Câu hỏi Tại sao tiếng Trung là gì? Đây là câu hỏi mà nhiều bạn đọc đã gửi cho s2sontech.com. Và dưới đây xin trả lời các bạn cụ thể:
Wèishéme ? 为什么? Tại sao? Vì sao?
Cái gì trong tiếng Trung:
Shénme? 什么 ? Cái gì?
Có rất nhiều cách để hỏi tại sao trong tiếng Trung:
Hỏi lý do Tại sao: 为什么 ( Wèi shénme). Cách hỏi này được sử dụng rất phổ biến nhất.
Ví dụ:
- 你为什么不早说呢?
- Nǐ wèi shénme bù zǎo shuō ne?
- Sao cậu không nói sớm。
何必 ( Hé bì): Dùng từ này khi muốn khuyên nhủ hay an ủi ai đó.
- 何必冒险出海?
- Hébì mào xiǎn chū hǎi?
- Sao phải mạo hiểm ra khơi?
怎么 ( Zěnme): Gần giống câu thế nào, sao, làm sao? trong tiếng Việt
- 她怎么还没回来?
- Tā zěnme hái méi huílái?
- Sao cô ấy vẫn chưa về?
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Cấu trúc đặt câu Tại sao trong tiếng Trung
2 Công thức cơ bản dùng để đặt câu Vì sao? có thể đứng trước hoặc sau chủ ngữ:
#1. Chủ ngữ + 为什么 + Vị ngữ?
Ví dụ:
- 你为什么学习汉语?
- Nǐ wèi shéme xuéxí Hànyǔ ?
- Tại sao bạn học ngôn ngữ Trung Quốc?
#2. 为什么 + Chủ ngữ + Vị ngữ?
Ví dụ:
- 为什么你喜欢他?
- Wèi shéme nǐ xǐhuan tā?
- Tại sao chị thích anh ấy?
Câu nghi vấn phủ định Tại sao không…?
Lưu ý: Khi dùng câu hỏi Vì sao có dạng phủ định, bạn nên thêm 呢 vào câu để cho ngữ điệu của câu hỏi dễ chịu hơn.
为什么 不 / 不能 / 不可以 + Động từ / Tính từ ( +呢)? : Tại sao không / Không thể?
- 为什么不对呢?
- Wèi shéme bù duì ne?
- Vì sao không đúng ạ?
Cách trả lời đưa ra lý do
Khi được ai đó hỏi vì sao thì bạn cũng cần trả lời như “Tại vì, bởi vì… cho nên… ”因为 (Yīnwèi )… 所以 (Suǒyǐ )
因为 + lý do ,所以 + kết quả.
Ví dụ:
- 因为 那个 小孩 不 舒服 , 老师 要 和 他 一起 去 医院。
- Yīnwèi nàge xiǎohái bù shūfu, lǎoshī yào hé tā yìqǐ qù yīyuàn.
- Bởi vì đứa trẻ đó không khỏe, cô giáo cần đưa nó đến bệnh viện.
因为 + lý do
- 对不起 , 我 不能 和 你 一起 去 旅游 , 因为 我 生病 了。
- Duìbuqǐ, wǒ bù néng hé nǐ yìqǐ qù lǚyóu, yīnwèi wǒ shēngbìng le.
- Xin lỗi, tôi không thể cùng bạn đi du lịch, vì tôi bị ốm.
之所以…,是因为/是由于…
之所以…,是因为/是由于…
Zhī suǒ yǐ…, shì yīn wèi/shì yóu yú…
Vì…, vậy nên… (nhấn mạnh kết quả của hành động).
Ví dụ:
- 老师之所以批评你,是因为关心你.
- Lǎo shī zhī suǒyǐ pīpíng nǐ, shì yīnwèi guānxīn nǐ.
- Vì thầy giáo quan tâm tới cậu, cho nên mới phê bình cậu thôi.
由于…,因此…
由于…,因此…
Yóu yú…, yīn cǐ…
Do / bởi vì…, vì vậy/ do đó…
Ví dụ:
- 由于这里的吃住都不太习惯,因此他很想家.
- Yóuyú zhèlǐ de chī zhù dōu bù tài xíguàn, yīncǐ tā hěn xiǎng jiā.
- Do vẫn chưa quen với cuộc sống ở đây, bởi vậy anh ta rất nhớ nhà.
Dưới đây là 1 số từ vựng và các cách hỏi trong tiếng Trung:
Từ vựng về cách hỏi Tại sao?
1 | 什么? | Cái gì? | Shénme? |
2 | 怎么样? | Thế nào? | Zěnme yàng? |
3 | 为什么? | Tại sao? Vì sao? | Wèishéme? |
4 | 怎么回事? | Việc gì vậy? | Zěnme huí shì? |
5 | 什么事? | Việc gì? | Shénme shì? |
6 | 多少? | Bao nhiêu? | Duōshǎo? |
7 | 谁呀? | Ai đấy? Ai thế? | Shuí ya? |
8 | 到了没有? | Đã đến chưa? | Dào le méiyǒu? |
9 | 好吗? | Được không? Tốt không? Khỏe không? | Hǎo ma? |
10 | 懂吗? | Hiểu không? | Dǒng ma? |
11 | 在哪儿? | Ở đâu? | Zài nǎr? |
12 | 知道。 | Biết. | Zhīdào. |
13 | 不知道。 | Không biết. | Bù zhīdào. |
14 | 我早知道了。 | Tôi biết lâu rồi. | Wǒ zǎo zhīdào le. |
15 | 你怎么知道? | Làm sao bạn biết được? | Nǐ zěnme zhīdào? |
16 | 不行。 | Không được. | Bù xíng. |
17 | 哪儿。 | Đâu. | Nǎr. |
18 | 包在我身上。 | Để tôi lo. | Bāo zài wǒ shēn shang. |
19 | 别拦着我。 | Đừng ngăn cản tôi. | Bié lán zhe wǒ. |
20 | 我不甘心。 | Tôi không cam lòng. | Wǒ bù gānxīn. |
21 | 怪不得呢。 | Thảo nào. Không trách được. | Guài bù dé ne. |
22 | 就这么定了。 | Cứ quyết định như thế. | Jiù zhème dìng le. |
23 | 谁怕谁呀。 | Ai sợ ai chứ. | Shuí pà shuí ya. |
24 | 这回看你的了。 | Lần này phải trông cậy vào anh rồi. | Zhè huí kàn nǐ de le. |
25 | 说真的。 | Nói thật đó. | Shuō zhēn de. |
26 | 是啊,是啊。 | Đúng vậy, đúng vậy. | Shì a, shì a. |
27 | 谁说不是呢。 | Ai nói không phải chứ. | Shuí shuō bú shì ne. |
28 | 没法说。 | Hết nói nổi. | Méi fǎ shuō. |
29 | 你怎么不早说呢? | Sao bạn không nói sớm? | Nǐ zěnme bù zǎo shuō ne? |
30 | 我什么都不知道。 | Tôi chẳng biết gì cả. | Wǒ shénme dōu bù zhīdào. |
31 | 再说吧。 | Để sau hẵng nói. | Zài shuō ba. |
32 | 算了吧。 | Thôi được rồi. | Suàn le ba. |
33 | 都怪你。 | Đều do bạn cả. | Dōu guài nǐ. |
34 | 太好了。 | Tốt quá rồi. | Tài hǎo le. |
35 | 她怎么了? | Cô ta làm sao thế? | Tā zěnme le? |
36 | 请进。 | Mời vào. | Qǐng jìn. |
37 | 请坐。 | Mời ngồi. | Qǐng zuò. |
38 | 请这边坐。 | Mời ngồi bên này. | Qǐng zhè biān zuò. |
39 | 请那边坐。 | Mời ngồi bên kia. | Qǐng nà biān zuò. |
40 | 请随便。 | Mời tự nhiên. | Qǐng suíbiàn. |
41 | 快请坐。 | Mau mời ngồi. | Kuài qǐng zuò. |
42 | 随便坐吧。 | Ngồi tự nhiên nhé. | Suíbiàn zuò ba. |
43 | 你先坐一会儿吧。 | Bạn ngồi trước một lát đi, | Nǐ xiān zuò yí huìr. |
44 | 你先坐吧。 | Bạn ngồi trước đi. | Nǐ xiān zuò ba. |
45 | 你坐一坐吧。 | Bạn ngồi một lúc đi. | Nǐ zuò yí zuò ba. |
46 | 你怎么才来呀? | Sao giờ bạn mới đến? | Nǐ zěnme cái lái ya? |
47 | 我听不懂。 | Tôi nghe không hiểu. | Wǒ tīng bù dǒng. |
48 | 你错了。 | Bạn sai rồi. | Nǐ cuò le. |
49 | 你又错了。 | Bạn lại sai rồi. | Nǐ yòu cuò le. |
50 | 你干什么呢? | Bạn làm gì thế? | Nǐ gàn shénme ne? |
51 | 有什么事吗? | Có việc gì không? | Yǒu shénme shì ma? |
52 | 糟糕! | Hỏng bét rồi. | Zāogāo! |
53 | 真糟糕! | Thật là xui xẻo. | Zhēn zāogāo! |
54 | 没见过你这种人。 | Chưa từng gặp ai như bạn. | Méi jiàn guò nǐ zhè zhǒng rén. |
55 | 那还用说。 | Vậy mà còn nói. | Nà hái yòng shuō. |
56 | 那有什么难的? | Có gì khó đâu. | Nà yǒu shénme nán de? |
57 | 你以为你是谁呀。 | Bạn cho rằng bạn là ai chứ. | Nǐ yǐwéi nǐ shì shuí ya. |
58 | 你有病吗? | Bạn có bị gì không? | Nǐ yǒu bìng ma? |
59 | 真是的。 | Đúng thật là. | Zhēn shì de. |
60 | 吃什么醋啊。 | Ghen gì mà ghen. | Chī shénme cù a. |
61 | 真倒霉了。 | Thật là xui xẻo. | Zhēn dǎoméi le. |
62 | 你说怎么办? | Bạn nói phải làm sao đây? | Nǐ shuō zěnme bàn? |
63 | 谁都有那一天。 | Ai cũng đều có ngày đó thôi. | Shuí dōu yǒu nà yì tiān. |
64 | 那又怎么样? | Vậy thì thế nào? | Nà yòu zěnme yàng? |
65 | 受不了。 | Chịu không nổi. | Shòu bù liǎo. |
66 | 无所谓。 | Không hề gì. | Wúsuǒwèi. |
67 | 有没有搞错。 | Có nhầm không vậy. | Yǒu méi yǒu gǎo cuò. |
68 | 那我就不客气了。 | Vậy tôi không khách sáo nữa. | Nà wǒ jiù bú kèqì le. |
69 | 舍不得。 | Không nỡ. | Shě bù dé. |
70 | 越来越不行了。 | Càng lúc càng không được rồi. | Yuè lái yuè bù xíng le. |
71 | 走着瞧。 | Nhìn mà xem. | Zǒu zhe qiáo. |
72 | 来不及了。 | Không kịp rồi. | Lái bù jí le. |
73 | 这话什么意思? | Bạn nói vậy là có ý gì? | Zhè huà shénme yìsi? |
74 | 真想不到。 | Thật không tưởng tượng nổi. | Zhēn xiǎng bú dào. |
75 | 真的。 | Thật đấy. | Zhēn de. |
76 | 干嘛去? | Sao lại đi. | Gàn má qù? |
77 | 你放心。 | Bạn yên tâm. | Nǐ fàngxīn. |
78 | 你不是开玩笑吗? | Không phải bạn đùa đấy chứ? | Nǐ bú shì kāiwánxiào ma? |
79 | 你再考虑考虑。 | Bạn nghĩ lại xem. | Nǐ zài kǎolǜ kǎolǜ. |
80 | 太过分了。 | Quá đáng quá. | Tài guòfèn le. |
81 | 慢慢听我说嘛。 | Từ từ nghe tôi nói đã. | Mànman tīng wǒ shuō ma. |
82 | 有话好好说。 | Có gì từ từ nói. | Yǒu huà hǎohao shuō. |
83 | 最近忙吗? | Dạo này bận không? | Zuìjìn máng ma? |
84 | 不怎么样。 | Không ra làm sao cả. | Bù zěnme yàng. |
85 | 还行。 | Vẫn ổn. | Hái xíng. |
86 | 太棒了。 | Tuyệt vời. | Tài bàng le. |
87 | 走一步算一步。 | Đi một bước tính một bước. | Zǒu yí bù suàn yí bù. |
88 | 用什么方法? | Dùng cách gì? | Yòng shénme fāngfǎ? |
89 | 没有时间了,不等她了。 | Hết thời gian rồi, không đợi cô ta nữa. | Méiyǒu shíjiān le, bù děng tā le. |
90 | 早安。 | Chào buổi sáng. | Zǎo ān. |
91 | 晚安。 | Chúc ngủ ngon. | Wǎn’ān. |
92 | 厕所在哪儿? | Phòng vệ sinh ở đâu? | Cèsuǒ zài nǎr? |
93 | 洗手间在哪儿? | Phòng vệ sinh ở đâu? | Xǐshǒujiān zài nǎr? |
94 | 男厕所在哪儿? | Toilet nam ở đâu? | Nán cèsuǒ zài nǎr? |
95 | 女厕所在哪儿? | Toilet nữ ở đâu? | Nǚ cè suǒ zài nǎr? |
96 | 请快点。 | Hãy nhanh lên một chút. | Qǐng kuài diǎn. |
97 | 这是什么? | Đây là cái gì? | Zhè shì shénme? |
98 | 多少钱? | Bao nhiêu tiền? | Duōshǎo qián? |
99 | 一共多少钱? | Tổng cộng hết bao nhiêu tiền? | Yí gòng duōshǎo qián? |
100 | 花了多少钱? | Tiêu hết bao nhiêu tiền? | Huā le duōshǎo qián? |
101 | 这是什么意思? | Đây có nghĩa là gì? | Zhè shì shénme yìsi? |
102 | 该怎么说呢? | Nên nói thế nào đây? | Gāi zěnme shuō ne? |
103 | 该怎么办呢? | Nên làm thế nào đây? | Gāi zěnme bàn ne? |
104 | 请你慢点说。 | Làm ơn nói chậm một chút. | Qǐng nǐ màn diǎn shuō. |
105 | 慢慢走。 | Đi cẩn thận. | Mànman zǒu. |
106 | 慢慢说。 | Từ từ nói. | Mànman shuō. |
107 | 慢慢吃。 | Ăn từ từ. | Mànman chī. |
108 | 请你再说一遍。 | Xin vui lòng nói lại một lần nữa. | Qǐng nǐ zàishuō yí biàn. |
109 | 请等一下。 | Xin chờ một chút. | Qǐng děng yí xià. |
110 | 放心吧。 | Yên tâm đi. | Fàngxīn ba. |
111 | 小心点。 | Cẩn thận chút. | Xiǎoxīn diǎn. |
112 | 好极了。 | Tốt quá. | Hǎo jíle. |
113 | 是吗? | Vậy à? | Shì ma? |
114 | 完全同意。 | Hoàn toàn đồng ý. | Wánquán tóngyì. |
115 | 不完全同意。 | Không hoàn toàn đồng ý. | Bù wánquán tóngyì. |
116 | 这么早,去哪儿啊? | Đi đâu sớm vậy? | Zhème zǎo, qù nǎr a? |
117 | 那一起去吧。 | Vậy cùng đi nhé. | Nà yì qǐ qù ba. |
118 | 走吧。 | Đi thôi. | Zǒu ba. |
119 | 没问题。 | Không có gì. | Méi wèntí. |
120 | 有什么喝什么。 | Có gì uống đó. | Yǒu shénme hē shénme. |
121 | 有什么吃什么。 | Có gì ăn đó. | Yǒu shénme chī shénme. |
122 | 想吃什么吃什么。 | Muốn ăn gì thì ăn. | Xiǎng chī shénme chī shénme. |
123 | 你等等。 | Bạn đợi chút. | Nǐ děng děng. |
124 | 请等一下。 | Vui lòng đợi chút. | Qǐng děng yí xià. |
125 | 让你久等了。 | Để bạn đợi lâu rồi. | Ràng nǐ jiǔ děng le. |
126 | 我不记得了。 | Tôi không nhớ nữa. | Wǒ bù jìde le. |
127 | 我差点就忘了。 | Suýt nữa thì quên. | Wǒ chàdiǎn jiù wàng le. |
128 | 你还记得吗? | Bạn còn nhớ không? | Nǐ hái jìdé ma? |
129 | 我一点儿也不记得。 | Tôi không nhớ chút gì cả. | Wǒ yì diǎnr yě bú jìde. |
130 | 我忘掉了。 | Tôi quên mất rồi. | Wǒ wàng diào le. |
131 | 你怎么又忘了? | Sao bạn lại quên rồi? | Nǐ zěnme yòu wàng le? |
132 | 我的记忆力不好。 | Trí nhớ của tôi không tốt. | Wǒ de jìyìlì bù hǎo. |
133 | 什么都忘了。 | Quên hết rồi. | Shénme dōu wàng le. |
134 | 你清楚了吗? | Bạn có rõ không? | Nǐ qīngchu le ma? |
135 | 我还没清楚呢。 | Tôi vẫn chưa rõ nè. | Wǒ hái méi qīngchu ne. |
136 | 我清楚了。 | Tôi rõ rồi. | Wǒ qīngchu le. |
137 | 你明白了吗? | Bạn có hiểu không? | Nǐ míngbai le ma? |
138 | 我明白了。 | Tôi hiểu rồi. | Wǒ míngbai le. |
139 | 你懂了吗? | Bạn đã hiểu chưa? | Nǐ dǒng le ma? |
140 | 我懂一点点儿。 | Tôi hiểu một chút, | Wǒ dǒng yì diǎn diǎnr. |
141 | 你快来看看。 | Bạn mau đến xem. | Nǐ kuài lái kànkan. |
142 | 你看到没有? | Bạn thấy chưa? | Nǐ kàn dào méiyǒu? |
143 | 我没看到什么。 | Tôi đâu có thấy gì. | Wǒ méi kàn dào shénme. |
144 | 快点坐好。 | Mau ngồi yên. | Kuài diǎn zuò hǎo. |
145 | 快点办好。 | Mau làm cho xong. | Kuài diǎn bàn hǎo. |
146 | 你进来吧。 | Bạn vào đi. | Nǐ jìnlái ba. |
147 | 你出去吧。 | Bạn ra ngoài đi. | Nǐ chūqù ba. |
148 | 被你吓死。 | Bạn làm hết cả hồn. | Bèi nǐ xià sǐ. |
149 | 有什么就说什么。 | Có gì thì cứ nói. | Yǒu shénme jiù shuō shénme. |
150 | 你没问题吧? | Bạn không sao chứ? | Nǐ méi wèntí ba? |
151 | 我不能告诉你。 | Tôi không thể nói với bạn. | Wǒ bù néng gàosu nǐ. |
152 | 告诉我吧。 | Nói với tôi đi. | Gàosu wǒ ba. |
153 | 你说是不是? | Bạn nói có phải không? | Nǐ shuō shì bú shì? |
154 | 你去哪儿? | Bạn đi đâu? | Nǐ qù nǎr? |
155 | 你到外面去吧。 | Bạn đi ra ngoài đi. | Nǐ dào wàimiàn qù ba. |
156 | 怎么搞的? | Làm gì vậy? | Zěnme gǎo de? |
157 | 我不会做饭。 | Tôi không biết nấu ăn. | Wǒ bú huì zuò fàn. |
158 | 你会做饭吗? | Bạn biết nấu ăn không? | Nǐ huì zuò fàn ma? |
159 | 你怎么不吃啊? | Sao bạn không ăn? | Nǐ zěnme bù chī a? |
160 | 你怎么不喝啊? | Sao bạn không uống? | Nǐ zěnme bù hē a? |
161 | 你在想什么? | Bạn đang nghĩ gì? | Nǐ zài xiǎng shénme? |
162 | 你别乱想。 | Bạn đừng nghĩ lung tung. | Nǐ bié luàn xiǎng. |
163 | 你别开玩笑。 | Bạn đừng đùa nữa. | Nǐ bié kāiwánxiào. |
164 | 你别胡思乱想。 | Bạn đừng nghĩ vớ vẩn. | Nǐ bié hú sī luàn xiǎng. |
165 | 别再想了。 | Đừng nghĩ ngợi nữa. | Bié zài xiǎng le. |
166 | 我没想到你是这样的人。 | Tôi không ngờ bạn là người như vậy. | Wǒ méi xiǎng dào nǐ shì zhèyàng de rén. |
167 | 你怎么解决这件事? | Bạn làm sao giải quyết việc này đây? | Nǐ zěnme jiějué zhè jiàn shì? |
168 | 你坦白告诉我吧。 | Bạn nói thẳng thắn với tôi đi. | Nǐ tǎnbái gàosu wǒ ba. |
169 | 你别害羞了。 | Đừng xấu hổ nữa. | Nǐ bié hàixiū le. |
170 | 都是一家人。 | Đều là người một nhà cả. | Dōu shì yì jiā rén. |
171 | 你不用再说了。 | Bạn không cần phải nói nữa. | Nǐ bú yòng zài shuō le. |
172 | 我很感动。 | Tôi rất cảm động. | Wǒ hěn gǎndòng. |
173 | 我弄丢了。 | Tôi làm mất rồi. | Wǒ nòng diū le. |
174 | 我的钱包被偷走了。 | Ví tiền của tôi bị trộm mất rồi. | Wǒ de qiánbāo bèi tōu zǒu le. |
175 | 你别管我。 | Bạn đừng quản tôi. | Nǐ bié guǎn wǒ. |
176 | 我也不管你了。 | Tôi cũng không quản bạn nữa. | Wǒ yě bù guǎn nǐ le. |
177 | 你来干什么? | Bạn đến làm gì? | Nǐ lái gàn shénme? |
178 | 你想问点什么? | Bạn muốn hỏi gì? | Nǐ xiǎng wèn diǎn shénme? |
179 | 这是什么意思? | Điều này có ý gì? | Zhè shì shénme yìsi? |
180 | 这部电影很有意思。 | Bộ phim này rất hay. | Zhè bù diànyǐng hěn yǒu yìsi. |
181 | 你有对象了吗? | Bạn đã có người yêu chưa? | Nǐ yǒu duìxiàng le ma? |
182 | 我还没有对象。 | Tôi vẫn chưa có người yêu. | Wǒ hái méiyǒu duìxiàng. |
183 | 她的对象不是我。 | Người yêu của cô ta không phải là tôi. | Tā de duìxiàng bú shì wǒ. |
184 | 你不要浪费钱。 | Bạn đừng lãng phí tiền. | Nǐ bú yào làngfèi qián. |
185 | 你花钱很厉害。 | Bạn tiêu tiền nhiều quá. | Nǐ huā qián hěn lìhài. |
186 | 我饿死了。 | Tôi đói chết mất. | Wǒ è sǐ le. |
187 | 我累死了。 | Tôi mệt muốn chết. | Wǒ lèi sǐ le. |
188 | 气死我了。 | Tức chết đi được. | Qì sǐ wǒ le. |
189 | 你别生她气了。 | Bạn đừng giận cô ta nữa. | Nǐ bié shēng tā qì le. |
190 | 请通知她一声。 | Vui lòng thông báo với cô ta một tiếng. | Qǐng tōngzhī tā yì shēng. |
191 | 请告诉她。 | Vui lòng nói với cô ta. | Qǐng gàosu tā. |
192 | 请转告她。 | Vui lòng nhắn lại với anh ta. | Qǐng zhuǎngào tā. |
193 | 真奇怪。 | Thật kỳ lạ. | Zhēn qíguài. |
194 | 谁说的? | Ai nói thế? | Shuí shuō de? |
195 | 别说了。 | Đừng nói nữa. | Bié shuō le. |
196 | 到底怎么回事? | Rốt cuộc là chuyện gì thế? | Dàodǐ zěnme huí shì? |
197 | 别提了。 | Đừng nhắc nữa. | Bié tí le. |
198 | 怎么可能? | Sao lại thế được? | Zěnme kěnéng? |
199 | 你真会想办法。 | Bạn thật biết nghĩ cách. | Nǐ zhēn huì xiǎng bànfǎ. |
200 | 让你吃惊。 | Làm bạn kinh ngạc. | Ràng nǐ chījīng. |
201 | 很惊讶啊。 | Ngạc nhiên quá đi. | Hěn jīngyà a. |
202 | 太可惜了。 | Thật đáng tiếc. | Tài kěxī le. |
203 | 真可惜啊。 | Thật là đáng tiếc. | Zhēn kěxī a. |
204 | 这么可笑。 | Sao lại buồn cười vậy? | Zhème kěxiào. |
205 | 你怎么这么说? | Sao bạn lại nói vậy? | Nǐ zěnme zhème shuō? |
206 | 她哪儿胖啊。 | Cô ta đâu có mập. | Tā nǎr pàng a. |
207 | 打扰了。 | Làm phiền rồi. | Dǎrǎo le. |
208 | 快睡觉吧。 | Mau đi ngủ đi. | Kuài shuìjiào ba. |
209 | 你怎么还在睡觉? | Sao bạn vẫn còn ngủ thế? | Nǐ zěnme hái zài shuìjiào? |
210 | 我不困啊。 | Tôi không buồn ngủ. | Wǒ bú kùn a. |
211 | 别睡懒觉。 | Đừng ngủ nướng nữa. | Bié shuì lǎnjiào. |
212 | 起床吧。 | Thức dậy đi. | Qǐchuáng ba. |
213 | 太早了,我起不来。 | Sớm quá, tôi dậy không nổi. | Tài zǎo le, wǒ qǐ bù lái. |
214 | 洗澡吧。 | Đi tắm đi. | Xǐzǎo ba. |
215 | 洗脸吧。 | Đi rửa mặt đi. | Xǐliǎn ba. |
216 | 我已经睡够了。 | Tôi ngủ đủ rồi. | Wǒ yǐjīng shuì gòu le. |
217 | 我已经吃够了。 | Tôi ăn đủ rồi. | Wǒ yǐjīng chī gòu le. |
218 | 太恶心了。 | Buồn nôn quá. | Tài ěxīn le. |
219 | 去上网吧。 | Đi lướt web đi. | Qù shàng wǎngbā. |
220 | 在网巴等你。 | Đợi bạn ở quán Net. | Zài wǎngbā děng nǐ. |
221 | 你方便吗? | Bạn có tiện không? | Nǐ fāngbiàn ma? |
222 | 她刚出去。 | Cô ta vừa mới ra ngoài. | Tā gāng chūqù. |
223 | 原来是这么回事。 | Hóa ra là như vậy. | Yuánlái shì zhème huí shì. |
224 | 原来是这样。 | Thì ra là vậy. | Yuánlái shì zhèyàng. |
225 | 我是真心的。 | Tôi thật tình đấy. | Wǒ shì zhēnxīn de. |
226 | 打扰你午休了。 | Làm phiền bạn nghỉ trưa rồi. | Dǎrǎo nǐ wǔxiū le. |
227 | 那我就不客气了。 | Vậy tôi không khách sáo nữa. | Nà wǒ jiù bú kèqi le. |
228 | 你别这么客气。 | Bạn đừng khách sáo như vậy. | Nǐ bié zhème kèqi. |
229 | 你随便点,今天我请客。 | Bạn tự nhiên đi, hôm nay tôi mời. | Nǐ suíbiàn diǎn, jīntiān wǒ qǐngkè. |
230 | 哪里,不敢当。 | Đâu có, không dám nhận đâu. | Nǎlǐ, bù gǎndāng. |
231 | 我知道,她不知道。 | Tôi biết, cô ta không biết. | Wǒ zhīdào, tā bù zhīdào. |
232 | 随便聊聊吧。 | Cứ nói chuyện tự nhiên. | Suíbiàn liáoliao ba. |
233 | 我没什么事,随便聊聊吧。 | Tôi không bận việc gì, cứ nói chuyện tự nhiên. | Wǒ méi shénme shì, suíbiàn liáoliao ba. |
234 | 你什么时候出发? | Khi nào bạn xuất phát? | Nǐ shénme shíhou chūfā? |
235 | 你打算去哪儿? | Bạn định đi đâu? | Nǐ dǎsuàn qù nǎr? |
236 | 你打算跟她结婚吗? | Bạn định lấy cô ta phải không? | Nǐ dǎsuàn gēn tā jiéhūn ma? |
237 | 这个照相机有毛病了。 | Cái máy ảnh này bị hỏng rồi. | Zhège zhàoxiàngjī yǒu máobìng le. |
238 | 能修好吗? | Có thể sửa được không? | Néng xiū hǎo ma? |
239 | 我赞成。 | Tôi tán thành. | Wǒ zànchéng. |
240 | 我看不会。 | Tôi thấy không như thế đâu. | Wǒ kàn bú huì. |
241 | 你就会开玩笑。 | Bạn quả là biết nói đùa. | Nǐ jiù huì kāiwánxiào. |
242 | 你哪天有空儿? | Hôm nào bạn rảnh? | Nǐ nǎ tiān yǒu kòngr? |
243 | 你们俩长得太像了。 | Các bạn trông giống nhau quá. | Nǐmen liǎ zhǎng de tài xiàng le. |
244 | 那还用说啊。 | Còn phải nói nữa. | Nà hái yòng shuō a. |
245 | 你别一想二。 | Đừng nghĩ lung tung. | Nǐ bié yī xiǎng èr. |
246 | 不关你的事。 | Chuyện không liên quan đến bạn. | Bù guān nǐ de shì. |
247 | 关你什么事? | Liên quan gì đến chuyện của bạn? | Guān nǐ shénme shì? |
248 | 全都怪你。 | Đều do bạn hết. | Quán dōu guài nǐ. |
249 | 都是你的错。 | Đều là do lỗi của bạn. | Dōu shì nǐ de cuò. |
250 | 我怕了你。 | Tôi sợ bạn rồi. | Wǒ pà le nǐ. |
251 | 都是你不好。 | Đều là do bạn không tốt. | Dōu shì nǐ bù hǎo. |
252 | 别那么大声。 | Đừng lớn tiếng thế. | Bié nàme dàshēng. |
253 | 你太调皮了。 | Bạn nghịch ngợm quá đấy. | Nǐ tài tiáopí le. |
254 | 你真活泼啊。 | Bạn thật năng động. | Nǐ zhēn huópo a. |
255 | 她真善良啊。 | Cô ta thật lương thiện. | Tā zhēn shànliáng a. |
256 | 祝你好运。 | Chúc bạn may mắn. | Zhù nǐ hǎo yùn. |
257 | 能遇到我,是你的运气好。 | Gặp được tôi là may mắn của bạn. | Néng yùdào wǒ, shì nǐ de yùnqì hǎo. |
258 | 我不介意。 | Tôi không để ý. | Wǒ bú jièyì. |
259 | 你别乱说啊。 | Bạn đừng nói lung tung nữa. | Nǐ bié luàn shuō a. |
260 | 快要新年了。 | Sắp đến năm mới rồi. | Kuàiyào xīnnián le. |
261 | 快结婚了。 | Sắp cưới rồi. | Kuài jiéhūn le. |
262 | 快有孩子了。 | Sắp có con rồi. | Kuài yǒu háizi le. |
263 | 快开始了。 | Sắp bắt đầu rồi. | Kuài kāishǐ le. |
264 | 快结束了。 | Sắp kết thúc rồi. | Kuài jiéshù le. |
265 | 你真能干。 | Bạn thật là giỏi. | Nǐ zhēn néng gàn. |
266 | 很危险啊。 | Nguy hiểm quá. | Hěn wēixiǎn a. |
267 | 太危险了。 | Quá nguy hiểm. | Tài wēixiǎn le. |
268 | 好恐怖啊。 | Kinh khủng quá. | Hǎo kǒngbù a. |
269 | 你上来吧。 | Bạn mau lên đây. | Nǐ shànglái ba. |
270 | 你下来吧。 | Bạn mau xuống đây. | Nǐ xiàlái ba. |
271 | 周末愉快。 | Cuối tuần vui vẻ. | Zhōumò yúkuài. |
272 | 新年快乐。 | Năm mới vui vẻ. | Xīnnián kuàilè. |
273 | 圣诞节快乐。 | Giáng sinh vui vẻ. | Shèngdàn jié kuàilè. |
274 | 你干嘛又来了? | Sao bạn lại đến nữa vậy? | Nǐ gànmá yòu lái le? |
275 | 你不要多事。 | Bạn đừng có lắm chuyện. | Nǐ bú yào duō shì. |
276 | 不要插了嘴。 | Đừng xen vào. | Bú yào chā le zuǐ. |
277 | 准备好了吗? | Chuẩn bị xong chưa? | Zhǔnbèi hǎo le ma? |
278 | 你别后悔。 | Bạn đừng hối hận. | Nǐ bié hòuhuǐ. |
279 | 你管不着。 | Bạn lo không nổi đâu. | Nǐ guǎn bùzháo. |
280 | 实在是一个好主意。 | Đúng là một cách hay. | Shízài shì yí ge hǎo zhǔyì. |
281 | 那很简单。 | Thế thì rất đơn giản. | Nà hěn jiǎndān. |
282 | 那很不简单。 | Quả là không đơn giản. | Nà hěn bù jiǎndān. |
283 | 那不太简单了。 | Quả thật không đơn giản lắm. | Nà bú tài jiǎndān le. |
284 | 她真可怜啊。 | Cô ta thật tội nghiệp. | Tā zhēn kělián a. |
285 | 谁说不想去了? | Ai bảo không muốn đi? | Shuí shuō bù xiǎng qù le? |
286 | 你千万别告诉别人。 | Đừng bao giờ nói cho ai biết. | Nǐ qiānwàn bié gàosu biérén. |
287 | 我早就说过了。 | Tôi đã nói sớm rồi mà. | Wǒ zǎo jiù shuō guò le. |
288 | 这是一个秘密。 | Đây là một bí mật. | Zhè shì yí ge mìmi. |
289 | 我也有同感。 | Tôi cũng đồng cảm với bạn. | Wǒ yě yǒu tónggǎn. |
290 | 多有意思啊。 | Thật là có ý nghĩa. | Duō yǒu yìsi a. |
291 | 真让人说不了。 | Thật khiến người ta không chịu nổi. | Zhēn ràng rén shuō bù liǎo. |
292 | 你别急。 | Bạn đừng vội. | Nǐ bié jí. |
293 | 我没什么对不起你的。 | Tôi không có lỗi gì với bạn cả. | Wǒ méi shénme duìbùqǐ nǐ de. |
294 | 我发誓不再做什么事了。 | Tôi thề sẽ không làm chuyện gì nữa. | Wǒ fāshì bú zài zuò shénme shì le. |
295 | 看来看去,有什么好看的? | Nhìn tới nhìn lui có gì hay ho đâu. | Kàn lái kàn qù, yǒu shénme hǎokàn de? |
296 | 她出一身汗了。 | Cô ta toát hết cả mồ hôi rồi. | Tā chū yì shēn hàn le. |
297 | 人这么多啊。 | Nhiều người quá trời. | Rén zhème duō a. |
298 | 怎么没人了。 | Sao không có ai vậy. | Zěnme méi rén le. |
299 | 我看错人了。 | Tôi nhìn nhầm người rồi. | Wǒ kàn cuò rén le. |
300 | 你怎么能这么说呢? | Sao bạn lại có thể nói như vậy? | Nǐ zěnme néng zhème shuō ne? |
301 | 你不应该说她。 | Bạn không nên nói với cô ta. | Nǐ bù yìnggāi shuō tā. |
302 | 你刚才说什么? | Vừa nãy bạn nói gì? | Nǐ gāngcái shuō shénme? |
303 | 我没说什么。 | Tôi không nói gì cả. | Wǒ méi shuō shénme. |
304 | 你脸色怎么这么不好? | Sắc mặt bạn sao lại không tốt thế? | Nǐ liǎnsè zěnme zhème bù hǎo? |
305 | 你们在吵什么事呢? | Các bạn đang cãi nhau chuyện gì thế? | Nǐmen zài chǎo shénme shì ne? |
306 | 你急什么? | Bạn gấp gì chứ? | Nǐ jí shénme? |
307 | 你也太性急了。 | Bạn cũng nóng tính quá. | Nǐ yě tài xìngjí le. |
308 | 今天我没时间了。 | Hôm nay tôi không có thời gian rồi. | Jīntiān wǒ méi shíjiān le. |
309 | 一言为定。 | Một lời hứa chắc chắn. | Yì yán wéi dìng. |
310 | 好什么呀。 | Tốt cái gì mà tốt. | Hǎo shénme ya. |
311 | 这是意外。 | Đây là việc ngoài ý muốn. | Zhè shì yìwai. |
312 | 真不巧。 | Thật không may. | Zhēn bù qiǎo. |
313 | 怎么那么巧啊。 | Sao lại trùng hợp thế? | Zěnme nàme qiǎo a. |
314 | 你很特别。 | Bạn rất đặc biệt. | Nǐ hěn tèbié. |
315 | 这件事很特别。 | Việc này rất đặc biệt. | Zhè jiàn shì hěn tèbié. |
316 | 我想起来了。 | Tôi nhớ ra rồi. | Wǒ xiǎng qǐlái le. |
317 | 我还没想起来。 | Tôi vẫn chưa nhớ ra. | Wǒ hái méi xiǎng qǐlái. |
318 | 你快去接电话吧。 | Bạn mau nhấc điện thoại đi. | Nǐ kuài qù jiē diànhuà ba. |
319 | 你不用讲了。 | Bạn không cần phải nói nữa. | Nǐ bú yòng jiǎng le. |
320 | 怎么讲呢? | Nói thế nào đây? | Zěnme jiǎng ne? |
321 | 不用说得太多。 | Không cần nói quá nhiều. | Bú yòng shuō de tài duō. |
322 | 我自己做。 | Tôi tự làm. | Wǒ zìjǐ zuò. |
323 | 我自己去。 | Tôi tự đi. | Wǒ zìjǐ qù. |
324 | 我忘不了你。 | Tôi không quên được bạn. | Wǒ wàng bù liǎo nǐ. |
325 | 你是成年人了。 | Bạn là người lớn rồi. | Nǐ shì chéngnián rén le. |
326 | 你不是小孩了。 | Bạn không còn là trẻ con nữa. | Nǐ bú shì xiǎohái le. |
327 | 你长大了。 | Bạn lớn rồi. | Nǐ zhǎng dà le. |
328 | 她长得很高。 | Cô ta cao quá. | Tā zhǎng de hěn gāo. |
329 | 她长得很可爱。 | Cô ta trông rất dễ thương. | Tā zhǎng de hěn kě’ài. |
330 | 她长得很漂亮。 | Cô ta trông rất xinh đẹp. | Tā zhǎng de hěn piàoliang. |
331 | 怎么看都觉得不顺眼。 | Nhìn thế nào cũng không thấy vừa mắt. | Zěnme kàn dōu juéde bú shùnyǎn. |
332 | 别浪费钱。 | Đừng lãng phí tiền. | Bié làngfèi qián. |
333 | 省得浪费钱。 | Đỡ phí tiền. | Shěngde làngfèi qián. |
334 | 省得她不放心。 | Tránh để cô ta không yên tâm. | Shěngde tā bú fàngxīn. |
335 | 不跟你争了。 | Không tranh cái với bạn nữa. | Bù gēn nǐ zhēng le. |
336 | 不跟你说了。 | Không nói với bạn nữa. | Bù gēn nǐ shuō le. |
337 | 你真是一个老顽固。 | Bạn đúng là một người bướng bỉnh. | Nǐ zhēn shì yí ge lǎo wángù. |
338 | 你想一想吧。 | Bạn nghĩ chút đi. | Nǐ xiǎng yì xiǎng ba. |
339 | 你再考虑吧。 | Bạn nghĩ lại đi. | Nǐ zài kǎolǜ ba. |
340 | 没错儿。 | Không sai. | Méi cuòr. |
341 | 我这段挺忙的。 | Giai đoạn này tôi rất bận. | Wǒ zhè duàn tǐng máng de. |
342 | 她每天工作都很忙。 | Hàng ngày công việc của cô ta đều rất bận rộn. | Tā měitiān gōngzuò dōu hěn máng. |
343 | 客气什么? | Khách sáo gì? | Kèqi shénme? |
344 | 你忙什么?现在才八点。 | Bận cái gì? Bây giờ mới có 8h. | Nǐ máng shénme? Xiànzài cái bā diǎn. |
345 | 你找我干嘛? | Bạn tiìm tôi có chuyện gì? | Nǐ zhǎo wǒ gànmá? |
346 | 我们商量商量吧。 | Chúng ta thương lượng chút nhé. | Wǒmen shāngliang shāngliang ba. |
347 | 咱们什么时候见面? | Lúc nào chúng ta gặp nhau. | Zánmen shénme shíhou jiànmiàn? |
348 | 咱们怎么联系呢? | Chúng ta liên hệ bằng cách nào? | Zánmen zěnme liánxì ne? |
349 | 你怎么生活呢? | Bạn sống thế nào? | Nǐ zěnme shēnghuó ne? |
350 | 你的生活怎么样? | Cuộc sống của bạn thế nào? | Nǐ de shēnghuó zěnme yàng? |
351 | 已经半夜了,不应该去。 | Đã nửa đêm rồi, không nên đi. | Yǐjīng bànyè le, bù yìng gāi qù. |
352 | 你这样说,她实在受不了。 | Bạn nói vậy, quả thật cô ta không chịu nổi. | Nǐ zhèyàng shuō, tā shízài shòu bù liǎo. |
353 | 人家有那么坏吗? | Người ta có xấu như vậy không? | Rénjiā yǒu nàme huài ma? |
354 | 人家有那么丑吗? | Người ta có xấu xí như vậy không? | Rénjiā yǒu nàme chǒu ma? |
355 | 让我去,我还不去。 | Cho tôi đi tôi cũng không đi. | Ràng wǒ qù, wǒ hái bú qù. |
356 | 让我吃,我还不吃。 | Cho tôi ăn tôi cũng không ăn. | Ràng wǒ chī, wǒ hái bù chī. |
357 | 你说得太过分了。 | Bạn nói thật là quá đáng. | Nǐ shuō de tài guòfèn le. |
358 | 你说得太给力了。 | Bạn nói thật là quá hay. | Nǐ shuō de tài gěilì le. |
359 | 差点儿忘了。 | Tý nữa thì quên rồi. | Chàdiǎnr wàng le. |
360 | 差点儿摔倒了。 | Tý nữa thì ngã rồi. | Chàdiǎnr shuāidǎo le. |
361 | 差点儿见不到你。 | Tý nữa thì không gặp được bạn. | Chàdiǎnr jiàn bú dào nǐ. |
362 | 差点儿没赶上火车。 | Suýt nữa thì không bắt kịp tàu hỏa rồi. | Chàdiǎnr méi gǎn shàng huǒchē. |
363 | 差点儿没考上大学。 | Suýt nữa thì không đậu đại học rồi. | Chàdiǎnr méi kǎo shàng dàxué. |
364 | 有什么你尽管说。 | Có việc gì bạn cứ nói. | Yǒu shénme nǐ jǐnguǎn shuō. |
365 | 麻烦你给我借钱。 | Làm ơn cho tôi mượn tiền. | Máfan nǐ gěi wǒ jiè qián. |
366 | 需要我帮忙,我一定尽力。 | Cần tôi giúp đỡ, tôi sẽ cố gắng hết sức. | Xūyào wǒ bāngmáng, wǒ yí dìng jìnlì. |
367 | 你必须马上回家。 | Bạn phải về nhà ngay lập tức. | Nǐ bìxū mǎshàng huí jiā. |
368 | 发生了什么事情? | Xảy ra chuyện gì vậy? | Fāshēng le shénme shìqing? |
369 | 你太爱管闲事了。 | Bạn quá là thích xen vào chuyện người khác đó. | Nǐ tài ài guǎn xiánshì le. |
370 | 你别管闲事了。 | Bạn đừng xen vào chuyện của người khác. | Nǐ bié guǎn xiánshì le. |
371 | 你别管人家的事了。 | Bạn đừng lo chuyện thiên hạ. | Nǐ bié guǎn rénjiā de shì le. |
372 | 她就喜欢管闲事。 | Cô ta thích lo chuyện của thiên hạ. | Tā jiù xǐhuān guǎn xiánshì. |
373 | 这是我们两个人的事。 | Đây là việc của hai s2sontech. | Zhè shì wǒmen liǎng ge rén de shì. |
374 | 用不着你来管闲事。 | Không cần bạn phải lo chuyện của thiên hạ. | Yòng bù zháo nǐ lái guǎn xiánshì. |
375 | 我来打个招呼。 | Tôi đến để chào hỏi. | Wǒ lái dǎ gè zhāohū. |
376 | 你喊我来干嘛? | Bạn kêu tôi đến làm gì? | Nǐ hǎn wǒ lái gàn ma? |
377 | 你又跟人吵架了。 | Bạn lại cãi nhau với người ta nữa rồi. | Nǐ yòu gēn rén chǎojià le. |
378 | 你又跟人借钱了。 | Bạn lại mượn tiền của người ta rồi. | Nǐ yòu gēn rén jiè qián le. |
379 | 他们正在聊天儿。 | Họ đang buôn chuyện. | Tāmen zhèngzài liáotiānr. |
380 | 你笑什么? | Bạn cười cái gì? | Nǐ xiào shénme? |
381 | 你到底笑什么? | Rốt cuộc là bạn cười cái gì? | Nǐ dàodǐ xiào shénme? |
382 | 怎么讲呢? | Nói sao đây? | Zěnme jiǎng ne? |
383 | 你是怎么猜出来的? | Sao bạn lại đoán ra được? | Nǐ shì zěnme cāi chūlái de? |
384 | 我很想跟你结婚。 | Tôi rất muốn cưới bạn. | Wǒ hěn xiǎng gēn nǐ jiéhūn. |
385 | 今天晚上有什么好节目吗? | Tối nay có tiết mục gì hay không? | Jīntiān wǎnshang yǒu shénme hǎo jiémù ma? |
386 | 没什么好看的。 | Chả có gì hay cả. | Méi shénme hǎokàn de. |
387 | 有世界杯,一定很精彩的。 | Có World Cup, chắc chắn sẽ rất hay. | Yǒu shìjièbēi, yí dìng hěn jīngcǎi de. |
388 | 你要记住我的话。 | Bạn phải nhớ kỹ lời tôi dặn. | Nǐ yào jì zhù wǒ de huà. |
389 | 麻烦你来一下。 | Phiền bạn đến đây một chút. | Máfan nǐ lái yí xià. |
390 | 全靠你了。 | Đều nhờ bạn cả. | Quán kào nǐ le. |
391 | 我只好靠我自己。 | Tôi đành phải dựa vào chính mình. | Wǒ zhǐhǎo kào wǒ zìjǐ. |
392 | 你怎么跟她分手了? | Sao bạn lại chia tay với cô ta? | Nǐ zěnme gēn tā fēnshǒu le? |
393 | 你在追她,是不是? | Bạn đang theo đuổi cô ta phải không? | Nǐ zài zhuī tā, shì bú shì? |
394 | 开玩笑也不行啊。 | Đùa cũng không được à. | Kāiwánxiào yě bù xíng a. |
395 | 你不要教坏她。 | Bạn đừng dạy hư cô ta. | Nǐ bú yào jiào huài tā. |
396 | 你还在骗我。 | Bạn đang lừa dối tôi. | Nǐ hái zài piàn wǒ. |
397 | 我不敢过马路。 | Tôi không dám băng qua đường. | Wǒ bù gǎn guò mǎlù. |
398 | 车太多了。 | Nhiều xe quá. | Chē tài duō le. |
399 | 你小心过马路啊。 | Bạn qua đường cẩn thận nhé. | Nǐ xiǎoxīn guò mǎlù a. |
400 | 你开车小心点。 | Bạn lái xe cẩn thận nhé. | Nǐ kāichē xiǎoxīn diǎn. |
401 | 你办事要小心啊。 | Bạn làm việc cẩn thận nhé. | Nǐ bànshì yào xiǎoxīn a. |
402 | 你怎么走这么快啊。 | Sao bạn đi nhanh thế. | Nǐ zěnme zǒu zhème kuài a. |
403 | 你在搞什么鬼? | Bạn đang làm trò gì thế? | Nǐ zài gǎo shénme guǐ? |
404 | 你又捉弄人了。 | Bạn lại trêu chọc người khác rồi. | Nǐ yòu zhuōnòng rén le. |
405 | 你越来越不像话了。 | Bạn càng lúc càng không biết điều. | Nǐ yuè lái yuè bù xiànghuà le. |
406 | 你们说什么呀。 | Các bạn nói gì đi chứ. | Nǐmen shuō shénme ya. |
407 | 你别怪人家了。 | Bạn đừng trách người ta nữa. | Nǐ bié guài rénjiā le. |
408 | 你学习太用功了。 | Bạn học hành chăm chỉ quá. | Nǐ xuéxí tài yònggōng le. |
409 | 你真不听话啊。 | Bạn thật là không biết nghe lời. | Nǐ zhēn bù tīnghuà a. |
410 | 差点儿把我吓死了。 | Chút nữa bạn dọa tôi sợ đến chết mất. | Chàdiǎnr bǎ wǒ xià sǐ le. |
411 | 你怎么走这么慢啊。 | Sao bạn đi chậm thế. | Nǐ zěnme zǒu zhème màn a. |
412 | 你跑得太快了。 | Bạn chạy nhanh quá. | Nǐ pǎo de tài kuài le. |
413 | 你快点儿走啊。 | Bạn đi nhanh lên chút đi. | Nǐ kuài diǎnr zǒu a. |
414 | 我骗你干什么? | Tôi lừa dối bạn làm gì? | Wǒ piàn nǐ gàn shénme? |
415 | 我要出去。 | Tôi muốn ra ngoài. | Wǒ yào chūqù. |
416 | 你先别发火。 | Trước hết bạn đừng nổi nóng. | Nǐ xiān bié fāhuǒ. |
417 | 你休息一下就没事了。 | Bạn nghỉ ngơi chút rồi sẽ ổn thôi. | Nǐ xiūxi yí xià jiù méishì le. |
418 | 回到家就好了。 | Về đến nhà là tốt rồi. | Huí dào jiā jiù hǎo le. |
419 | 你真是不走运。 | Bạn thật không may mắn. | Nǐ zhēnshi bù zǒuyùn. |
420 | 你还敢说呀你? | Bạn còn dám nói nữa à? | Nǐ hái gǎn shuō ya nǐ? |
421 | 你差点儿害我没命啊。 | Suýt nữa bạn hại chết tôi rồi. | Nǐ chàdiǎnr hài wǒ mé imìng a. |
422 | 你吓死我了。 | Bạn làm tôi sợ chết mất. | Nǐ xià sǐ wǒ le. |
423 | 我要歇一会儿。 | Tôi muốn nghỉ một chút. | Wǒ yào xiē yí huìr. |
424 | 真的好恶心。 | Thật là buồn nôn. | Zhēnde hǎo ěxīn. |
425 | 你怎么又在这儿了? | Sao bạn lại đến đây? | Nǐ zěnme yòu zài zhèr le? |
426 | 你早睡早起啊。 | Bạn ngủ sớm dậy sớm nhé. | Nǐ zǎo shuì zǎoqǐ a. |
427 | 我做了噩梦。 | Tôi đã gặp ác mộng. | Wǒ zuò le èmèng. |
428 | 我睡不着。 | Tôi không ngủ được. | Wǒ shuì bù zháo. |
429 | 你帮我做事吧。 | Tôi giúp bạn làm việc nhé. | Nǐ bāng wǒ zuòshì ba. |
430 | 你说来听听。 | Bạn nói nghe xem. | Nǐ shuō lái tīng tīng. |
431 | 我警告你啊。 | Tôi cảnh cáo bạn đấy. | Wǒ jǐnggào nǐ a. |
432 | 这个菜好吃得很。 | Món ăn này rất ngon. | Zhège cài hào chī de hěn. |
433 | 她唱歌唱得很好听。 | Cô ta hát rất hay. | Tā chànggē chàng de hěn hǎotīng. |
434 | 这个孩子很聪明。 | Đứa trẻ này rất thông minh. | Zhège háizi hěn cōngmíng. |
435 | 她开车开得很快。 | Cô ta lái xe rất nhanh. | Tā kāichē kāi de hěn kuài. |
436 | 今天的天气跟昨天一样冷。 | Thời tiết hôm nay lạnh như hôm qua. | Jīntiān de tiānqì gēn zuótiān yí yàng lěng. |
→ Những bài liên quan đến bài viết này cần học thêm:
- Quy tắc đặt câu trong tiếng Trung
- Các loại câu hỏi trong tiếng Trung
- Cách hỏi họ tên và thông tin người mới gặp trong tiếng Trung
Bình luận (0)