Từ vựng N3 - Chủ đề Thể thao

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 7 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
競争<する>
きょうそう<する>
Sự cạnh tranh

どものころから競争きょうそうきだった。

Từ hồi bé tôi đã thích cạnh tranh.
2
活躍<する>
かつやく<する>
Hoạt động tích cực

有名ゆうめいなサッカーチームにはいって活躍かつやくしたい。

Tôi muốn vào đội bóng đá nổi tiếng để hoạt động tích cực.
3
ウェア
Quần áo, trang phục

スポーツをはじめるなら、まずウェアが必要ひつようだ。

Nếu muốn bắt đầu chơi thể thao thì trước tiên cần phải có trang phục.
4
ける
Đá

試合しあいたが、ボールをけるチャンスがなかった。

Tôi đã tham gia trận đấu nhưng không có cơ hội đá bóng.
5
ホームラン
Đánh bóng ra ngoài sân

これで、今日きょう3ほんのホームランだ。

Hôm nay đây là thứ ba đánh bóng ra ngoài sân.
6
打つ
うつ
Đánh

あにはじめてのヒットをった。

Anh trai tôi lần đâu tiên đánh trúng bóng.
7
前半
ぜんはん
Hiệp đầu, nửa đầu

サッカーの試合しあい前半ぜんはんは、てんわった。

Hiệp đầu trận đấu bóng đá đã kết thúc mà không có bàn thắng nào.
8
ポイント
Điểm

りょうチーム、どちらもつよくて、なかなかポイントがはいらない。

Cả hai đội đều mạnh nên mãi không ghi được điểm nào.
9
引き分け
ひきわけ
Hòa

昨日きのうのサッカーの試合しあいは、引き分ひきわけだった。

Trận bóng đá hôm qua có tỷ số hòa.
10
運動会
うんどうかい
Ngày hội thể thao

10がつに、学校がっこう運動会うんどうかいがある。

Vào tháng 10, tại các trường học diễn ra ngày hội thể thao.
11
大声
おおこえ
Tiếng to, hô to, hò hét

大声おおごえで、あにのチームを応援おうえんした。

Tôi hò hét để ủng hộ đội của anh trai.
12
思い切り
おもいきり
Hạ quyết tâm

今日きょう思い切おもいきりやって、優勝ゆうしょうしよう。

Hôm nay hãy hạ quyết tâm vô địch naò!
13
ペース
Tốc độ

あの選手せんしゅは30キロはしっても、ペースがちない。

Vận động viên ấy chạy 30km cũng không bị giảm tốc độ.
14
ゴール<する>
Đích

マラソンで、5時間じかんかかってゴールした。

Trong cuộc chạy marathon, tôi đã mất 5 tiếng để chạy về tới đích.
15
拍手<る>
はくしゅ<する>
Vỗ tay

最後さいご選手せんしゅがゴールしたとき、みんながおおきな拍手はくしゅおくった。

Khi vận động viên cuối cùng về đến đích, mọi người làm tràng vỗ tay lớn cổ vũ.
16
ライバル
Đối thủ

ライバルには、ぜったいにけたくない。

Tôi tuyệt đối không muốn thua đối thủ.
17
握手<する>
あくしゅ<する>
Bắt tay

試合しあいのあとで、相手あいて選手せんしゅ握手あくしゅした。

Sau trận đấu, tôi đã bắt tay vận động viên đối phương.
18
惜しい
おしい
Tiếc, đáng tiếc

1びょうちがいでけるなんて、本当ほんとうしい。

Chênh nhau có một giây thôi mà thua, thật là tiếc.
19
すばやい
Nhanh nhẹn

おとうとはすばやくて、サッカーが得意とくいだ。

Em trai tôi nhanh nhẹn, giỏi bóng đá.
20
体操<する>
たいそう<する>
Thể dục

小学生しょうがくせいのときは、体操たいそうクラブにはいっていた。

Hồi học tiểu học, tôi vào câu lạc bộ thể dục.
21
トレーニング<する>
Luyện tập

毎日まいにち授業じゅぎょうのあと、3時間じかんトレーニングしている。

Hàng ngày sau buổi học trên lớp, tôi luyện tập 3 tiếng.
22
日課
にっか
Việc thường làm hàng ngày

わたし日課にっかは、あさのジョギングだ。

Việc thường làm hàng ngày của tôi là chạy bộ buổi sáng.
23
キャプテン
Đội trưởng

高校こうこう3ねんのとき、キャプテンだった。

Hồi học cấp ba năm lớp 12, tôi là đội trường.
24
プロ
Chuyên nghiệp

おとうとは、プロのスポーツ選手せんしゅになるのがゆめだ。

Em trai tôi mơ ước trở thành vận động viên thể thao chuyên nghiệp.
25
プレー<する>
Chơi

大好だいすきな選手せんしゅが、アメリカでプレーしている。

Vận động viên mà tôi yêu thích đang chơi ở Mỹ.
26
ファイ
fan hâm mộ

わたしかれだいファンで、ずっと応援おうえんしている。

Tôi là một fan hâm mộ lớn của anh ta, tôi ủng hộ anh ta suốt.
27
引退<する>
いんたい<する>
Sự giải nghệ, rút lui

きなラグビー選手せんしゅ引退いんたいしてしまった。

Vận động viên bóng bầu dục tôi yêu thích đã giải nghệ mất rồi.
28
水着
みずぎ
Quần áo tắm, quần áo bơi

水着みずぎあたらしい水着みずぎ旅行りょこうっていった。

Tôi đã đem bộ đồ tắm mới đi du lịch.



Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday