Từ vựng N3 - Chủ đề Thi cử

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 5 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
受験<する>
じゅけん<する>
Sự dự thi (thường chỉ việc thi vào các lớp đầu cấp, thi vào đại học)

受験じゅけんのために、毎日まいにち10時間じかん勉強べんきょうしている。

Hàng ngày, tôi học 10 tiếng để thi.
2
受験生
じゅけんせい
Thí sinh

いもうと受験生じゅけんせいなので、家族かぞく応援おうえんしている。

Em gái tôi là thí sinh nên cả nhà hỗ trợ.
3
合格<する>
ごうかく<する>
Sự thi đỗ, thi đậu

毎日まいにちがんばったのだから、ぜひ合格ごうかくしたい。

Tôi muốn nhất định thi đỗ vì đã cố gắng hàng ngày.
4
配る
くばる
Phát

試験しけん説明せつめいのあとで、問題もんだいくばられた。

Sau phần giải thích về kỳ thi, đề thi đã được phát.
5
氏名
しめい
Họ tên

氏名しめいのところに、ローマ字ろーまじ名前なまえく。

Tôi viết tên bằng chữ cái La-tinh ở chỗ họ tên.
6
裏返す
うらがえす
Lật, úp

時間じかんになるまで、問題もんだいかみ裏返うらがえしておいてください。

Hãy úp đề thi xuống cho đến khi đến giờ (bắt đầu làm bài).
7
問い
とい
Câu hỏi

いをよくんでから、こたえましょう。

Hãy đọc kỹ câu hỏi, trả lời!
8
解く
とく
giải

どんどん問題もんだいいていく。

Tôi nhanh chóng giải dần các câu hỏi.
9
正解<する>
せいかい<する>
Câu trả lời đúng, sự trả lời đúng

試験しけんわったら、正解せいかいかみくばります。

Sau khi kỳ thi kết thúc, sẽ phát đáp án.
10
正確<な>
せいかく<な>
Sự chính xác (chính xác)

漢字かんじ正確せいかくいてください。

Hãy viết chữ Kanji một cách chính xác!
11
すらすら[と]
Vèo vèo, trơn tru

問題もんだい簡単かんたんなので、すらすらとけた。

Đề bài đơn giản nên tôi giải vèo vèo.
12
ちっとも
Tẹo nào, tí gì

なん問題もんだいんでも、ちっともわからない。

Đọc mấy lần đề bài chẳng hiểu tí gì.
13
カンニング<する>
Sự quay cóp

カンニングをした学生がくせいが、注意ちゅういされた。

Những sinh viên quay cóp bị nhắc nhở.
14
ぎりぎり<な>
Sự vừa đủ, vừa sát (với yêu cầu, giới hạn), sự vừa kịp (thời gian), suýt soát

これが合格ごうかくぎりぎりのてんだった。(名)
試験しけん時間じかんぎりぎりに間に合まにあった。(ナ形)

Đây là điểm vừa đủ điểm thi đỗ. / Vừa kịp sát giờ thi.
15
余る
あまる
Thừa

問題もんだいはやけたので、時間じかんあまった。

Vì tôi giải nhanh bài nên đã thừa thời gian.
16
適当な
てきとうな
Phù hợp, đại khái

①4つのなかから、適当てきとうこたえを1つえらびなさい。
かれ仕事しごとは、いつも適当てきとうで、みんなおこっている。

①Trong số 4 câu trả lời, hãy chọn ra một câu trả lời phù hợp. ②Công việc anh ta lúc nào cũng làm đại khái nên bị mọi người tức giận.
17
でたらめ<な>
Sự linh tinh (linh tinh)

全然ぜんぜんわからないので、でたらめなこたえをいた。(ナ形)

Vì chẳng hiểu gì cả nên tôi đã viết câu trả lời linh tinh.
18
間違い
まちがい
Chỗ nhầm, chỗ sai

試験しけん問題もんだい間違まちがいがあった。

Trong đề bài có chỗ sai.
19
優れる
すぐれる
giỏi, xuất sắc

彼女かのじょ学力がくりょくすぐれている。

Cô ấy có học lực giỏi.
20
実力
じつりょく
Thực lực

試験しけんで、100パーセント実力じつりょくすのはむずかしい。

Khó có thể phát huy hết 100% thực lực trong kỳ thi.
21
結果
けっか
Kết quả

はや結果けっかりたいが、るのがこわい。

Tôi muốn biết kết quả nhanh nhưng lại sợ biết.
22
少数
しょうすう
Số ít

この試験しけん少数しょうすうひとしか合格ごうかくしない。

Cuộc thi này chỉ có số ít người là đỗ.
23
可能性
かのうせい
Khả năng

自分じぶん大学だいがくかる可能かのうせいしんじたい。

Tôi muốn tin vào khả năng đỗ đại học của mình.
24
あきらめる
Bỏ cuộc, chán nản

どんな結果けっかでも、あきらめない。

Dù có kết quả thế nào đi nữa tôi cũng không bỏ cuộc.
25
掲示板
けいじばん
Bảng thông báo

掲示板けいじばんに、試験しけんのお知らせがはってある。

Trên bảng thông báo có dán thông báo thi.



Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday