Từ vựng N3 - Chủ đề Người yêu

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 1 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
彼女
かのじょ
cô ấy, bạn gái

彼女かのじょができたので、毎日まいにちがたのしい。

Tôi mới có bạn gái nên ngày nào cũng vui.
2
かれ
anh ấy, bạn trai

父母ちちははかれをあまりきじゃないようだ。

Bố mẹ tôi có vẻ không thích anh ấy lắm.
3
愛情
あいじょう
tình yêu

やさしいひとだとわかり,友情ゆうじょう愛情あいじょうわった。

Tôi cảm nhận được đó là một người hiền lành và tình bạn đã chuyển sang thành tình yêu.
4
出会い
であい
cuộc gặp gỡ

それはドラマのような出会であいだった。

Đó là một cuộc gặp gỡ giống như trong phim vậy.
5
出会う
であう
gặp, gặp gỡ

アメリカに旅行りょこうしたとき、彼女かのじょ出会であった。

Tôi đã gặp gỡ cô ấy khi đi du lịch qua Mỹ
6
付き合う
つきあう
yêu nhau, quan hệ, cùng đi

二人ふたり半年はんとしまえから付き合つきあうっている。
②これからともだちの買い物かいもの付き合つきあう。

①Hai người yêu nhau từ nửa năm trước/②Bây giờ tôi cùng đi mua sắm với bạn.
7
交際<する>
こうさい<する>
sự quan hệ, giao thiệp

彼女かのじょ両親りょうしんが、二人ふたり交際こうさい反対はんたいしている。

Bố mẹ cô ấy phản đối mối quan hệ của hai đứa.
8
記念<する>
きねん<する>
sự kỷ niệm

彼女かのじょ卒業そつぎょう記念きねんして、写真しゃしんった。

Tôi chụp ảnh kỷ niệm tốt nghiệp của cô ấy.
9
記念日
きねんび
ngày kỷ niệm

明日あした結婚けっこん記念きねんだ。

Mai là ngày kỷ niệm ngày cưới.
10
けんか<する>
sự cãi nhau, cãi vả, đánh lộn

わたしたちは、よくけんかする。

Chúng tôi hay cãi vả.
11
言い返す
いいかえす
nói lại, bắt bẻ, bốp chát

かれ注意ちゅういされると、すぐ言い返いいかえす。

Anh ấy hễ bị nhắc nhở là nói trả lại ngay.
12
誤る
あやまる
xin lỗi

わたしおこると、かれはすぐにあやまる。

Hễ tôi tức giận là anh ta lại xin lỗi ngay.
13
仲直り<する>
なかなおり<する>
sự làm lành

3にちまえにけんかして、まだ仲直なかなおりしていない。

Chúng tôi cãi nhau 3 ngày trước và giờ vẫn chưa làm lành.
14
連れて行く
つれていく
dẫn đi, dắt đi

両親りょうしんいえ彼女かのじょれてきたい。

Tôi muốn dẫn bạn gái đến nhà bố mẹ.
15
連れて来る
つれてくる
dẫn đến, dẫn về

あに彼女かのじょいえれてた。

Anh trai tôi dẫn bạn gái về nhà.
16
秘密
ひみつ
bí mật

かれわたし秘密ひみつを、みんなにはなした。

Anh ấy nói điều bí mật của tôi cho tất cả mọi người biết.
17
内緒
ないしょ
bí mật, chuyện nội bộ, biết với nhau

このはなしは、ぜったいに内緒ないしょにしてね。

Chuyện này phải tuyệt đối giữ bí mật đấy nhé.
18
好かれる
すかれる
được thích, được yêu mến

彼女かのじょは、みんなにかれるひとだ。

Cô ấy là người được mọi người yêu mến.
19
もてる
có duyên, đào hoa

どうしてかれ女性じょせいにもてるのか、わからない。

Tôi không hiểu được tại sao anh ta lại có duyên với phụ nữ.
20
(人を)ふる
(ひとを)ふる
bỏ (người yêu), từ chối (ai đó)

おとうと彼女かのじょにふられて、元気げんきがない。

Em trai bị bạn gái bỏ nên buồn bã.
21
[ぉ]見合い<する>
[ぉ]みあい<する>
mai mối

あねはお見合みあいのまえに、美容びよういんった。

Em gái trước khi đi đến buổi mai mối đã đi làm tóc.
22
恋愛<する>
れんあい<する>
chuyện yêu đương, tình yêu

いま恋愛れんあいより、いい友達ともだちがほしい。

Bây giờ tôi muốn có một người bạn tốt hơn là chuyện yêu đương.
23
存在<する>
そんざい<する>
sự tồn tại, người, thứ

恋人こいびとは、ぼくにとって大切たいせつ存在そんざいだ。

Người yêu là thứ rất quan trọng đối với tôi.



Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday