Từ vựng N3 - Chủ đề Sở thích

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 7 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
気に入る
きにいる
Thích, ưa

わたしは、この画家がか気に入きにいっている。

Tôi ưa tranh của họa sỹ này.
2
お気に入り
おきにいり
Thích, ưa

ドラマでてから、この俳優はいゆうがお気に入りだ。

Sau khi nhìn thấy trên phim, tôi thích diễn viên này.
3
芸術
げいじゅつ
Nghệ thuật

日本にほん芸術げいじゅつ興味きょうみがある。

Tôi có hứng thú với nghệ thuật của Nhật Bản.
4
絵画
かいが
Hội họa, tranh vẽ

来年らいねんは、絵画かいが教室きょうしつかようつもりだ。

Sang năm tôi định sẽ đến lớp học hội họa.
5
才能
さいのう
Tài năng, năng khiếu

先生せんせいから、才能さいのうがあるとわれた。

Thầy giáo nói rằng tôi có năng khiếu vẽ tranh.
6
けいこ<する>
Việc học (thường chỉ các môn ngoại khóa)

お茶のけいこをはじめた。

Tôi bắt đầu học trà đạo.
7
アニメ
Phim hoạt hình anime

日本にほんのアニメは、世界中せかいじゅうられている。

Phim hoạt hình anime Nhật Bản được xem trên khắp thế giới.
8
読書<する>
どくしょ<する>
Việc đọc sách

通勤つうきん時間じかん読書どくしょをしている。

Tôi đọc sách trong thời gian di chuyển đến nơi làm.
9
おすすめ
Lời khuyên, tiến cử

なにかおすすめのほんは、ありませんか。

Có sách nào hay không?
10
ストーリー
Câu chuyện

この小説しょうせつのストーリーは、おもしろい。

Câu chuyện của cuốn tiểu thuyết này thú vị.
11
シリーズ
Tuyển tập, sê-ri

[スーパーマン]のシリーズは、全部ぜんぶた。

Tôi đã xem toàn bộ tuyển tập 'siêu nhân'.
12
名作
めいさく
Tác phẩm nổi tiếng, tác phẩm xuất sắc

この映画えいが名作めいさくだから、ぜひてください。

Bộ phim này là một tác phẩm nổi tiếng nên nhất định hãy xem nhé!
13
登場<する>
とうじょう<する>
Sự xuất hiện

この映画えいが最後さいごのほうで、人気にんき俳優はいゆう登場とうじょうする。

Gần cuối bộ phim này, diễn viên được mọi người ưa thích xuất hiện.
14
好奇心
こうきしん
Hiếu kỳ, tò mò

かれ好奇こうきしんつよくて、趣味しゅみおおい。

Anh ấy rất tò mò và có nhiều sở thích.
15
コンクール
Cuộc thi, giải thưởng (thường về âm nhạc, hội họa, điện ảnh)

来年らいねん絵画かいがコンクールに、チャレンジするつもりだ。

Tôi định thử tham gia cuộc thi sáng tác tranh năm tới.
16
出品<する>
しゅっぴん<する>
Đưa tác phẩm đi tham dự

コンクールに出品しゅっぴんするえらぶ。

Chọn tranh để đưa đi tham dự cuộc thi sáng tác.
17
演奏<する>
えんそう<する>
Sự biểu diễn

つきに1かい、ピアノの演奏えんそうきにく。

Mỗi tháng một lần tôi đi nghe biểu diễn đàn piano.
18
イヤホン
Tai nghe, dây nghe

ジョギングちゅうに、イヤホンで音楽おんがくいている。

Tôi nghe nhạc qua tai nghe trong lúc chạy bộ.
19
講演会
こうえんかい
Buổi diễn thuyết

興味きょうみがあるテーマの講演こうえんかいきにった。

Tôi đi nghe một buổi diễn thuyết có chủ đề mà tôi quan tâm.
20
サークル
Câu lạc bộ

大学だいがく時代じだいから、音楽おんがくのサークルにはいっている。

Tôi tham gia câu lạc bộ âm nhạc từ thời sinh viên.



Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday