Từ vựng N3 - Chủ đề Đời sống ẩm thực

2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 2 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
朝食
ちょうしょく
bữa sáng

いそがしくても。朝食ちょうしょくべたほうがいい。

Dù bận cũng nên ăn sáng.
2
モーニング
sáng, buổi sáng

あのみせのモーニングセットは、やすくておいしい。

Sét ăn sáng của cửa hàng đó vừa rẻ lại vừa ngon.
3
昼食
ちゅうしょく
bữa trưa

いそがしいので、昼食ちゅうしょくはいつもサンドイッチです。

Vì bận nên bữa trưa bao giờ cũng là bánh sandwich.
4
ランチ
bữa trưa

ここのランチメニューは、おいしそうだ。

Thực đơn bữa trưa ở đây trông có vẻ ngon.
5
夕食
ゆうしょく
bữa tối

今日きょう夕食ゆうしょくは、ちょっとおそくなりそうだ。

Bữa tối ngày hôm nay có vẻ sẽ muộn một chút.
6
デイナー
bữa tối

昨日きのうのデイナーは高級こうきゅうレストランでべた。

Bữa tối hôm qua tôi ăn ở nhà hàng cao cấp.
7
デザート
món tráng miệng


おなかがいっつぱいだが、デザートはべられる。

No rồi nhưng vẫn có thể ăn được món tráng miệng.
8
おやつ
bữa ăn xế, bữa ăn phụ

もうすぐ3、おやつの時間じかんですよ。

Sắp sửa 3 giờ rồi, đến bữa ăn phụ rồi đấy!
9
おかず
thức ăn

毎日まいにちのおかずをかんがえるのは大変たいへんだ。

Ngày nào cũng phải nghĩ ăn cái gì thật là mệt.
10
[お]弁当
[お]べんとう
cơm hộp

毎日まいにち会社かいしゃ弁当べんとうってく。

Hàng ngày, tôi mang cơm hộp đến công ty.
11
自炊<する>
じすい<する>
việc tự nấu

日本にほんてから,自炊じすいはじめた。

Từ khi đến Nhật, tôi bắt đầu tự nấu ăn.
12
外食<する>
がいしょく<する>
việc ăn ngoài

週末しゅうまつ外食がいしょくすることがある。

Cuối tuần tôi thường thích đi ăn ngoài.
13
グルメ
sành ăn, người sành ăn

かれはグルメで、いろいろなみせっている。

Anh ấy là người sành ăn, biết nhiều cửa hàng.
14
おごる
đãi, chiêu đãi

ボーナスをもらったので、いもうとにデイナーをおごった。

Vì mới có thưởng nên tôi đã đãi em gái đi ăn tối.
15
食欲
しょくよく
(sự) thèm ăn, hứng ăn

最近さいきん、おまり食欲しょくよくがない。

Gần đây, tôi không có hứng ăn lắm.
16
注文<する>
ちゅうもん<する>
sự đặt hàng, gọi món

さき飲み物のみもの注文ちゅうもんしましょう。

Chúng mình gọi đồ uống trước đi nào!
17
乾杯<する>
かんぱい<する>
sự cạn chén, nâng cốc, cụng ly

ワインで乾杯かんぱいしましょう。

Chúng ta hãy nâng cốc uống rượu vang nào.
18
かむ
nhai

食事しょくじのときは、よくかみましょう。

Khi ăn, chúng ta hãy nhai thật kỹ!
19
味わう
あじわう
thưởng thức, thử

おいしい料理りょうりは、よくあじわってべよう。

Nào hãy thưởng thức các món ăn ngon!
20
お代わり<する>
おかわり<する>
sự ăn thêm, uống thêm

みそじるがおいしくて、おわりした。

Canh tương miso ngon nên tôi đã dùng thêm bát nữa.
21
残す
のこす
để thừa, để lại

ごはんがおおすぎて、すこのこした。

Cơm quá nhiều khiến tôi để thừa một ít.
22
残り物
のこりもの
đồ (ăn) thừa

今日きょう残り物のこりものは、明日あしたべよう。

Đồ ăn thừa hôm nay, ngày mai ăn nào!
23
もったいない
lãng phí

食べ物たべもののこすなんて、もったいない。

Để thừa đồ ăn thật là lãng phí.
24
済ませる
すませる
dùng ... cho đơn giản, ... là xong

今日きょうひるごはんはコンビ弁当べんとうませた。

Bữa trưa hôm nay tôi đã dùng cơm hộp cửa hàng tiện lợi cho đơn giản.
25
済む
すむ
xong, xong xuôi

①もうばんごはんの準備じゅんびんだ。
弁当べんとうつくれば、やすむ。

① Việc chuẩn bị bữa tối đã xong./② Nếu làm cơm hộp thì sẽ (giải quyết xong với giá) rẻ.
26
りょう
lượng, số lượng

このみせのスパゲッティは、りょうすくない。

Mì spaghetti của cửa hàng này, lượng ít.
27
バランス
Cân bằng

食事しょくじは、にく野菜やさいのバランスが大切たいせつだ。

Sự cân bằng giữa thịt và rau trong bữa ăn quan trọng.



Giới thiệu

2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday