Từ vựng N3 - Chủ đề Là công việc như thế nào?

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 6 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
勤務<する>
きんむ<する>
Sự làm việc

勤務きんむ時間じかんは9から5だ。

Thời gian làm việc từ 9 giờ đền 5 giờ.
2
事務
じむ
Việc văn phòng

会社かいしゃはいったときは、事務じむをやっていた。

Khi vào công ty, tôi làm công việc văn phòng.
3
担当<する>
たんとう<する>
Sự phụ trách

今年ことしから、おおきな仕事しごと担当たんとうしている。

Từ năm nay, tôi phụ trách công việc lớn.
4
営業<する>
えいぎょう<する>
Kinh doanh (thường chỉ hoạt động mua bán của doanh nghiệp)

営業えいぎょう仕事しごとは、いろいろなひとえてたのしい。

Công việc kinh doanh gặp gỡ nhiều người râts vui.
5
経営<する>
けいえい<する>
Kinh doanh (nói chung)

将来しょうらい自分じぶん会社かいしゃ経営けいえいしたい。

Tương lai tôi muốn kinh doanh công ty của mình.
6
広告<する>
こうこく<する>
Việc quảng cáo

学生がくせい時代じだいから広告こうこく仕事しごと興味きょうみがあった。

Tôi quan tâm hứng thú với công việc quảng cáo từ hồi sinh viên.
7
出版<する>
しゅっぱん<する>
Sự xuất bản

あの会社かいしゃは、日本語にほんごほん出版しゅっぱんしている。

Công ty xuất bản sách tiếng Nhật.
8
制怍<する>
せいさく<する>
Việc sản xuất, làm, chế tác

わたしは、テレビドラマをせい怍したいとおもっている。

Tôi muốn làm phim truyền hình.
9
通訳<する>
つうやく<する>
Sự phiên dịch, thông dịch

会社かいしゃでベトナム通訳つうやく仕事しごとをしている。

Trong công ty tôi làm việc phiên dịch tiếng việt.
10
精算<する>
せいさん<する>
Sự tính toán

交通こうつうは1週間しゅうかん以内いない精算せいさんしてください。

Trong vòng một tuần, hãy tính tiền đi lại.
11
(予定を)立てる
(よていを)たてる
Lên, lập (dự định)

海外かいがい出張しゅっちょう予定よていてる。

Tôi lên dự định công tác nước ngoài.
12
長期
ちょうき
Trường kỳ, dài hạn

今度こんど出張しゅっちょう長期ちょうき予定よていだ。

Đợt công tác này dự định sẽ dài.
13
日程
みってい
Lịch trình

仕事しごといそがしくて、旅行りょこう日程にっていめられない。

Công việc bận bịu nên không định được lịch trình đi du lịch.
14
ずらす
Đẩy, dời qua một bên, đổi lịch

①いすをずらして、掃除そうじする。
会議かいぎのスケジュールを3にちずらそう。

①Đẩy ghế qua một bên để quét dọn. ②Hãy đổi lịch họp lệch đi 3 ngày.
15
延期<する>
えんき<する>
Sự hoãn, hoãn lại

出張しゅっちょう来週らいしゅう延期えんきされた。

Công tác bị hoãn lại sang tuần sau.
16
携帯<する>
けいたい<する>
Sự mang theo, cầm theo

出張しゅっちょうには、かならずパソコンを携帯けいたいしている。

Tôi dứt khoát là mang theo máy vi tính đi công tác.
17
協力<する>
きょうりょく<する>
Sự hợp tác

みんなで協力きょうりょくして、いい結果けっかそう。

Tất cả chúng ta cùng hợp tác để cho ra kết quả tốt đẹp nào!
18
省略<する>
しょうりゃく<する>
Sự tóm lược, lược bớt

あいさつは省略しょうりゃくして、さっそく会議かいぎはじめよう。

Tôi xin phép được bỏ qua phần chào hỏi và bắt đầu vào ngay buổi họp.
19
積む
つむ
Tích lũy, chống chất

部長ぶちょうつくえうえに、書類しょるいんである。
経験けいけんんで、自分じぶん会社かいしゃつくりたい。

①Trên bàn trưởng phòng, hồ sơ chồng chất. ②Tôi muốn tích lũy kinh nghiệm để mở công ty của mình.
20
成長<する>
せいちょう<する>
Sự trưởng thành

大学生だいがくせいのころとくらべると、成長せいちょうしたとおもう。

Tôi nghĩ so với thời sinh viên tôi đã trưởng thành.
21
かせぐ
Kiếm tiền

お金をかせいで、将来しょうらいのために貯金ちょきんしたい。

Tôi muốn kiếm tiền và tiết kiệm cho tương lai.



Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday