Từ vựng N3 - Chủ đề Hãy chú ý!

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 10 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
(事故に)あう
(じこに)あう
Gặp (tai nạn)

どものころ、交通こうつう事故じこにあったことがある。

Hồi bé, tôi từng bị gặp tai nạn giao thông.
2
発生<する>
はっせい<する>
Sự phát sinh, xảy ra

あの交差点こうさてんでは、毎日まいにち事故じこ発生はっせいしている。

Ở giao lộ ấy tai nạn xảy ra hàng ngày.
3
いのち
Sinh mạng

いのちなによりも大切たいせつだ。

Sinh mạng quan trọng hơn bất cứ thứ gì.
4
救う
すくう
Cứu

らないひとに、いのちすくってもらった。

Tôi được một người không quen biết cứu mạng.
5
そうぞうしい
Ồn ào

信号しんごうちかくが、ずいぶんそうぞうしい。

Gần đèn xanh đèn đỏ quá là ồn ào.
6
さわぐ
Làm ầm ĩ, kêu ầm ĩ

交差点こうさてんでさわいでいるひとがいる。

Có người đang kêu ầm ĩ ở giao lộ.
7
現場
げんば
Hiện trường, chỗ đó

おおきなおとがしたので、現場げんばってみた。

Có tiếng động lớn nên tôi thử ra chỗ đó coi.
8
混乱<する>
こんらん<する>
Sự hỗn loạn, náo loạn

現場げんばは、警察けいさつおおくのひと混乱こんらんしている。

Hiện trường đang náo loạn bởi cảnh sát và nhiều người.
9
パニック
Hoảng loạn

おおきな事故じこ現場げんばて、パニックになった。

Nhìn hiện trường vụ tai nạn lớn mà bị hoảng loạn.
10
無事<な>
ぶじ<な>
Sự an toàn, bình an vô sự (an toàn, bình an)

事故じこにあったひと無事ぶじ確認かくにんされた。(名)
いなくなった男の子おとこのこが、無事ぶじ発見はっけんされた。(ナ形)

Đã xác nhận được người gặp nạn an toàn. / Đứa bé trai mất tích đã được phát hiện an toàn.
11
防ぐ
ふせぐ
Phòng, đề phòng

警察けいさつは、犯罪はんざいふせぐことができなかった。

Cảnh sát đã không thể đề phòng được tội phạm.
12
再び
ふたたび
Lại, một lần nữa lại

ひどい事故じこふたたきてしまった。

Vụ tai nạn thảm khốc một lần nữa lại xảy ra.
13
わざと
Cố tình

運転うんてんしゅは、わざと事故じここしたのかもしれない。

Có thể người lái xe đã cố tình để xảy ra tai nạn.
14
被害者
ひがいしゃ
Người bị nạn, nạn nhân

事故じこ被害ひがいしゃは、だいけがをしたらしい。

Nghe nói nạn nhân trong vụ tai nạn bị thương nặng.
15
[お]互いに
[お]たがいに
Nhau, cùng nhau

自転車じてんしゃっているひとも、あるいているひとたがいに注意ちゅうい必要ひつようだ。

Cả người đi xe đạp lẫn người đi bộ cần chú ý nhau.
16
疑問
ぎもん
Nghi vấn

この事故じこには、いくつかの疑問ぎもんがある。

Vụ tai nạn này có một vài nghi vấn.
17
飛び込む
とびこむ
Nhảy xuống, nhảy vào

準備じゅんび運動うんどうをしないで、うみ飛び込とびこんではいけない。

Không được nhảy xuống biển mà không khởi động trước.
18
おぼれる
Đuối nước

一人ひとり男性だんせいが、おさけんでおよいでおぼれた。

Một người đàn ông bị đuối nước do uống rượu rồi bơi.
19
飛び出す
とびだす
Phi ra, lao ra

どもがみちに、飛び出とびださないようにしてください。

Đừng để trẻ con lao ra đường!
20
行方不明
ゆくえふめい
Mất tích

やまで、3にん男女だんじょ行方ゆくえ不明ふめいになっている。

Có ba người nam nữ mất tích trên núi.
21
亡くなる
なくなる
Mất, chết

毎年まいとし登山とざんちゅうくなるひとがいる。

Hàng năm có người chết khi đang leo núi.
22
偶然
ぐうぜん
Ngẫu nhiên, tình cờ

それは偶然ぐうぜん事故じこだった。
高校こうこうともだちに偶然ぐうぜんった。

Đó là một vụ tai nạn ngẫu nhiên. / Tôi tình cờ gặp lại bạn hồi cấp ba.



Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday