píngdān dǎyìn
52 In phiếu thanh toán (aapr) 付款单打印 Fùkuǎn dān dǎyìn
53 In phiếu thông báo B/L (aapr) 提货通知单打印 Tíhuò tōngzhī dān dǎyìn
54 In tài khoản chi tiết của tài khoản A/P(aapr) 应付帐款分类帐打印 Yìngfù zhàng kuǎn fēnlèi zhàng dǎyìn
55 Kế toán công 公共会计 Gōnggòng kuàijì
56 Kế toán doanh nghiệp thương mại 商业会计 Shāngyè kuàijì
57 Kế toán khấu hao tài sản cố định 折旧会计 Zhéjiù kuàijì
58 Kế toán máy 电脑化会计 Diànnǎo huà kuàijì
59 Kế toán vốn bằng tiền 成本会计 Chéngběn kuàijì
60 Khôi phục nền kinh tế 经济复苏 Jīngjì fùsū
61 Khủng hoảng kinh tế 经济危机 Jīngjìwéijī
62 Khủng hoảng ngoại hối 外汇危机 Wàihuì wéijī
63 Kinh tế phát triển phồn vinh 经济繁荣 Jīngjì fánróng
64 Lạm phát 通货膨胀 Tōnghuò péngzhàng
65 Lượng tiền mặt lưu thông 货币流通量 Huòbì liútōng liàng
66 Lượng tiền mặt phát hành, lưu hành 纸币发行量 Zhǐbì fāxíng liàng
67 Lưu trình chứng từ L/C hàng nhập 外购信用状到单流程 Wài gòu xìnyòng zhuàng dào dān liúchéng
68 Lưu trình điều chỉnh chênh ệch tỷ giá cuối kỳ 期末汇差调整流程 Qímò huì chà tiáozhěng liúchéng
69 Lưu trình hàng về của L/C hàng nhập 外购信用状到货流程 Wài gòu xìnyòng zhuàng dào huò liúchéng
70 Lưu trình mở L/C 信用状开状流程 Xìnyòng zhuàng kāi zhuàng liúchéng
71 Lưu trình thao tác chiết khấu hàng trả về 退货折让作业流程 Tuìhuò zhé ràng zuòyè liúchéng
72 Lưu trình thao tác chuyển Voucher 传票抛转作业流程 Chuánpiào pāo zhuǎn zuòyè liúchéng
73 Lưu trình thao tac thanh toán 付款作业流程 Fùkuǎn zuòyè liúchéng
74 Lưu trình thao tác về hạng mục DM của Maker 厂商DM款项作业流程 Chǎngshāng DM kuǎnxiàng zuòyè liúchéng
75 Lưu trình thao tác xin tạm ứng cho Maker 厂商预付请款作业流程 Chǎngshāng yùfù qǐng kuǎn zuòyè liúchéng
76 Lưu trình thao tác xin thanh toán 请款作业流程 Qǐng kuǎn zuòyè liúchéng
77 Lưu trình thao tác xin thanh toán các hạng mục khác 杂项请款作业流程 Záxiàng qǐng kuǎn zuòyè liúchéng
78 Máy gửi tiền tự động 自动存取机 Zìdòng cún qǔ jī
79 Mua bán ngoại tệ gián tiếp 间接(三角)套汇 Jiànjiē (sānjiǎo) tàohuì
80 Mua bán ngoại tệ trực tiếp 直接(对角)套汇 Zhíjiē (duì jiǎo) tàohuì
81 Mục lục chương trình 程序目录 Chéngxù mùlù
82 Ngân hàng 银行家 Yínháng jiā
83 Ngân hàng hợp doanh 合资银行 Hézī yínháng
84 Ngân hàng tư nhân 钱庄 Qiánzhuāng
85 Ngân hàng tư nhân 钱庄 Qiánzhuāng
86 Ngân phiếu 庄票,银票 Zhuāng piào, yín piào
87 Ngoại hối bấp bênh 外汇波动 Wàihuì bōdòng
88 Người chứng thực 背书人 Bèishū rén
89 Người gửi tiền (ngân hàng) 存户 Cúnhù
90 Người môi giới, cò mồi 经纪人 Jīngjì rén
91 Nhập siêu 逆差 Nìchā
92 Nợ dây chuyền 债务链 Zhàiwù liàn
93 Nợ khó đòi, nợ xấu 坏帐 Huài zhàng
94 On-Hold Amt Detail (aapr) 留置金额明细表 Liúzhì jīn’é míngxì biǎo
95 Phân bổ giá thành hàng nhập khẩu 外购成本分摊 Wài gòu chéngběn fēntān
96 Phiếu thu tiền gửi tiết kiệm 存款单 Cúnkuǎn dān
97 Phòng tín dụng của ngân hàng 银行的信用部 Yínháng de xìnyòng bù
98 Phòng ủy thác của ngân hàng (bộ phận ủy thác trong ngân hàng) 银行的信托部 Yínháng de xìntuō bù
99 Phụ lục 附录 Fùlù
100 Prt Arrvl/ArrvgNt Unmtchd Dtl (aapr) 到货到单未匹配明细表打印 Dào huò dào dān wèi pǐpèi míngxì biǎo dǎyìn
101 Prt CRPayt Estimation Summ (aapr) 信贷还款预估汇总表打印 Xìndài huán kuǎn yù gū huìzǒng biǎo dǎyìn
102 Prt EoM CR Re-Eval Report (aapr) 信贷月底价值重评估表打印 Xìndài yuèdǐ jiàzhí zhòng pínggū biǎo dǎyìn
103 Prt L/C ArrvgNotify A/P Star (aapr) 开状到单应还款统计表打印 Kāi zhuàng dào dān yìng huán kuǎn tǒngjì biǎo dǎyìn
104 Prt Payt Simulation Dtl (aapr) 模拟付款明细表打印 Mónǐ fùkuǎn míngxì biǎo dǎyìn
105 Prt Pur Advance Application (aapr) 预付购料申请书打印 Yùfù gòu liào shēnqǐng shū dǎyìn
106 Prt Unmtchd St-i Ret/Deduct (aapr) 入库退扣未匹配明细表打印 Rù kù tuì kòu wèi pǐpèi míngxì biǎo dǎyìn
107 Séc chưa thanh toán 未付支票 Wèi fù zhīpiào
108 Séc chuyển khoản 转帐支票 Zhuǎnzhàng zhīpiào
109 Séc đã thanh toán 已付支票 Yǐ fù zhīpiào
110 Séc du lịch 旅行支票 Lǚxíng zhīpiào
111 Séc gạch chéo 横线支票 Héng xiàn zhīpiào
112 Séc khống, chi phiếu khống, ngân phiếu không có tài khoản 空头支票 Kōngtóu zhīpiào
113 Séc lệnh (séc ghi tên) 记名支票 Jìmíng zhīpiào
114 Séc ngân hàng, séc tiền mặt 现金支票 Xiànjīn zhīpiào
115 Séc trắng, séc trơn 空白支票 Kòngbái zhīpiào
116 Séc vô danh 不记名支票 Bù jìmíng zhīpiào
117 Sổ cái 总帐 Zǒng zhàng
118 Sổ chi phiếu 支票本 Zhīpiào běn
119 Sổ chi tiết, sổ phụ, sổ con 分户帐 Fēn hù zhàng
120 Sổ ghi nợ, sổ nợ, sổ thu chi 日记帐,流水帐 Rìjì zhàng, liúshuǐ zhàng
121 Sổ quỹ tiền mặt, sổ thu chi tiền mặt 现金帐 Xiànjīn zhàng
122 Sổ sách kế toán, nghiệp vụ kế toán 簿记 Bùjì
123 Sổ thu chi tiền mặt, sổ quỹ tiền mặt 现金出纳帐 Xiànjīn chūnà zhàng
124 Sổ tiết kiệm 存款单 Cúnkuǎn dān
125 Sở tiết kiệm đường phố 街道储蓄所 Jiēdào chúxù suǒ
126 Sổ tiết kiệm; sổ ghi tiền gởi ngân hàng; sổ tài khoản 存折 Cúnzhé
127 Sở/ giao dịch chứng khoán 股票交易所 Gǔpiào jiāoyì suǒ
128 Sức mua của đồng tiền 货币购买力 Huòbì gòumǎilì
129 Suy thoái kinh tế 经济衰退 Jīngjì shuāituì
130 Suy thoái kinh tế, nền kinh tế tiêu điều 经济萧条 Jīngjì xiāotiáo
131 Tài khoản, số tài khoản 帐号 Zhànghào
132 Tạm dừng thanh toán 止付 Zhǐ fù
133 Thao tác phát sinh tất cả tài khoản hoá đơn nhập kho (triệt tiêu phần ước tính) (aapp) 进货发票帐款(冲暂估)整批产生作业 Jìnhuò fāpiào zhàng kuǎn (chōng zàn gū) zhěng pī chǎnshēng zuòyè
134 Tham số hệ thống tài khoản A/P (aaps) 应付帐款系统参数 Yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng cānshù
135 Thao tác chuyển voucher tài khoản A/P sang sổ cái (aapp) 应付帐款传票抛转总帐作业 Yìngfù zhàng kuǎn chuánpiào pāo zhuǎn zǒng zhàng zuòyè
136 Thao tác chuyển Voucher vào sổ cái của phần ứơc giá lại vào cuối tháng (gxrp) 月底重评价传票抛转总帐作业 Yuèdǐ zhòng píngjià chuánpiào pāo zhuǎn zǒng zhàng zuòyè
137 Thao tác điều chỉnh số hoá đơn phiếu nghiệm thu (aapp) 验收单发票号码修改作业 Yànshōu dān fāpiào hàomǎ xiūgǎi zuòyè
138 Thao tác điều động 第单元Chương 异动作业 Dì dānyuán Chương yìdòng zuòyè
139 Thao tác maintain chiết khấu hàng trả về của Maker (aapt) 厂商退货折让维护作业 Chǎngshāng tuìhuò zhé ràng wéihù zuòyè
140 Thao tác maintain dữ liệu cơ bản của Maker (apmi) 供应厂商基本数据维护作业 Gōngyìng chǎngshāng jīběn shùjù wéihù zuòyè
141 Thao tác maintain hạng mục DM của Maker (aapt) 厂商DM款项维护作业 Chǎngshāng DM kuǎnxiàng wéihù zuòyè
142 Thao tác maintain hình thức thanh toán (apmi) 付款方式维护作业 Fùkuǎn fāngshì wéihù zuòyè
143 Thao tác maintain phân loại tài khoản (aapi) 帐款类别维护作业 Zhàng kuǎn lèibié wéihù zuòyè
144 Thao tác maintain tài khoản mặc định bộ phận hệ thống tài khoản A/P (aapi) 应付帐款系统部门预设科目维护作业 Yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng bùmén yù shè kēmù wéihù zuòyè
145 Thao tác maintain tài khoản phân loại của hệ thống tài khoản A/P (aapi) 应付帐款系统帐款类别科目维护作业 Yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng zhàng kuǎn lèibié kēmù wéihù zuòyè
146 Thao tác maintain tài khoản thường dùng (aapi) 常用科目维护作业 Chángyòng kēmù wéihù zuòyè
147 Thao tác maintain tính chất chứng từ của hệ thống 7. Tài khoản A/P (aapi) 应付帐款系统单据性质维护作业 Yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng dānjù xìngzhì wéihù zuòyè
148 Thao tác maintain tỷ giá mỗi tháng (aooi) 每月汇率维护作业 Měi yuè huìlǜ wéihù zuòyè
149 Thao tác nhận chứng từ hàng nhập (aapt) 外购提单作业 Wài gòu tídān zuòyè
150 Thao tác phân bổ giá thành (aapt) 成本分摊作业 Chéngběn fēntān zuòyè
151 Thao tác phát sinh hàng loạt tài khoản hoá đơn nhập hàng (aapp) 进货发票帐款整批产生作业 Jìnhuò fāpiào zhàng kuǎn zhěng pī chǎnshēng zuòyè
152 Thao tác phát sinh tất cả các chiết khấu xin thanh toán (aapp) 请款折让整批产生作业 Qǐng kuǎn zhé ràng zhěng pī chǎnshēng zuòyè
153 Thao tác phát sinh tất cả chiết khấu về hàng trả về (aapp) 退货折让整批产生作业 Tuìhuò zhé ràng zhěng pī chǎnshēng zuòyè
154 Thao tác phát sinh tất cả phiếu thanh toán của Maker (aapp) 厂商付款单整批产生作业 Chǎngshāng fùkuǎn dān zhěng pī chǎnshēng zuòyè
155 Thao tác phát sinh tất cả ước tính về tài khoản nhập hàng không hoá đơn (aapp) 进货无发票帐款暂估整批产生作业 Jìnhuò wú fāpiào zhàng kuǎn zàn gū zhěng pī chǎnshēng zuòyè
156 Thao tác phục hối voucher chuyển trong hệ thống (aapp) AP系统传票抛转还原作业 AP xìtǒng chuánpiào pāo zhuǎn huányuán zuòyè
157 Thao tác triệt tiêu của phần thanh toán (aapt) 付款冲帐作业 Fùkuǎn chōng zhàng zuòyè
158 Thao tác ứơc giá lại vào cuối tháng của tài khoản A/P (gapp) 应付帐款月底重评价作业 Yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià zuòyè
159 Thao tác xin tạm ứng cho Maker (aapt) 厂商预付请款作业 Chǎngshāng yùfù qǐng kuǎn zuòyè
160 Thao tác xin thanh toán của tài khoản A/P các hạng mục khác (aapt) 杂项应付款项请款作业 Záxiàng yìngfù kuǎnxiàng qǐng kuǎn zuòyè
161 Thao tác xin thanh toán hạng mục A/P các loại khác (aapt) 杂项应付款项请款作业 Záxiàng yìngfù kuǎnxiàng qǐng kuǎn zuòyè
162 Thao tác xin thanh toán hoá đơn nhập hàng của Maker (aapt) 厂商进货发票请款作业 Chǎngshāng jìnhuò fāpiào qǐng kuǎn zuòyè
163 Thấu chi 透支 Tòuzhī
164 Thẻ tín dụng 信用卡 Xìnyòngkǎ
165 Thị trường tài chính 金融市场 Jīnróng shìchǎng
166 Thu chi quốc tế 国际收支 Guójì shōu zhī
167 Tỉ lệ chiết khấu 贴现率 Tiēxiàn lǜ
168 Tích trữ ngoại hối 外汇储备 Wàihuì chúbèi
169 Tiền gửi cá nhân, khách hàng cá nhân gửi tiền 私人存款 Sīrén cúnkuǎn
170 Tiền hoa hồng 佣金 Yōngjīn
171 Tiền vốn, tiền gốc 本金 Běn jīn
172 Tổng sản lượng quốc dân 国民生产总值 Guómín shēngchǎn zǒng zhí
173 Trả bằng tiền mặt 兑付 Duìfù
174 Tra cứu khoản tạm ứng chờ triệt tiêu (aapq) 待抵预付款查询 Dài dǐ yùfù kuǎn cháxún
175 Tra cứu phần ghi nhận điều động ứơc giá lại vào cuối tháng của tài khoản A/P (gapq) 应付帐款月底重评价异动记录查询 Yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià yìdòng jìlù cháxún
176 Tra cứu phần thanh toán thừa chờ triệt tiêu (aapq) 待抵溢付款查询 Dài dǐ yì fùkuǎn cháxún
177 Trái phiếu 债券 Zhàiquàn
178 Từ chối thanh toán 拒付 Jù fù
179 Tỷ suất, tỷ giá hối đoái 套汇汇率 Tàohuì huìlǜ
180 Văn phòng giao dịch 票据交换所 Piàojù jiāohuàn suǒ
181 Vốn lưu động, vốn nổi 游资 Yóuzī
182 Xuất siêu 顺差 Shùnchā

Mẫu câu tiếng Trung về Kinh tế

Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung về kinh tế để giúp bạn giao tiếp trong các hoạt động kinh tế và thương mại của Trung Quốc:

  1. 经济增长率一直保持稳定。 (Jīng jì zēng zhǎng lǜ yī zhí bǎo chí wěn dìng.) – Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế đã luôn ổn định.
  2. 我们需要寻找新的投资机会。 (Wǒmen xūyào xúnzhǎo xīn de tóuzī jīhuì.) – Chúng ta cần tìm kiếm cơ hội đầu tư mới.
  3. 中国市场有很大的潜力。 (Zhōngguó shìchǎng yǒu hěn dà de qiánlì.) – Thị trường Trung Quốc có tiềm năng lớn.
  4. 我们需要制定一个新的营销策略。 (Wǒmen xūyào zhìdìng yī gè xīn de yíngxiāo cèlüè.) – Chúng ta cần lập một chiến lược tiếp thị mới.
  5. 这家公司的股票价格在过去几个月中一直上涨。 (Zhè jiā gōngsī de gǔpiào jiàgé zài guòqù jǐ gè yuè zhōng yīzhí shàngzhǎng.) – Giá cổ phiếu của công ty này đã tăng liên tục trong vài tháng qua.
  6. 我们必须找到降低成本的方法。 (Wǒmen bìxū zhǎodào jiàngdī chéngběn de fāngfǎ.) – Chúng ta phải tìm ra cách giảm chi phí.
  7. 我们已经签订了一份合同。 (Wǒmen yǐjīng qiāndìng le yī fèn hétóng.) – s2sontech đã ký một hợp đồng.
  8. 由于市场竞争激烈,我们需要不断创新以保持竞争力。 (Yóuyú shìchǎng jìngzhēng jīliè, wǒmen xūyào bùduàn chuàngxīn yǐ bǎochí jìngzhēng lì.) – Vì cạnh tranh trên thị trường rất gay gắt, chúng ta cần liên tục đổi mới để giữ được sức cạnh tranh

Hội thoại tiếng Trung về Kinh tế

Đây là một hội thoại tiếng Trung về kinh tế giữa hai người bán hàng và khách hàng:

Người bán hàng: 您好,欢迎光临我们的商店。请问您需要些什么?(Nín hǎo, huānyíng guānglín wǒmen de shāngdiàn. Qǐngwèn nín xūyào xiē shénme?)

Khách hàng: 我需要购买一些办公用品。您有哪些产品可以推荐?(Wǒ xūyào gòumǎi yīxiē bàngōng yòngpǐn. Nín yǒu nǎxiē chǎnpǐn kěyǐ tuījiàn?)

Người bán hàng: 我们有很多办公用品,包括笔记本、文件夹、笔、纸张等等。这些产品都是高品质的,并且价格合理。(Wǒmen yǒu hěn duō bàngōng yòngpǐn, bāokuò bǐjìběn, wénjiànjiā, bǐ, zhǐzhāng děngděng. Zhèxiē chǎnpǐn dōu shì gāo pǐnzhì de, bìngqiě jiàgé hélǐ.)

Khách hàng: 那请问您最畅销的产品是什么?(Nà qǐngwèn nín zuì chàngxiāo de chǎnpǐn shì shénme?)

Người bán hàng: 我们最畅销的产品是文件夹和笔记本,因为它们是所有办公室都需要的。如果您需要其他产品,我也可以帮您找到。(Wǒmen zuì chàngxiāo de chǎnpǐn shì wénjiànjiā hé bǐjìběn, yīnwèi tāmen shì suǒyǒu bàngōngshì dōu xūyào de. Rúguǒ nín xūyào qítā chǎnpǐn, wǒ yě kěyǐ bāng nín zhǎodào.)

Khách hàng: 好的,那我想购买一些文件夹和笔记本。请问您能给我一个优惠吗?(Hǎo de, nà wǒ xiǎng gòumǎi yīxiē wénjiànjiā hé bǐjìběn. Qǐngwèn nín néng gěi wǒ yī gè yōuhuì ma?)

Người bán hàng: 当然,我们可以给您打折。如果您购买超过500元的商品,我们可以给您打8折。(Dāngrán, wǒmen kěyǐ gěi nín dǎzhé. Rúguǒ nín gòumǎi chāoguò 500 yuán de shāngpǐn, wǒmen kěyǐ gěi nín dǎ 8 zhé

Dịch sang tiếng Việt

Đây là một đoạn hội thoại tiếng Trung về kinh tế giữa hai người bán hàng và khách hàng, đã được dịch sang tiếng Việt:

Người bán hàng: Xin chào, chào mừng đến với cửa hàng của s2sontech. Anh/chị cần gì ạ?

Khách hàng: Tôi cần mua một số vật phẩm văn phòng phẩm. Anh/chị có sản phẩm nào để giới thiệu không?

Người bán hàng: s2sontech có rất nhiều vật phẩm văn phòng phẩm, bao gồm các sản phẩm như sổ tay, tài liệu, bút, giấy và nhiều hơn nữa. Những sản phẩm này đều có chất lượng cao và giá cả hợp lý.

Khách hàng: Vậy, anh/chị sản phẩm bán chạy nhất là gì?

Người bán hàng: Các sản phẩm bán chạy nhất của s2sontech là sổ tay và tài liệu vì chúng là những sản phẩm cần thiết cho tất cả các văn phòng. Nếu anh/chị cần sản phẩm khác, s2sontech cũng có thể giúp anh/chị tìm thấy.

Khách hàng: Vâng, tôi muốn mua một số sổ tay và tài liệu. Anh/chị có thể giảm giá cho tôi được không?

Người bán hàng: Tất nhiên, s2sontech có thể giảm giá cho anh/chị. Nếu anh/chị mua hàng trên 500 nhân dân tệ, s2sontech có thể giảm giá 20%.

Hy vọng với bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế này sẽ giúp bạn học tiếng Trung giao tiếp tốt hơn. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của s2sontech.

⇒ Xem thêm:

→Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương Mại

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Ngoại thương

→Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Xuất nhập khẩu

→Khóa học tiếng Trung Thương mại



.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday