Từ vựng N3 - Chủ đề Tâm trạng vui mừng

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 11 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
感情
かんじょう
Cảm xúc

彼女かのじょ感情かんじょうひとせない。

Cô ấy không cho ai biết cảm xúc của mình.
2
あこがれる
Ngưỡng mộ

この女優じょゆうに、ずっとあこがれている。

Tôi ngưỡng mộ nữ diễn viên này suốt lâu nay.
3
うらやましい
Ghen tị, thèm muốn

かれには欠点けってんがない。本当ほんとうにうらやましい。

Anh ta không có khuyết điểm. Thật là ghen tị với anh ta.
4
落ち着く
おちつく
Tĩnh tâm, bình yên

かれとしゃべっていると、とても落ち着おちつく。

Nói chuyện với anh ta cảm thấy rất bình yên.
5
感激<する>
かんげき<する>
Sự cảm kích, xúc động

かれ婚約こんやく指輪ゆびわをもらって、感激かんげきした。

Tôi xúc động vì nhận được nhẫn đính hôn từ anh ấy.
6
感動<する>
かんどう<する>
Sự cảm động

この映画えいがに、みんなが感動かんどうするだろう。

Có lẽ tất cả mọi người cảm động với bộ phim này.
7
感心<する>
かんしん<する>
Sự cảm phục, phục

アインさん、日本語にほんご上手じょうずになりましたね。感心かんしんしました。

Chị Ánh, tiếng Nhật đã giỏi lên nhỉ. Thật đáng phục.
8
なつかしい
Nhớ

高校こうこう時代じだいが、とてもなつかしい。

Tôi rất nhớ hồi học cấp ba.
9
気軽な
きがるな
Thoải mái, không dè dặt

なんでも気軽きがる相談そうだんしてください。

Bạn hãy thoải mái đến trao đổi bất cứ điều gì!
10
気楽な
きらくな
Thoải mái, thanh thản

ストレスのない気楽きらく生活せいかつがしたい。

Tôi muốn sống thanh thản, không phải chịu áp lực.
11
幸せ<な>
しあわせ<な>
Hạnh phúc

しあわせは、ひとによってちがう。(名)
いろいろあったが、いましあわせな毎日まいにちだ。(ナ形)

Hạnh phúc tùy theo mỗi người mà khác nhau. / Đã có nhiều chuyện xảy ra nhưng bây giờ thì mỗi ngày tôi đều cảm thấy hạnh phúc.
12
冗談
じょうだん
Đùa, nói đùa

かれ冗談じょうだんは、おもしろい。

Kiểu nói đùa của anh ấy thú vị.
13
ユーモア
Hài hước

ユーモアのないひとはなしても、おもしろくない。

Nói chuyện với người không có tính hài hước chẳng thú vị.
14
ゆかいな
Vui vẻ, dễ chịu

かれはゆかいなひとだ。

Anh ta là người vui vẻ dễ chịu.
15
愛する
あいする
Yêu

あの歌手かしゅ世界中せかいじゅうあいされている。

Ca sỹ đó được cả thế giới yêu mến.
16
真剣な
しんけんな
Nghiêm túc

かれ彼女かのじょ真剣しんけんあいしているらしい。

Dường như anh ta yêu cô ấy nghiêm túc.
17
どきどき<する>
Tim đập rộn ràng, xốn xang, hồi hộp

大好だいすきなひとちかくにいると、どきどきする。

Hễ có người mình thích ở bên cạnh là tim tôi đập rộn ràng.
18
わくわく<する>
Sự phấn chấn, hồi hộp

来週らいしゅう日本にほん留学りゅうがくするので、わくわくしている。

Tuần sau tôi đi du học ở Nhật Bản nên cảm thấy hồi hộp.
19
ほっと<する>
Sự an tâm, nhẹ người

試験しけん合格ごうかくして、ほっとした。

Cảm thấy nhẹ nhõm khi biết mình thi đỗ.
20
のんびり<する>
Sự thong thả, ung dung

将来しょうらいは、いなかでのんびりらしたい。

Trong tương lai, tôi muốn sống thong thả ở chốn quê.
21
ほほえむ
Mỉm cười

彼女かのじょがほほえむと、みんながしあわせな気持きもちになる。

Khi cô ấy mỉm cười, mọi người đều cảm thấy hạnh phúc.
22
夢中<な>
むちゅう<な>
Sự say mê, say sưa

いもうとはおしゃれに夢中むちゅうだ。(ナ形)

Em gái tôi say sưa ăn diện.
23
勇気
ゆうき
Lòng dũng cảm

勇気ゆうきって、チャレンジしよう。

Hãy dũng cảm thử sức nào!



Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday