Từ vựng N3 - Chủ đề Việc làm

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 6 | Bài 1

# Từ vựng Ví dụ
1
企業
きぎょう
Doanh nghiệp, công ty

興味きょうみがある企業きぎょうが、いくつかある。

Có một vài doanh nghiệp mà tôi quan tâm.
2
ホームページ
Trang chủ

きたい会社かいしゃのホームページをチェックする。

Tôi kiểm tra trang chủ của một công ty mà tôi muốn đến.
3
条件
じょうけん
Điều kiện

就職しゅうしょく条件じょうけんは、企業きぎょうによってちがう。

Điều kiện làm việc mỗi công ty mỗi khác.
4
募集<する>
ぼしゅう<する>
Sự tuyển mộ, chiêu mộ, chiêu sinh

サイトをて、募集ぼしゅう条件じょうけん確認かくにんした。

Tôi xem trang web, xác nhận điều kiện tuyển mộ.
5
応募<する>
おうぼ<する>
Sự ứng tuyển

3つの企業きぎょう応募おうぼして

Tôi định thử ứng tuyển vào 3 công ty.
6
登録<する>
とうろく<する>
Sự đăng ký

就職しゅうしょくサイトに登録とうろくした。

Tôi đã đăng ký vào trang xin việc.
7
面接<する>
めんせつ<する>
Sự phỏng vấn

面接めんせつ翌日よくじつ、さっそく連絡れんらくた。

Hôm sau ngày phỏng vấn đã có liên lạc ngay.
8
履歴書
りれきしょ
Sơ yếu lý lịch

履歴りれきしょのために写真しゃしんった。

Tôi chụp ảnh để làm sơ yếu lý lịch.
9
記入<する>
きにゅう<する>
Việc ghi, viết nào

履歴りれきしょ趣味しゅみ記入きにゅうした。

Tôi viết sở thích vào sơ yếu lú lịch.
10
資格
しかく
Chứng chỉ

就職しゅうしょくのためには、どんな資格しかく必要ひつようですか。

Để xin việc có cần chứng chỉ gì không?
11
服装
ふくそう
Trang phục

面接めんせつでは、髪型かみがた服装ふくそうにもをつけましょう。

Hãy chú ý tóc tai, quần áo để đi phỏng vấn.
12
長所
ちょうしょ
Sở trường, điểm mạnh

あなたの長所ちょうしょを2つこたえてください。

Hãy nói 2 sở trường của bạn.
13
短所
たんしょ
Sở đoản, điểm yếu

あなたの短所たんしょなんですか。

Điểm yếu của bạn là gì?
14
全て
すべて
Tất cả

社長しゃちょうほんは、すべんだ。

Tôi đã đọc tất cả sách của giám đốc.
15
ワイシャツ
Áo sơ mi

デパートで、面接めんせつのためのワイシャツをった。

Tôi đã mua áo sơ mi để đi phỏng vấn tại trung tâm thương mại.
16
ぜひ
Nhất định, rất

ぜひ、こちらではたらかせていただきたいです。

Tôi rất muốn được làm việc ở đây.
17
ぜひとも
Nhất định, rất mong

ぜひとも、この会社かいしゃはたらきたいです。

Tôi rất mong muốn được làm việc ở công ty này.
18
やとう
Thuê

この会社かいしゃでは、1000にん以上いじょう社員しゃいんをやとっているそうだ。

Nghe nói công ty này thuê hơn 1000 nhân viên.
19
採用<する>
さいよう<する>
Sự tuyển dụng

あの会社かいしゃ採用さいようされるか、心配しんぱいだ。

Tôi lo không biết có được tuyển dụng vào công ty đấy không.
20
受け取る
うけとる
Nhận

面接めんせつした会社かいしゃから、採用さいよう書類しょるい受け取うけとった。

Tôi đã nhận được hồ sơ tuyển dụng từ công ty phỏng vấn.
21
正社員
せいしゃいん
Nhân viên chính thức

できれば正社員せいしゃいんになりたい。

Nếu được tôi muốn trở thành nhân viên chính thức.
22
サラリーマン
Người làm công ăn lương, người đi làm

サラリーマンらしいスーツをった。

Tôi đã mua một bộ com-lê đúng kiểu người đi làm.
23
研修<する>
けんしゅう<する>
Sự đào tạo

採用さいようまって、すぐに研修けんしゅうはじまる。

Tuyển dụng được quyết định và công tác đào tạo được bắt đầu ngay.
24
実習<する>
じっしゅう<する>
Sự thực tập, tập sự

研修けんしゅうならったことを実習じっしゅうする。

Thực tập những điều đã học ở khóa đào tạo.
25
インターン
Thực tập, thực tập sinh

インターンは学生がくせいにとって、いい経験けいけんだ。

Thực tập là một kinh nghiệm tốt đối với sinh viên.
26
職場
しょくば
Nơi làm việc

職場しょくばでは、ひととの関係かんけいがとても大切たいせつだ。

Mối quan hệ con người ở nơi làm việc rất quan trọng.
27
得る
える
Dành, có

仕事しごとから、おおくの経験けいけんることができる。

Có thể có được nhiều kinh nghiệm từ công việc.
28
たとえ
Cho dù

たとえいやなことがあっても、がんばりたい。

Cho dù có điều gì chán ghét tôi vẫn muốn cố gắng.



Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday