Từ vựng N3 - Chủ đề Bạn bè và người quen

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 1 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
親友
しんゆう
bạn thân

わたしには親友しんゆうが3にんいます。

Tôi có ba người bạn thân.
2
仲間
なかま
hội, bạn, hội bạn

かれもサッカーの仲間なかまれよ。

Cho cậu ta cùng tham gia vào hội bóng đá nào!
3
仲良し
なかよし
thân, thân thiết, quan hệ tốt

クラスメートは、みんな仲良なかよしだ。

Tất cả bạn bè trong lớp đều thân thiết với nhau.
4
幼なじみ
おさななじみ
bạn thuở bé

いなかにかえると、いつもおさななじみにう。

Mỗi khi về quê, bao giờ tôi cũng gặp lũ bạn thuở bé.
5
友情
ゆうじょう
tình bạn

かれとの友情ゆうじょうをいつまでも大切たいせつにしたい。

Tôi luôn muốn giữ gìn tình bạn với anh ấy.
6
親しい
したしい
thân

したしいともだちの結婚式けっこんしき招待しょうたいされた。

Tôi được mời dự đám cưới của người bạn thân.
7
知人
ちじん
người quen

知人ちじん紹介しょうかいで、かれ知り合しりあった。

Tôi biết anh ấy qua giới thiệu của người quen.
8
メンバー
thành viên, thành phần tham dự

えい明日あしたのパーテイーのメンバーは、だれですか。」
びー先生せんせいわたしたらです。」

A: Thành phần tham dự buổi tiệc ngày mai là những ai?/B: Là thầy (cô) giáo và chúng tôi ạ.
9
つなぐ
nắm, nối, thông

どもたらは、をつないで学校がっこうく。

Bọn trẻ con nắm tay nhau đến trường.
10
つながる
kết nối, gọi được

よるになっても、電話でんわがつながらない。

Đến tận đêm, điện thoại cũng không gọi được.
11
当時
とうじ
lúc đó, thời đó

彼女かのじょはクラスメートだったが、当時とうじは、あまりはなさなかった。

Cô ấy từng là bạn học cùng lớp với tôi nhưng thời đó chẳng hay nói chuyện mấy.
12
祝う
いわう
mừng, chúc mừng

ともだちの婚約こんやくいわうためのかいひらいた。

Tôi tổ chức buổi mừng bạn đính hôn.
13
遠慮<する>
えんりょ<する>
sự làm khách, e ngại, giữ kẽ

遠慮えんりょしないで、べてください。

Hãy ăn đi, đừng làm khách.
14
しょっちゅう
thường xuyên

おさななじみとしょっちゅう食事しょくじている。

Tôi thường xuyên đi ăn uống với lũ bạn thuở bé.
15
たびたび
nhiều lần

仕事しごとちゅうに、ともだちからたびたびメールがる。

Nhiều lần e-mail bạn bè gửi đến trong lúc làm việc.
16
たまに
thi thoảng

大学だいがくともだちとたまにおさけをのむ。

Thi thoảng tôi đi uống cùng với bạn bè đại học.
17
たまたま
tình cờ, ngẫu nhiên

昨日きのう駅前えきまえで、たまたま高校こうこう時代じだいともだちにった。

Hôm qua, tình cờ tôi gặp lại người bạn thời cấp ba ở trước ga.
18
めったに
họa hoằn, hiếm khi

東京とうきょうてから、おさななじみとめったにえない。

Từ khi đến Tokyo, tôi hiếm khi gặp được bạn bè thuở bé.
19
しばらく
một lúc, một thời gian

おさななじみとしばらくっていない。

Một thời gian tôi không gặp bạn thuở bé.
20
別々<な>
べつべつ<な>
sự khác nhau, riêng biệt

親友しんゆうとは別々べつべつ大学だいがくにすすんだ。
②これは別々べつべつれてください。

①Tôi và bạn thân mỗi đứa vào một trường đại học khác nhau. ②Cái này bỏ riêng ra nhé!



Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday