Từ vựng N3 - Chủ đề Truyền thông đại chúng

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 10 | Bài 1

# Từ vựng Ví dụ
1
伝わる
つたわる
Được truyền đi

インターネットで、世界せかいにニュースがつたわる。

Tin thời sự được truyền đi thế giới qua mạng internet.
2
うわさ<する>
Đồn đại, lời đồn, tin đồn

わるいうわさは、あっという間につたわる。

Tin đồn xấu chẳng mấy chốc được truyền đi.
3
記事
きじ
Bài, bài báo

新聞しんぶんで、興味きょうみのある記事きじだけをんでいる。

Tôi chỉ đọc các bài mà tôi quan tâm trên báo.
4
週刊誌
しゅうかんし
Tuần báo

この週刊しゅうかんは、経済けいざい専門せんもん雑誌ざっしだ。

Tuần báo này là tạp chí chuyên về kinh tế.
5
政治家
せいじか
Chính trị gia

政治せいじのインタビュー記事きじむ。

Tôi đọc bài phỏng vấn một chính trị gia.
6
政府
せいふ
Chính phủ

政府せいふから大切たいせつ発表はっぴょうがあった。

Có một công bố quan trọng từ chính phủ.
7
市民
しみん
Người dân, công dân

広場ひろばおおくの市民しみんあつまった。

Nhiều người dân đã tập trung ở quảng trường.
8
立場
たちば
Lập trường

あの政治せいじは、国民こくみん立場たちばはなしをする。

Chính trị gia ấy nói chuyện trên lập trường của người dân.
9
世の中
よのなか
Thế gian, xã hội

みんながらしやすい世の中よのなかになってほしい。

Tôi mong trở thành một xã hội mà ở đó tất cả mọi người đều dễ sống.
10
重大な
じゅうだいな
Rất quan trọng, trọng đại

くるま会社かいしゃ重大じゅうだい発表はっぴょうをした。

Công ty xe hơi đã ra một công bố rất quan trọng.
11
重要な
じゅうような
Quan trọng

今日きょう重要じゅうようなニュースがおおかった。

Hôm nay có nhiều tin thời sự quan trọng.
12
大して
たいして
Đặc biệt, to tát

この番組ばんぐみは、日本語にほんご勉強べんきょうたいして役に立やくにたたない。

Chương trình này không giúp ích gì đặc biệt trong việc học tiếng Nhất.
13
くだらない
Vớ vẩn, tầm thường, chẳng ra gì

くだらない番組ばんぐみを、ついてしまう。

Biết mà vẫn cứ xem cái chương trình vớ vẩn.
14
司会者
しかいしゃ
Người dẫn chương trình, MC

はるから、番組ばんぐみ司会しかいしゃがかわった。

Từ màu xuân người dẫn chương trình đã thay đổi.
15
生放送
なまほうそう
Truyền hình trực tiếp, phát sóng trực tiếp

生放送なまほうそう途中とちゅうで、なに問題もんだいきたらしい。

Hình như đã xảy ra vấn đề gì đó khi đang truyền hình trực tiếp.
16
商品
しょうひん
Sản phẩm

この商品しょうひんは、とてもれている。

Sản phẩm này bán rất chạy.
17
発売<する>
はつばい<する>
Bán ra, bắt đầu bán

明日あしたあたらしいゲームが発売はつばいされる。

Ngày mai, game mới sẽ bắt đầu được bán.
18
評判
ひょうばん
Đánh giá

あたらしく出版しゅっぱんされた雑誌ざっしは、評判ひょうばんがいい。

Tạp chí mới xuất bản được đánh giá tốt.
19
注目<する>
ちゅうもく<する>
Dồn sự chú ý

世界中せかいじゅうひとが、その女優じょゆう注目ちゅうもくしている。

Mọi người trên thế giới đang dồn sự chú ý đến nữ diễn viên ấy.
20
ヒット<する>
Hót, gây sốt, nhiều người thích

こん一番いちばんヒットしているきょくをダウンロードした。

Tôi đã tải ca khúc đang được nhiều người thích nhất hiện nay.
21
やっぱり
Quả là, đúng là

A「あの二人ふたり結婚けっこんするそうですね。」
B「やっぱり二人ふたり付き合つきあっていたんですね。」

A: Nghe nói 2 người đó sẽ kết hôn nhỉ! / B : Đúng là 2 người này từ trước tới giờ yêu nhau nhỉ!
22
まさか
Lẽ nào lại vậy

A「あの番組ばんぐみ司会しかいしゃが、昨日きのう入院にゅういんしたって。」
B「まさか。あんなに元気げんきだったのに。」

A : Nghe nói MC chương trình đó nhập viện ngày hôm qua. / B: Lẽ nào lại vậy! Anh ấy trông khỏe thế kia mà!
23
やっと
Cuối cùng, mãi cùng

AこくとBこく問題もんだいが、やっと解決かいけつされた。

Vấn đề của nước A và nước B cuối cùng cũng được giải quyết xong.
24
結局
けっきょく
Kết cục, cuối cùng

結局けっきょく、この記事きじはうそだった。

Kết cục hóa ra là bài báo này đã nói dối.



Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday