Từ vựng N3 - Chủ đề Tàu điện và tàu Shin kansen

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 4 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
行き先
い / ゆきさき
Nơi đến

いそいでいたので、行き先ゆきさき間違まちがえてしまった。

Vì vội vàng nên tôi đã bị nhầm mất nơi đến.
2
往復<する>
おうふく<する>
Sự đi và về, khứ hồi

会社かいしゃまで往復おうふく4時間じかんかかる。

Đến công ty cả đi lẫn về mất 4 tiếng đồng hồ.
3
片道
かたみち
Một chiều

東京とうきょうまで新幹線しんかんせんで、片道かたみち1まんえんだ。

Đi một chiều bằng tàu Shinkansen đến Tokyo mất 10 nghìn yên.
4
各駅停車
かくえきていしゃ
Tàu chậm ( đỗ lại tất cả các ga)

時間じかんがあるときは、各駅かくえき停車ていしゃる。

Khi có thời gian tôi ngồi tàu chậm.
5
急行
きゅうこう
Tàu tốc hành

Aえきまでおいそぎのほうは、つぎ急行きゅうこうをご利用りようください。

Quý vị nào muốn đi gấp đến nhà ga A, vui lòng sử dụng tàu tốc hành tiếp theo.
6
始発
しはつ
Chạy đầu tiên, ga đầu

①このえき始発しはつ電車でんしゃは、5時半じはんごろだ。
②ここは中央ちゅうおうせん始発駅しはつえきだ。

①Chuyến tàu chạy đầu tiên của ga này là khoảng 5 giờ rưỡi.②Đây là ga xuất phát đầu tiên của chuyến Chuo.
7
終電
しゅうでん
Chuyến tàu cuối cùng

12時半じはん終電しゅうでん間に合まにあわない。

Không kịp chuyến tàu cuối cùng lúc 12 rưỡi.
8
終点
しゅうてん
Ga cuối

終電しゅうでんてしまって、終点しゅうてんまでった。

Tôi đã ngủ quên mất trên chuyến tàu cuối cùng và đi đến tận ga cuối.
9
上り
のぼり
Lên thành phố, đi ga đầu

もうすぐのぼ電車でんしゃる。

Tàu lên thành phố sắp sửa đến.
10
下り
くだり
Đi địa phương, đi ga cuối

くだりの電車でんしゃって、やまく。

Tôi ngồi tàu đi địa phương để đến núi.
11
JR
ジェイアール
JR (Công ty đường sắt Nhật Bản)

わたしJRじぇいあーるを、よく利用りようする。

Tôi hay sử dụng JR.
12
私鉄
してつ
Tuyến đường sắt tư nhân

このちかくに私鉄してつえきはない。

Ở gần đây không có ga tuyến đường sắt tư nhân.
13
経由<する>
けいゆ<する>
Sự đi qua, quá cảnh

今日きょう東京とうきょうえき経由けいゆして、いえかえる。

Hôm nay tôi đi qua ga Tokyo để về nhà.
14
定期券
ていきけん
Vé tháng

定期ていきけん割引わりびきがあるので、とくだ。

Vé tháng có giảm giá nên lợi.
15
有効期限
ゆうこうきげん
Thời hạn, thời hạn có hiệu lực

カードの有効ゆうこう期限きげんは、来月らいげつまでだ。

Thời hạn của thẻ này đến tháng sau.
16
窓口
まどぐち
Quầy giao dịch

えき窓口まどぐちで、旅行りょこう予約よやくができる。

Có thể đặt tour du lịch tại quầy giao dịch nhà ga.
17
販売<する>
はんばい<する>
Sự bán

窓口まどぐちで、記念きねん切符きっぷ販売はんばいしている。

Tại quầy giao dịch có bán vé kỷ niệm.
18
通路側
つうろがわ
Phía lối đi

新幹線しんかんせんでは通路つうろがわすわる。

Trong tàu Shinkansen tôi ngồi phía lối đi.
19
改札
かいさつ
Soát vé, cửa soát vé

改札かいさつたところで待ち合まちあわせた。

Đã hẹn gặp nhau tại chỗ ra từ cửa soát vé.
20
指定席
していせき
Ghế chỉ định

旅行りょこうまえに、指定していせき予約よやくした。

Trước khi đi du lịch, tôi đã đặt sẵn ghế chỉ định.
21
車内アナウンス
しゃないアナウンス
Phát thanh trên tàu

車内しゃないアナウンスで、携帯けいたい電話でんわのルールを説明せつめいしている。

Phát thanh trên tàu đang giải thích về quy định sử dụng điện thoại di động.
22
車掌
しゃしょう
Nhân viên trên tàu, xe; lơ

新幹線しんかんせん車掌しゃしょう制服せいふくは、かっこいい。

Đồng phục của nhân viên trên tàu Shinkansen trông đẹp.
23
ホーム
Sảnh chờ tàu, sân ga

ホームに、たくさんのひとならんでいる。

Nhiều người đang xếp hàng trên sảnh chờ tàu.
24
線路
せんろ
Đường tàu

線路せんろには、ぜったいにりないでください。

Tuyệt đối không được xuống đường tàu!
25
踏切
ふみきり
Chỗ đường tàu sắt ngang, chỗ đường sắt cắt đường bộ

あの踏切ふみきりは10分くらいひらかないことがある。

Chỗ đường tàu cắt ngang đấy có khi khoảng 10 phút vẫn chưa mở.
26
乗り遅れる
のりおくれる
Trễ tàu xe

みちんで、新幹線しんかんせん乗り遅のりおくれた。

Đường đông nên tôi đã trễ tàu shinkansen.
27
乗り換える
のりかえる
Chuyển tàu xe

つぎえきで、地下鉄ちかてつ乗り換のりかえる。

Sẽ chuyển sang tàu điện ngầm ở ga tiếp theo.
28
乗り越す
のりこす
Đi quá (số tiền)

乗り越のりこしたら、改札かいさつでお金をはらう。

Nếu đi quá thì trả tiền ở cửa soát vé.
29
乗り過ごす
のりすごす
Đi quá

電車でんしゃてしまって、乗り過のりすごした。

Ngủ quên mất trên tàu nên đã đi quá.
30
踏む
ふむ
giẫm

電車でんしゃなかで、となりのひとあしんでしまった。

Tôi lỡ giẫm vào chân người bên cạnh trong tàu điện.



Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday