Từ vựng N3 - Chủ đề Thời tiết ngày mai

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 9 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
予想<する>
よそう<する>
Dự đoán

明日あしたあめだと予想よそうしている。

Dự đoán, ngày mai trời mưa.
2
予報<する>
よほう<する>
Dự báo

明日あした予報よほう大雨おおあめだ。

Dự báo ngày mai trời mưa to.
3
湿度
しつど
Độ ẩm

今日きょうは、とても湿度しつどたかくなりそうだ。

Hôm nay độ ẩm có lẽ sẽ cao.
4
湿気
しっけ
Hơi ẩm, độ ẩm, ẩm ướt

日本にほんなつ湿気しっけおおい。

Mùa hè Nhật Bản nhiều hơi ẩm.
5
くもる
Mây mù, trời mây

いまはくもっているが、すぐにれるだろう。

Bây giờ trời đang mây nhưng có lẽ sẽ ngắng ngay thôi.
6
あらし
Bão, giông tố

あらしになりそうなので、はやめにいえかえろう。

Có lẽ sẽ có bão nên nhanh chóng về nhà thôi!
7
強風
きょうふう
gió to

強風きょうふうたおれた。

Gió to làm đổ cây.
8
大雨
おおあめ
Mưa to

昨日きのう大雨おおあめかけられなかった。

Hôm qua mưa to nên tôi không thể đi ra ngoài được.
9
折りたたみ傘
おりたたみがさ
Ô gấp, dù xếp

りたたみかさをバッグにれて、かける。

Tôi bỏ chiếc ô gấp vào tuí xách và đi ra ngoài.
10
(傘を)さす
(かさを)さす
Che (ô)

あめなかかさをさしていないひともいる。

Trong mưa cũng có người không che ô.
11
にわか雨
にわかあめ
Mưa rào

にわか雨がりそうなので、かさってく。

Có vẻ sẽ có mưa rào nên tôi mang ô đi.
12
突然
とつぜん
Bỗng nhiên

突然とつぜんそらくらくなった。

Bỗng nhiên trời tối.
13
とたん[に]
Vừa mới

いえかえると、とたんにあめってきた。

Vừa mới về đến nhà thì trời đổ mưa.
14
ぬれる
Bị ướt, ướt

かさがなくて、あめにぬれた。

Không có ô, bị mưa ướt.
15
あっという間
あっというま
Chẳng mấy chốc, loáng một cái

あめはあっという間に、はげしくなった。

Mưa chẳng mấy chốc trở nên dữ dội.
16
止む
やむ
Tạnh, ngớt

にわか雨なので、すぐにむだろう。

Mưa rào nên chắc là sẽ tạnh ngay thôi.
17
ところどころ
Chỗ này chỗ kia

昨日きのうったゆきが、ところどころにのこっている。

Tuyết rơi ngày hôm qua vẫn còn ở chỗ này chỗ kia.
18
積もる
つもる
Tích tụ, chất đống, phủ

ゆきもっているので、をつけてあるこう。

Tuyết phủ đầy nên đi cẩn thận nhé!
19
快晴
かいせい
Trời trong xanh

今日きょう快晴かいせいで、くもひとつもない。

Hôm nay trời trong xanh, không có một đám mây nào.
20
かがやく
Sáng lung linh, sáng lấp lánh

今夜こんやは、つきがかがやいている。

Đêm nay, trang sáng lung linh.
21
まぶしい
Chói, chói lóa

きゅう天気てんきがよくなって、太陽たいようがまぶしい。

Đột nhiên trời nắng, mặt trời chói chang.
22
のち
Sau

明日あした天気てんきは、あめのちれだそうだ。

Thời tiết ngày mai sau mưa trời nắng.
23
当たる
あたる
Trúng, đúng

この番組ばんぐみ天気てんき予報よほうは、よくたる。

Dự báo thời tiết của chương trình này hay đúng.
24
ふるさと
Quê, quê hương

わたしのふるさとでは、ゆきがたくさんる。

Quê tôi tuyết rơi nhiều.



Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday