Từ vựng N3 - Chủ đề Trường đại học của Nhật Bản

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 5 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
学部
がくぶ
Khoa

人気にんき学部がくぶに、定員ていいんの50ばい学生がくせいあつまった。

Những khoa được mọi người thích có số lượng sinh viên tập trung gấp 50 lần mức chỉ tiêu.
2
文系
ぶんけい
Môn ngành xã hội

ほとんどの大学だいがくでは、文系ぶんけい女子じょしおおい。

Trong hầu hết các trường đại học môn ngành xã hội có nhieeuf nữ.
3
理系
りけい
Môn ngành tự nhiên

化学かがくきなので、理系りけいすすんだ。

Tôi thích môn hóa nên tôi đã theo học ngành tự nhiên.
4
学科
がっか
Bộ môn

わたし外国がいこく学部がくぶ日本語にほんご学科がっか勉強べんきょうしている。

Tôi đang học bộ môn tiếng Nhật của khoa ngoại ngữ.
5
専攻<する>
せんこう<する>
Chuyên môn, chuyên ngành

大学だいがくなに専攻せんこうするか、よくかんがえて受験じゅけんする。

Tôi suy nghĩ kỹ xem mình theo học chuyên ngành gì ở đại học để thi vào.
6
前期
ぜんき
Học kỳ đầu

明日あしたから前期ぜんき試験しけんはじまる。

Ngày mai bắt đầu thi học kỳ đầu.
7
学費
がくひ
Học phí

この大学だいがく学費がくひは、あまりたかくない。

Học phí của trường đại học này không cao lắm.
8
奨学金
しょうがくきん
Học bổng

今年ことしから奨学しょうがくきんが、もらえることになった。

Từ năm nay tôi bắt đầu được nhận học bổng.
9
公立
こうりつ
Công lập

高校こうこうまで、公立こうりつ学校がっこうかよっていた。

Tôi đi học trường công cho đến hết cấp ba.
10
私立
しりつ
Công lập

東京とうきょうには、有名ゆうめい私立しりつ大学だいがくがたくさんある。

Ở Tokyo có nhiều trường đại học tự lập nổi tiếng.
11
教授
きょうじゅ
giáo sư

法学部ほうがくぶ田中たなか教授きょうじゅは、とても有名ゆうめいひとだ。

Giáo sư Tanaka khoa Luật là người rất nổi tiếng.
12
講義<する>
こうぎ<する>
giờ giảng

鈴木すずき教授きょうじゅ講義こうぎは、学生がくせい大人気だいにんきだ。

Giờ giảng của giáo sư Suzuki rất được sinh viên thích.
13
えらい
Uy tín, tầm cỡ

この大学だいがくには、えらい教授きょうじゅおおい。

Trường đại học này có nhiều giáo sư uy tín.
14
ゼミ
Nhóm nghiên cứu

どのゼミをえらぶか、まだかんがえている。

Tôi vẫn đang suy nghĩ xem chọn nhóm nghiên cứu nào.
15
テーマ
Chủ đề, đề tài

論文ろんぶんのテーマを来週らいしゅうまでにしなければならない。

Cho đến tuần sau là phải quyết định đề tài luận văn.
16
手続き<する>
てつづき<する>
Thủ tục

入学にゅうがく手続てつづきは、金曜日きんようびでにしなければならない。

Đến hết thứ sáu phải làm xong thủ tục nhập học.
17
日付
ひづけ
Ngày tháng

レポートに日付ひづけいてください。

Hãy ghi ngày tháng năm vào bản báo cáo.
18
筆者
ひっしゃ
Tác giả

この筆者ひっしゃほんは、わたしにはとても役に立やくにたつ。

Sách của tác giả này rất có ích cho tôi.
19
内容
ないよう
Nội dung

レポートの内容ないようはいいが、枚数まいすうりない。

Nội dung báo cáo tốt nhưng không đủ số trang.
20
まとめる
Tóm tắt

かんがえをまとめて、発表はっぴょうしてください。

Hãy tóm tắt suy nghĩ của mình và phát biểu.
21
仕上げる
しあげる
Làm xong, hoàn thành

卒業そつぎょう論文ろんぶんを1週間しゅうかん仕上しあげた。

Tôi hoàn thành luận văn tốt nghiệp trong một tuần.
22
提出<する>
ていしゅつ<する>
Sự nộp, xuất trình

締め切しめきりまでに、レポートを提出ていしゅつしなければ。

Cho đến hạn chót phải nộp báo cáo.
23
進路
しんろ
Lựa chọn trong tương lai

大学だいがく卒業そつぎょう進路しんろについて、おや相談そうだんした。

Tôi đã bàn với bố mẹ về lựa chọn trong tương lai sau khi tốt nghiệp đại học.
24
大学院
だいがくいん
Cao học

わたし大学院だいがくいんで、研究けんきゅうをしたいとおもっている。

Tôi muốn học nghiên cứu ở cao học.
25
進学<する>
しんがく<する>
Sự học lên

大学院だいがくいん進学しんがくのための準備じゅんびをする。

Tôi chuẩn bị để học lên cao học.
26
一人暮らし
ひとりぐらし
Sống một mình

一人暮ひとりぐらしはらくいが、ときどきさびしくなる。

Sống một mình vui nhưng thỉnh thoảng cũng buồn.
27
アルバイト<する>
Việc làm thêm

来月らいげつからアルバイトをらすことにした。

Tôi quyết định từ tháng sau sẽ giảm đi làm thêm.
28
時給
じきゅう
Lương theo giờ

いまのバイトの時給じきゅうわるくない。

Lương giờ của công việc làm thêm bây giờ không tồi.
29
りょう
Ký túc xá

大学だいがくりょういていれば、ぜひはいりたい。

Tôi muốn vào ký túc xá đại học nếu còn trống.
30
休学<する>
きゅうがく<する>
Sự nghỉ học

海外かいがい留学りゅうがくするために、2年間ねんかん休学きゅうがくすることにした。

Tôi muốn vào ký túc xá đại học nếu còn trống.
31
退学<する>
たいがく<する>
Sự thôi học, bỏ học

経済けいざいてき理由りゆう退学たいがくした。

Tôi thôi học vì lý do kinh tế.



Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday