Từ vựng N3 - Chủ đề Rắc rối

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 10 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
苦情
くじょう
Kêu ca, phàn nàn

近所きんじょから苦情くじょうがあったので、あやまった。

Bị hàng xóm kêu ca, tôi đã xin lỗi.
2
あわただしい
Tất bật

ゆうべ社長しゃちょうくなり、今日きょうはーちあわただしい。

Giám đốc đột ngột mất tối qua, hôm nay tất bật cả 1 ngày.
3
あわてる
Cuống lên

バッグのなか財布さいふつからず、あわてた。

Tôi đã cuống lên vì không nhìn thấy ví trong túi đâu.
4
いきなり
Bỗng nhiên

アパートのまえで、いきなり名前なまえばれた。

Tôi bỗng nhiên bị gọi tên trước căn hộ.
5
いじめ
Sự trêu chọc, bắt nạt

いじめは社会しゃかい問題もんだいだ。

Bắt nạt là một vấn đề của xã hội.
6
いじめる
Trêu chọc, bắt nạt

ともだちをいじめるなんて、最低さいていだ。

Bắt nạt bạn bè thật là tệ.
7
迷子
まいご
Trẻ lạc, sự đi lạc

日本にほんたころ、よく迷于になった。

Hồi đến Nhật, tôi hay bị lạc đường.
8
場合
ばあい
Trường hợp

迷子まいごになった場合ばあいは、交番こうばんいてください。

Trường hợp bị lạc, hãy đến đồn cản sát hỏi đường.
9
落とす
おとす
Đánh rơi

えき定期ていきけんとしたが、もどってきた。

Tôi đánh rơi vé tháng ở ga nhưng đã được trả lại.
10
なくす
Đánh mất, làm mất

大切たいせつ書類しょるいをなくして、部長ぶちょうにひどくしかられた。

Tôi làm mất giấy tờ quan trọng, bị trưởng phòng mắng thậm tệ.
11
借金くする>
しゃっきん<する>
Sự vay tiền, tiền nợ

おや借金しゃっきんをしたが、まだ半分はんぶんかえしていない。

Tôi vay tiền của bố mẹ nhưng vẫn chưa trả được một nửa.
12
ずるい
Gian dối, khôn lỏi

かれはずるいひとだから、しんじないほうがいい。

Anh ta là một người gian dối, vì vậy không nên tin.
13
倒れる
たおれる
Đổ, đổ bệnh

地震じしんでビルがたおれた。
仕事しごとのしすぎで、たおれてしまった。

①Tòa nhà bị đổ vì động đất. ②Làm việc nhiều quá bị đổ bệnh.
14
転ぶ
ころぶ
Bị ngã

ゆきころんで、あしほねった。

Vào hôm tuyết rơi, tôi bị ngã gãy xương chân.
15
(会社が)つぶれる
(かいしゃが)つぶれる
(Công ty) bị phá sản, bị dập

ばことして、ケーキがつぶれてしまった。
ともだちの会社かいしゃがつぶれたそうだ。

①Tôi đánh rơi hộp khiến bánh ga-tô bị dập. ②Công ty của bạn tôi nghe nói bị phá sản.
16
次々[と]
つぎつぎ [と]
Liên tiếp

会社かいしゃで、次々つぎつぎ問題もんだい発生はっせいした。

Trong công ty các vấn đề liên tiếp phát sinh.
17
停電<する>
ていでん<する>
Sự mất điện, cúp điện

地域ちいき停電ていでんがあり、2時間じかん回復かいふくしなかった。

Tại khu vực đã xảy ra tình trạng mất điện và mãi không phục hồi được trong vòng hai tiếng.
18
断水<する>
だんすい<する>
Sự mất nước, cúp nước

この地域ちいき地震じしん断水だんすいした。

Khu vực này bị mất nước do động đất.
19
ゆれる
Rung lắc

このマンションは、地震じしんのとき、けっこうゆれる。

Tòa nhà chung cư này bị rung lắc khá mạnh khi động đất.
20
ぐらぐら<する>
Bần bật

地震じしん家具かぐがぐらぐられた。

Đồ đạc trong nhà rung bần bật vì động đất.
21
非常口
ひじょうぐち
Lối thoát hiểm

非常口ひじょうぐちかなら確認かくにんしておきましょう。

Chúng ta nhất định phải kiểm tra sẵn xem lối thoát hiểm ở đâu!



Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday