Thượng lộ Bình an trong tiếng Trung là: 一路平安
- Phiên âm: Yī lù píng ān
- âm Hán Việt là: Thượng lộ Bình an
- Nghĩa Việt: Lên đường bình yên không gặp trắc trở
Câu này thường được sử dụng trong tình huống tạm biệt, chia tay với hàm ý chúc đối phương có một chuyến đi bình an vô sự, gặp may mắn.
Hãy cùng tìm hiểu 3 hàm ý dưới đây nhé.
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Mẫu câu thường dùng để đưa tiễn bạn bè đi xa (du học, XKLD.. )
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 希望马上能再见到你! | xīwàng mǎshàng néng zàijiàn dào nǐ | Ước gì có thể gặp lại bạn ngay lập tức! |
2 | 待会打电话给我! | dài huì dǎ diànhuà gěi wǒ | Nhớ gọi điện cho mình đấy nhé! |
3 | 祝你好运! | zhù nǐ hǎo yùn | Chúc may mắn |
4 | 希望我们以后还会再见面! | xīwàng wǒmen yǐhòu hái huì zài jiànmiàn | Mong là sau này chúng mình vẫn có thể gặp lại nhau! |
5 | 我真的希望能跟你一道走。 | wǒ zhēn de xīwàng néng gēn nǐ yìdào zǒu | Mình rất muốn có thể đi cùng bạn! |
6 | 有空给我打电话 | yǒu kòng gěi wǒ dǎ diànhuà | Rảnh rỗi thì gọi điện cho mình nhé! |
7 | 保持联系啊! | bǎochí liánxì a | Nhớ giữ liên lạc đấy nhé! |
8 | 我会想你的! | wǒ huì xiǎng nǐ de | Mình sẽ nhớ bạn lắm đấy! |
9 | 别忘了写信 | bié wàngle xiě xìn | Đừng quên viết thư về nhé! |
10 | 祝你成功,盼你早日凯旋! | zhù nǐ chénggōng, pàn nǐ zǎorì kǎixuán | Chúc bạn thành công, chờ bạn sớm ngày chiến thắng trở về! |
11 | 一路顺风 | yílù shùnfēng | Lên đường thuận lợi nhé! |
12 | 一切顺利 | yíqiè shùnlì | Mọi chuyện đều suôn sẻ nhé! |
13 | 路上多保重 | lùshàng duō bǎozhòng | Trên đường nhớ tự chăm sóc đấy |
Mẫu câu hàm ý tiễn bạn bè đi du lịch, đi chơi, đi làm việc phương xa
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 好好玩! | hǎohǎo wán | Đi chơi vui nhé |
2 | 不要太累了! | búyào tài lèile | Đừng gắng sức quá đấy! |
3 | 祝你旅途愉快! | zhù nǐ lǚtú yúkuài | Chúc bạn một chuyến đi vui vẻ! |
4 | 不要忘了带礼物胡来给我! | búyào wàngle dài lǐwù húilai gěi wǒ | Đừng có mà quên mua quà cho mình đấy nhé! |
5 | 我真希望能和你在一起 | wǒ zhēn xīwàng néng hé nǐ zài yīqǐ | Ước gì được đi cùng với bạn! |
6 | 再见,祝你愉快! | zàijiàn, zhù nǐ yúkuài | Tạm biệt, chúc bạn vui vẻ nhé! |
7 | 祝你一路平安! | zhù nǐ yílù píng’ān | Chúc bạn lên đường bình an! |
8 | 走好啊! | zǒu hǎo a | Đi chơi vui nhé! |
9 | 一帆顺风! | Yī fān shùnfēng | Thuận buồm xuôi gió |
Mẫu câu hàm ý tạm biệt người khác
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 再见! | zàijiàn | Tạm biệt nhé! |
2 | 我走了! | wǒ zǒu le | Mình đi đây! |
3 | 祝你有美好的一天! | zhù nǐ yǒu měihǎo de yì tiān | Chúc bạn một ngày tốt lành! |
4 | 有空再来! | yǒu kòng zàilái | Bao giờ rảnh thì lại đến chơi nhé! |
5 | 小心慢走! | xiǎoxīn màn zǒu | Đi cẩn thận nhé! |
6 | 再来啊! | zài lái a | Lần sau lại đến nhé! |
7 | 明天/下周见! | míngtiān/xià zhōu jiàn | Ngày mai/ tuần sau gặp lại nhé! |
8 | 我们什么时候再聚吧 | wǒmen shénme shíhòu zài jù ba | Khi nào bọn mình lại gặp nhau nhé |
9 | 保重,再见了! | bǎozhòng, zàijiànle | Giữ gìn sức khỏe nhé, tạm biệt! |
10 | 以后见! | yǐhòu jiàn | Gặp lại sau nhé! |
11 | 告辞了! | gàocíle | Tạm biệt ! |
cóng xīn suo yù. Muốn gì được nấy 从心所欲
dà zhăn hóng tú. Sự nghiệp phát triển 大展宏图
dōng chéng xī jiu Thành công mọi mặt 东成西就 .
Fēihuángténgdá Phi hoàng đằng đạt:飞黄腾达
Chúc cho ước mơ , sự nghiệp của bạn vươn tới các tầm cao , muốn gì được nấy .
gōng zuo shùn lì .Công việc thuận lợi 工作顺利
gōng xi fā cái. Chúc phát tài 恭喜发财
hé jiā píng ān.Cả nhà bình an 合家平安
Jíxiáng rúyì: Cát tường như ý:吉祥如意Chúc các bạn mọi việc may mắn như mong muốn!
Jíxīng gāo zhào: Cát tinh cao chiếu:吉星高照
jiā tíng xìng fú. Gia đình hạnh phúc 家庭幸福
jia rì yú kuài.Kỳ nghỉ vui vẻ 假日愉快
lu xíng yú kuài. Chuyến đi vui vẻ 旅行愉快
Péng chéng wànlǐ: Bằng trình vạn lý:鹏程万里 Chúc các bạn luôn như cánh chim bay cao , bay xa , công việc thuận tiến .
shēng rì kuài lè 生日快乐 . Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
shēn zhuàng lì jiàn身壮力健 Chúc bạn sức khỏe tráng kiện
shēng yì xīng lóng Làm ăn phát tài 生意兴隆
Shíquánshíměi: Thập toàn thập mỹ: 十全十美Chúc các bạn làm tất cả các công việc đều toàn mỹ
shèng dàn kuài lè. 圣诞快乐 chúc bạn noel hạnh phúc
Yīfānfēngshùn: Nhất phàm phong thuận:一帆风顺
Chúc cho các dự định , việc làm của các bạn được thuận tiện , như ý .
yī tuán hé qì.Cả nhà hòa thuận 一团和气
Yǒngwǎngzhíqián: Dũng vãng trực tiền:勇往直前
Chúc các bạn luôn tiến lên làm tướng tiên phong , không bao giờ chịu thua ai cả .
yī lù píng ān 一路平安 . Thượng lộ bình an, đi đường may mắn .
yī běn wàn lì. 一本万利 Một vốn bốn lời
yī qiē shùn lì Mọi việc thuận lợi 一切顺利 .Tất cả công việc làm ăn đều thuận lợi
Xǐxiàoyánkāi: Hỉ tiếu nhan khai:喜笑颜开
Chúc các bạn luôn tươi cười , hạnh phúc
xīn nián kuài lè.新年快乐 Chúc mừng năm mới hạnh phúc nhé
xīn xiăng shì chéng心想事成 .Muốn gì được nấy
Wúwǎngbùlì: Vô vãng bất lợi:无往不利
Chúc các bạn không bao giờ bị bất lợi , làm gì cũng lucky nha .
wàn shòu wú jiāng. Sống lâu trăm tuổi 万寿无疆
Wànshìdàjí Vạn sự đại cát:万事大吉:
Chúc các bạn mọi việc đều thuận lợi, tốt đẹp!
wàn shì rú yì. Vạn sự như ý 万事如意
zhù nǐ jiàn kāng. Chúc anh khỏe mạnh 祝你健康
zhù hè ni.Chúc mừng anh/chị 祝贺你
zhù ni hăo yùn. Chúc anh may mắn 祝你好运
Chúc các bạn vững bước trên con đường học tiếng Trung
Bình luận (0)