Từ vựng N3 - Chủ đề Công ty

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 6 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
受付
うけつけ
Quầy lễ tân

受付うけつけ名前なまえかないと、会社かいしゃなかれない。

Nếu không ghi tên ở quầy lễ tân thì không vào được công ty.
2
ミーティング<する>
Cuộc họp

3からのミーティングには、社長しゃちょう出席しゅっせきする。

Giám đốc cũng tham dự cuộc họp từ 3 giờ.
3
話し合う
はなしあう
Nói chuyện với nhau, bàn

来月らいげつのイベントについて、みんなで話し合はなしあった。

Tất cả đã nói chuyện với nhau về sự kiện của tháng tới.
4
調整<する>
ちょうせい<する>
Sự điều phối, dàn xếp, sắp xếp

出張しゅっちょうのスケジュールを調整ちょうせいした。

Tôi ddã sắp xếp lịch trình công tác.
5
能力
のうりょく
Năng lực

Aしゃでは、能力のうりょくのある外国がいこくじん採用さいようしている。

Ở công ty A tuyển dụng những người nước ngoài có năng lực.
6
役割
やくわり
Vai trò

一人ひとりひとりの役割やくわりを、しっかりめましょう。

Chúng ta hãy quy định rõ ràng vai trò của từng người!
7
もうかる
Lời lãi, có lời

会社かいしゃがもうかるためには、アイディアが必要ひつようだ。

Cần có ý tưởng để công ty lời lãi.
8
通勤<する>
つうきん<する>
Sự đi làm (chỉ việc đi và về)

通勤つうきん往復おうふくで4時間じかんもかかる。

Mất những 4 tiếng đi làm vừa đi vừa về.
9
早退<する>
そうたい<する>
Sự về sớm

かぜをひいたので、3くらいに早退そうたいした。

Tôi bị cảm nên về sớm tầm 3 giờ.
10
無断
むだん
Không xin phép

社会しゃかいじん無断むだんやすむなんて、しんじられない。

Không thể tin được là có người đi làm nghỉ không xin phép.
11
社会人
しゃかい人
Người đi làm

おとうとは、今年ことしはるから社会しゃかいじんになる。

Em trai tôi sẽ trở thành người đi làm từ mùa xuân năm nay.
12
一人ひとり
ひとりひとり
Từng người từng người

社長しゃちょう一人ひとりひとりの意見いけんいた。

Giám đốc nghe ý kiến từng người từng người một.
13
印鑑
いんかん
Con dấu

銀行ぎんこう書類しょるいのために、印鑑いんかん必要ひつようだ。

Cần có con dấu để làm giấy tờ ngân hàng.
14
インタビュー<する>
Sự phỏng vấn

テレビ番組ばんぐみのインタビューで、仕事しごとについてかれた。

Tôi bị hỏi về công việc trong cuộc phỏng vấn của một chương trình truyền hình.
15
アンケート
Cuộc điều tra, khảo sát, thăm dò

会社かいしゃ商品しょうひんに関するアンケートをった。

Ở công ty đã làm cuộc khảo sát liên quan đến sản phẩm.
16
回答<する>
かいとう<する>
Sự trả lời, hồi đáp

ほとんどの社員しゃいんが、アンケートに回答かいとうした。

Hầu hết nhân viên đều trả lời khảo sát.
17
ノック<する>
Gõ cửa

部屋へやはいるときは、ドアをノックしてください。

Hãy gõ cửa khi vào phòng!
18
月末
げつまつ
Cuối tháng

この会社かいしゃでは月末げつまつ給料きゅうりょうだ。

Công ty này cuối tháng là ngày lĩnh lương.
19
確かめる
たしかめる
Kiểm tra lại, xác nhận

書類しょるい受け取うけとったら、かなら内容ないようたしかめる。

Khi nhận giấy tờ nhất định phải kiểm tra nội dung.
20
確かに
たしかに
Chắc là, đúng là

A「今日きょう社長しゃちょう出張しゅっちょうなので、会議かいぎ明日あしたにしきしょう。」
B「たしかにそのほうがいいですね。」

A : Hôm nay giám đốc đi công tác nên chúng ta hãy để cuộc họp vào ngày mai đi! / B: Chắc là nên như thế nhỉ!
21
とっくに
Đã, từ lâu rồi

A「部長ぶちょうは?」
B「とっくにかえりましたよ。1時間じかんくらいまえに。」

A : Trưởng phòng đâu rồi? / B : Về từ lâu rồi mà! Khoảng 1 tiếng trước.
22
失業<する>
しつぎょう<する>
Sự thất nghiệp

あに先月せんげつ会社かいしゃめて、こん失業しつぎょうちゅうだ。

Anh trai tôi nghỉ việc công ty tháng trước, bây giờ đang thất nghiệp.



Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday