Từ vựng N3 - Chủ đề Việc nhà

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 2 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
ちらかる
bừa bộn, bày bừa, bày lung tung

おとうと部屋へやに、おもちゃがちらかっている。

Căn phòng của em trai đồ chơi bày lung tung.
2
片付ける
かたづける
dọn, dọn dẹp

母親ははおやいますぐ部屋へや片付かたづけなさい。」
ども「ゲームがわったら、やるよ」

Mẹ: Hãy dọn phòng ngay! Con: Trò game hết xong, con sẽ dọn!
3
清潔な
せいけつな
sạch sẽ

いえなかは、いつも清潔せいけつにしておきたい。

Tôi muốn trong nhà lúc nào cũng sạch sẽ.
4
掃く
はく
quét, quét dọn

毎日まいにちいえまえいている。

Hằng ngày tôi đều quét trước cửa nhà.
5
ほうき
chổi

ほうきで玄関げんかんく。

Tôi quét chỗ cửa vào nhà bằng chổi.
6
ちりとり
cái hốt rác

いたごみを、ちりとりにあつめる。

Thu rác đã quét vào cái hốt rác.
7
掃除機
そうじき
máy hút bụi

うちの掃除そうじは、おとがとてもしずかだ。

Máy hút bụi nhà tôi tiếng rất êm.
8
ふく
lau

食事しょくじまえに、テーブルをきれいにふく。

Lau bàn trước khi ăn.
9
ぞうきん
giẻ lau

ふるいタオルでぞうきんをつくった。

Tôi làm giẻ lau bằng khăn mặt cũ.
10
バケツ

もう少しおおきなバケツは、ありませんか。

Có cái xô nào lớn hơn một chút không?
11
しぼる
vắt

ぞうきんを、よくしぼってください。

Hãy vắt kỹ giẻ lau!
12
こぼす
làm đổ

バケツのみずをこぼしてしまった。

Tôi làm đổ mất nước trong xô.
13
洗剤
せんざい
bột giặt, nước rửa

風呂ふろ掃除そうじには、どんな洗剤せんざいがいいですか。

Để rửa bồn tắm thì nước rửa nào tốt?
14
かび
mốc

風呂ふろのかびをる。

Tẩy mốc buồng tắm.
15
ほこり
bụi

まどけると、部屋へやにほこりがはいる。

Hễ mở cửa sổ là bụi vào trong phòng.
16
みがく
cọ, đánh cọ

かがみを、きれいにみがく。

Đánh cọ sạch gương.
17
ブラシ
bàn chải

ブラシで、お風呂ふろあらう。

Rửa bồn tắm bằng bàn chải.
18
あわ
bọt

このせっけんは、あわがよくる。

Xà phòng này ra nhiều bọt.
19
臭う
におう
bị mùi, ám mùi, bốc mùi

バケツのなかなまごみがにおう。

Rác hữu cơ trong thùng bốc mùi.
20
洗濯物
せんたくもの
đồ giặt

毎日まいにち洗濯せんたくぶつおおい。

Hàng ngày, đồ giặt nhiều.
21
汚れ
よごれ
bẩn, vết bẩn

この洗剤せんざいは、よごれがよくちる。

Bột giặt làm sạch vết bẩn rất tốt.
22
干す
ほす
phơi, hong

天気てんきがいいので、洗濯せんたくぶつそとそう。

Trời nắng nên tôi định phơi đồ giặt bên ngoài.
23
乾燥<する>
かんそう<する>
sự sấy khô

あついバスタオルは、乾燥かんそう乾燥かんそうさせる。

Sấy khô khăn tắm dày bằng máy sấy.
24
たたむ
gấp

息子むすこ自分じぶん洗濯せんたくぶつをたたむ。

Con trai tôi tự mình gấp đồ giặt.
25
アイロン
bàn là, bàn ủi

むすめはアイロンをかけるのが上手じょうずだ。

Con gái tôi là quần áo giỏi.
26
敷く
しく
trải

たたみの部屋へやに、ふとんをいてている。

Tôi trải đệm ra phòng chiếu để ngủ.
27
育児
いくじ
nuôi con

はたらきながら育児いくじをするのは大変たいへんだ。

Vừa làm việc, vừa nuôi con thì vất vả.
28
(人を)起こす
(ひとを)おこす
đánh thức

毎朝まいあさ6に、どもをこす。

Hàng sáng tôi đánh thức con dậy lúc 6 giờ.
29
いと
sợi chỉ

くろいとでボタンをつけた。

Tôi đơm cúc bằng chỉ đen.
30
はり
kim

はりいととおすのは、とてもむずかしい。

Xâu chỉ vào kim rất khó.
31
生ごみ
なまごみ
rác hữu cơ

なつは、なまごみがすぐににおう。

Mùa hè, rác hữu cơ chóng bốc mùi.
32
空き缶
あきかん
vỏ lon

水曜日すいようびは、空き缶あきかんてるだ。

Thứ tư là ngày vứt vỏ lon.
33
(ごみを)出す
(ごみを)だす
vứt (rác)

められたに、ごみをす。

Vứt rác vào ngày quy định.



Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday