Từ vựng N3 - Chủ đề Tâm trạng buồn chán

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 11 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
あきる
Chán

このドラマには、もうあきてしまった。

Tôi đã chán bộ phim này rồi.
2
嫌がる
いやがる
Ghét

息子むすこいえ手伝てつだいをいやがる。

Con trai ghét giúp đỡ việc nhà.
3
落ち込む
おちこむ
Buồn, thất vọng

ともだちに悪口わるぐちわれて落ち込おちこんだ。

Tôi buồn vì bị bạn nói xấu.
4
がっかり<する>
Sự thất vọng

試験しけん結果けっかわるくて、がっかりした。

Tôi thất vọng vì kết quả kỳ thi kém.
5
悲しむ
かなしむ
Đau buồn

おおきな事故じこきて、くにちゅうかなしんでいる。

Tai nạn lớn xảy ra, cả nước đau buồn.
6
かわいそうな
Đáng thương, tội nghiệp

この地域ちいきどもたちは学校がっこうけない。かわいそうだ。

Bọ trẻ con ở khu vực này không được đến trường. Thật đáng thương.
7
気の毒な
きのどくな
Tội nghiệp, kém may mắn

気の毒きのどくひとたちに、元気げんきあたえたい。

Tôi muốn mang lại niềm vui cho những con người tội nghiệp.
8
キつい
Chật, vất vả, cực nhọc

①このくつはきつくて、はけない。
②このバイトはきつい。

①Đôi giày này chật không đi được. ②Việc làm thêm này vất vả.
9
恐怖
きょうふ
Nỗi sợ

こんな恐怖きょうふ経験けいけんしたことがない。

Tôi chưa từng trải qua nỗi sợ hãi như thế này bao giờ.
10
ショック
Cú sốc

親友しんゆう言葉ことばに、ひどいショックをけた。

Tôi bị sốc nặng bởi câu nói của người bạn thân.
11
後悔<する>
こうかい<する>
Sự ân hận

たかいバッグをって、後悔こうかいしている。

Tôi đang ân hận vì mua cái túi đắt tiền.
12
悩む
なやむ
Trăn trở

一人ひとりなやんでいないで、はなしかせてください。

Đừng trăn trở một mình nữa mà hãy nói cho tôi nghe!
13
悩み
なやみ
Điều trăn trở

なやみがあるなら、わたし相談そうだんしてほしい。

Tôi muốn anh tâm sự với tôi nếu có điều gì trăn trở.
14
不安<な>
ふあん<な>
Sự bất an (bất an, lo lắng)

明日あした入学にゅうがく試験しけんける。不安ふあんでいっぱいだ。
不安ふあんなときは、わたしはなしてください。

Ngày mai tôi sẽ dự kỳ thi vào trường. Tôi lo quá. / Nếu có điều gì đo lo lắng hãy nói cho tôi biết!
15
迷惑<な/する>
めいわく<な/する>
Sự phiền phức, phiền toái

いろいろと、ご迷惑めいわくをおかけしました。(名)
近所きんじょ迷惑めいわくひとがいる。(ナ形)

Tôi đã gây ra nhiều điều phiền toái. / Gần nhà có một người phiền phức.
16
面倒<な>
めんどう<な>
Sự chăm sóc, trông nom, sự phiền phức, khó khăn (phiền)

ちいさいいもうと面倒めんどうをみている。
面倒めんどうなことは、さきにやったほうがいい。

Tôi đang trông đứa em gái nhỏ. / Những việc khó thì nên làm trước.
17
面倒くさい
めんどうくさい
Phiền phức

この仕事しごと時間じかんがかかって、面倒めんどうくさい。

Công việc này mất rất nhiều thời gian và phiền phức.
18
ぶつぶつ
Lầm bầm

かれは、いつもぶつぶつっている。

Anh ta lúc nào cũng lầm bầm.
19
いちいち
Hơi một tí là

ちちは、こまかいことをいちいちわたし注意ちゅういする。

Bố tôi hơi một tí là nhắc nhở tôi những việc nhỏ nhặt.
20
やかましい
Ầm ĩ, rát tai

がいで、工事こうじおとがやかましい。
ちちわたし生活せいかつについて、やかましくう。

①Tiếng công trường xây dựng bên ngoài ầm ĩ. ②Bố tôi nói rát cả tai về cuộc sống của tôi.



Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday