Từ vựng N3 - Chủ đề Một năm của Nhật Bản

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 9 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
祝日
しゅくじっ
Ngày nghỉ lễ

日本にほん祝日しゅくじつを、カレンダーで確認かくにんする。

Tôi xác nhận ngày nghỉ lễ của Nhật Bản qua lịch.
2
年末年始
ねんまつねんし
Đầu năm cuối năm

年末年始ねんまつねんし海外かいがい旅行りょこうをするひとおおい。

Vào dịp đầu năm cuối năm nhiều người đi du lịch nước ngoài.
3
元日
がんじつ
Ngày mùng một tết

元日がんじつともだちと神社じんじゃった。

Ngày mùng một tết, tôi cùng bạn đến đền thờ Thần đạo.
4
迎える
むかえる
Đón

来年らいねんは、富士山ふじさん新年しんねんむかえたい。

Sang năm, tôi muốn đón năm mới trên núi Phú Sỹ.
5
年賀状
ねんがじょう
Thiếp chúc mừng năm mới

年賀状ねんがじょうとどくのをたのしみにしている。

Tôi đang mong đợi thiếp chúc mừng năm mới gửi đến.
6
お年玉
おとしだま
Tiền mừng tuổi

就職しゅうしょくしてから、おやにお年玉をあげている。

Từ khi đi làm, tôi tặng tiền mừng tuổi cho bố mẹ.
7
成人の日
せいじんのひ
Ngày lễ trưởng thành

成人の日せいじんのひに、20さい若者わかもの会場かいじょうあつまった。

Vào ngày lễ trưởng thành, các nam thanh niên 20 tuổi đã tập trung ở hội trường.
8
ひな祭り
ひなまつり
Ngày lễ búp bê Hina

ひな祭りは女の子おんなのこのお祝いだ。

Ngày lễ búp bê Hina là ngày lễ mừng cho các bé gái.
9
ゴールデンウィーク
Tuần lễ vàng

4がつ下旬げじゅんから5がつはじめに、ゴールデンウィークという連休れんきゅうがある。

Từ hạ tuần tháng 4 đến đầu tháng 5 có ngày nghỉ dài gọi là Tuần lễ vàng.
10
子どもの日
こどものひ
Ngày trẻ em

どものに、家族かぞく遊園ゆうえんくつもりだ。

Vào ngày trẻ em tôi định cả nhà sẽ đi đến khu vui chơi giải trí.
11
母の日
ははのひ
Ngày của Mẹ

今年ことしははに、スカーフをプレゼントした。

Ngày của Mẹ năm nay tôi đã tặng mẹ cái khăn choàng.
12
父の日
ちちのひ
Ngày của Bố

ちちには、ネクタイをおくることにしている。

Ngày của Bố tôi quyết định gửi cho bố một cái cà vạt.
13
海の日
うみのひ
Ngày của Biển

去年きょねん海の日うみのひは、あさから大雨おおあめだった。

Ngày của Biển năm ngoái, mưa to từ sáng.
14
敬老の日
けいろうのひ
Ngày Kính lão

デパートで、敬老けいろうのための贈り物おくりものさがした。

Tôi đã tìm quà tặng cho Ngày Kính lão trong trung tâm thương mại.
15
体育の日
たいいくのひ
Ngày Thể dục thể thao

体育たいいくは、学校がっこう運動会うんどうかいひらかれる。

Vào Ngày Thể dục thể thao, ở các trường học tổ chức ngày hội thể thao.
16
もともと
Vốn dĩ

体育たいいくは、もともと10がつ10にちだった。

Ngày thể dục thể thao vốn dĩ là ngày mùng 10 tháng 10.
17
七五三
しちごさん
Ngày lễ Shichi-go-san

ななさんのお祝いに、神社じんじゃ記念きねん写真しゃしんる。

Chụp ảnh kỷ niệm ở đền thờ Thần đạo mừng ngày lễ Shichi-go-san.
18
大みそか
おおみそか
Đêm giao thừa

日本にほんではおおみそかに、そばをべる習慣しゅうかんがある。

Ở Nhật Bản có tập quán ăn mì Soba vào đêm giao thừa.



Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday