Từ vựng N3 - Chủ đề Du lịch

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 7 | Bài 1

# Từ vựng Ví dụ
1
日にち
ひにち
Ngày

ツアーの申し込もうしこみの締め切しめきりまでにちがない。

Chẳng còn bao nhiêu ngày là đến hạn chót đăng ký chuyến du lịch.
2
日帰り
ひがえり
Đi về trong ngày

大阪おおさか日帰ひがえりで出張しゅっちょうする。

Tôi đi công tác Osaka về trong ngày.
3
泊まり
とまり
Trọ, nghỉ

土曜日どようびに、まりで温泉おんせんった。

Thứ bảy tôi đã đi tắm suối nóng và nghỉ lại.
4
宿泊<する>
しゅくはく<する>
Sự trọ, nghỉ

交通こうつう宿泊しゅくはくで、5まんえんくらいかかる。

Tiền đi lại và tiền trọ mất khoảng 50 nghìn yên.
5
滞在<する>
たいざい<する>
Ở, lưu trú

アメリカに滞在たいざいちゅうともだちと予定よていだ。

Tôi dự định gặp bạn bè trong thời gian ở Mỹ.
6
団体
だんたい
Đoàn

団体だんたい旅行りょこうするときは、時間じかんまもってください。

Khi đi du lịch theo đoàn, hãy tuân thủ thời gian!
7
ツアー
Chuyến du lịch

はは日帰ひがえりのバスツアーに参加さんかした。

Tôi tham gia chuyến du lịch bằng xe buýt đi về trong ngày cùng mẹ.
8
あちこち
Đó đây, khắp nơi

留学りゅうがくちゅう日本にほんのあちこちを旅行りょこうした。

Trong thời gian du học tôi đã đi khắp đó đây trong nước Nhật.
9
観光<する>
かんこう<する>
Sự du lịch, tham quan

出張しゅっちょうではなく、観光かんこうでヨーロッパにきたい。

Tôi muốn đến Châu Âu không phải là đi công tác mà là đi du lịch.
10
費用
ひよう
Phí, chi phí

家族かぞくみんなで旅行りょこうすると、費用ひようがかかる。

Nếu đi du lịch cả gia đình thì chi phí tốn kém.
11
予算
よさん
Kinh phí, ngân sách

一人ひとり10まんえん予算よさんで、海外かいがい旅行りょこうかんがえている。

Tôi đang tính đi du lịch nước ngoài với kinh phí 100 nghìn yên một người.
12
集合<する>
しゅうごう<する>
Sự tập trung, tập hợp

空港くうこうのロビーに、10集合しゅうごうしてください。

Hãy tập trung tại sảnh sân bay lúc 10 giờ!
13
解散<する>
かいさん<する>
Sự giải tán

かえりは空港くうこう解散かいさんする。

Lúc về chúng tôi giải tán ở sân bay.
14
旅館
りょかん
Lữ khách (khách sạn kiểu Nhật)

あの旅館りょかんに、ぜひまってみたい。

Tôi rất muốn thử trọ ở lữ quán đó.
15
五つ星ホテル
いつつぼしホテル
Khách sạn 5 sao

はじめていつぼしホテルにまる。

Lần đầu tiên nghỉ ở khách sạn 5 sao.
16
満室
まんしつ
Hết phòng

あのホテルは満室まんしつで、予約よやくできなかった。

Khách sạn ấy không thể đặt được vì hết phòng.
17
チェックイン<する>
Thủ tục nhận phòng

この旅館りょかんは、3以降いこうにチェックインできる。

Lữ quán này có thể làm thủ tục nhận phòng từ 3 giờ trở đi.
18
近づく
ちかづく
Đến gần

かえちかづくと、さびしくなる。

Ngày về đến gần, tôi trở nên buồn.
19
取り消す
とりけす
Hủy

からだ具合ぐあいがよくないので、予約よやく取り消とりけした。

Cơ thể không được khỏe nên tôi đã hủy đặt chỗ.
20
追加<する>
ついか<する>
Sự bổ sung, thêm

東京とうきょうきの切符きっぷを、1まい追加ついかできますか。

Có thể thêm một vé đi Tokyo nữa không?
21
持ち物
もちもの
Đồ mang đi

忘れ物わすれものがないか、持ち物もちものをチェックする。

Tôi có kiểm tra lại đồ mang đi xem có quên thứ gì không?
22
足りる
たりる
Đủ

きたい場所ばしょおおくて、4にちではりない。

Có nhiều nơi tôi muốn đi nên 4 ngày là không đủ.
23
スーツケース
Va li

土産みやげをたくさんって、スーツケースがおもい。

Tôi mua nhiều quà nên va li nặng.
24
使用<する>
しよう<する>
Việc sử dụng

このカードは、日本にほんでは使用しようできない。

Thẻ này không sử dụng được ở Nhật Bản.
25
船旅
ふなたび
Du lịch tàu thủy

わたしいち船旅ふなたびをしたことがない。

Tôi chưa từng đi du lịch tàu thủy bao giờ.
26
時差
じさ
Chênh lệch múi giờ

日本にほんもどってから、時差じさでずっとねむい。

Sau khi quay lại Nhật Bản, do chênh lệch múi giờ tôi cứ buồn ngủ suốt.
27
両替<する>
りょうがえ<する>
Sự đổi tiền

両替りょうがえは、空港くうこうでもホテルでもできる。

Có thể đổi tiền ở sân bay hoặc ở khách sạn đều được.
28
ドル
Đô la Mỹ

日本円にほんえんをドルに両替りょうがえして、海外かいがいってく。

Tôi đổi tiền yên ra đô la Mỹ để đem đi nước ngoài.
29
来日<する>
らいにち<する>
Đến Nhật Bản

来月らいげつともだちがはじめて来日らいにちする。

Tháng sau, bạn tôi lần đầu tiên đến Nhật Bản.



Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday