Từ vựng N3 - Chủ đề Trường học

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 5 | Bài 1

# Từ vựng Ví dụ
1
入学式
にゅうがくしき
Lễ nhập học

入学にゅうがくしきのころ、さくらがく。

Hoa anh đào nở vào khoảng thời gian lễ nhập học.
2
卒業式
そつぎょうしき
Lễ tốt nghiệp

卒業そつぎょうしきおおきなこえいた。

Tôi đã khóc to trong ngày lễ tốt nghiệp.
3
通学<する>
つうがく<する>
Sự đi học

わたしはバスと電車でんしゃ通学つうがくしています。

Tôi đi học bằng xe buýt và tàu điện.
4
学年
がくねん
Năm học

日本にほん小学校しょうがっこうは6学年がくねん中学校ちゅうがっこうは3学年がくねんだ。

Trường tiểu học của Nhật có 6 năm học, trường cấp hai có 3 năm học.
5
学期
がっき
Học kỳ

夏休なつやすみがわって、あたらしい学期がっきはじまる。

Kỳ nghỉ hè kết thúc, học kỳ mới bắt đầu.
6
欠席<する>
けっせき<する>
Vắng mặt, nghỉ

授業じゅぎょう欠席けっせきするときは、学校がっこう連絡れんらくしてください。

Khi nghỉ học hãy thông báo cho nhà tường biết!
7
遅れる
おくれる
Đến trễ, đến muộn

あさ電車でんしゃが30分もおくれた。

Tàu điện buổi sáng đến trễ những 30 phút.
8
遅刻<する>
ちこく<する>
Sự đi trễ, đi muộn

電車でんしゃおくれて、学校がっこう遅刻ちこくしてしまった。

Tàu điện trễ làm tôi đi học muộn.
9
サボる
Trốn học, trốn việc

にち授業じゅぎょうサボって、先生せんせいにしかられた。

Tôi trốn học những hai ngày liền nên bị thầy (cô) giáo mắng.
10
集中<する>
しゅうちゅう<する>
Sự tập trung

授業じゅぎょうのとき、なかなか集中しゅうちゅうできなくてこまった。

Trong giờ học tôi khổ sở vì không thể nào tập trung được.
11
うとうと[と] <する>
Ngủ gà gật, lơ mơ ngủ

教室きょうしつあたたかいと、うとうとしてしまう。

Phọc học ấm là tôi lơ mơ ngủ.
12
居眠り<する>
いねむり<する>
Sự ngủ gật

居眠いねむりしていて、先生せんせい注意ちゅういされた。

Tôi ngủ gật trong lớp nên bị thầy (cô) giáo nhắc nhở.
13
寝不足<な>
ねぶそく<な>
Sự thiếu ngủ (thiếu ngủ)

最近さいきん寝不足ねぶそくつづいている。
最近さいきんずっと寝不足ねぶそくで、授業じゅぎょうちゅうねむくなる。

Gần đây tình trạng thiếu ngủ bị kéo dài. / Gần đây tôi bị thiếu ngủ suốt nên trong giờ học cứ buồn ngủ.
14
期間
きかん
Thời gian, thời kỳ

テス期間きかんなので、毎日まいにちおそくまで勉強べんきょうしている。

Vì là thời gian thi nên hàng ngày tôi học đến tận giờ muộn.
15
期限
きげん
Thời hạn

宿題しゅくだい期限きげん明日あしたまでだ。

Thời hạn trả bài tập đến ngày mai.
16
時間割
じかんわり
Thời gian biểu

先生せんせいから、あたらしい時間割じかんわりをもらった。

Tôi nhận được thời gian biểu từ thầy (cô) giáo.
17
項目
こうもく
Mục, khoản

資料しりょうを、項目こうもくけて整理せいりする。

Phân chia tài liệu theo mục để sắp xếp.
18
座席
ざせき
Chỗ ngồi

クラスの座席ざせきは、1か月に1える。

Chỗ ngồi trong lớp một tháng lại thay đổi một lần.
19
締め切り
しめきり
Hạn chót

試験しけん申し込もうしこみは、金曜日きんようび締め切しめきりだ。

Hạn chót đăng ký dự thi là ngày thứ sáu.
20
開く
ひらく
Mở

教科書きょうかしょの123ページをひらいてください。

Hãy mở trang 123 sách giáo khoa!
21
一応
いちおう
Tạm thời, trước mắt, lại một lần

こたえをいたら、一応いちおう確認かくにんしよう。

Khi viết câu trả lời, hãy kiểm tra lại một lần!
22
きちんと<する>
Sự cẩn thận, nghiêm chỉnh

宿題しゅくだいは、毎日まいにちきちんとしてください。

Hàng ngày, hãy nộp bài tập về nhà thật nghiêm chỉnh!
23
キっかけ
Nguyên cớ, động cơ, nhờ

先生せんせいとの出会であいがきっかけで、勉強べんきょうきになった。

Nhờ gặp thầy (cô) mà tôi trở nên thích học.
24
かしこい
Thông minh, khôn ngoan

あのはかしこくて、おや手伝てつだいもよくする。

Đứa trẻ ấy thông minh, cũng hay giúp đỡ bố mẹ.
25
貸し出し
かしだし
(Sự) cho mượn

図書館としょかんほん貸し出かしだしは、1かい5さつまでです。

Thư viện cho mượn sách tối đa mỗi laàn 5 quyển.
26
返却<する>
へんきゃく<する>
Sự trả lại

このほんは、2週間しゅうかん以内いない返却へんきゃくしてください。

Nội trong hai tuần hãy trả cuốn sách này!
27
名札
なふだ
Thẻ tên, bảng tên

中学校ちゅうがっこうまでは、学校がっこう名札なふだをつけていた。

Tôi đeo bảng tên ở trường cho đến năm cấp hai.
28
給食
きゅうしょく
Bữa ăn trưa ở trường

どものころ、給食きゅうしょくがとてもたのしみだった。

Thời bé, tôi rất thích thú chờ đợi bữa ăn trưa ở trường.
29
体育
たいいく
Môn thể dục

勉強べんきょうはできなかったが、体育たいいく得意とくいだった。

Tôi học không được nhưng môn thể dục thì giỏi.



Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday